Fe + I2 → FeI2 - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học - Haylamdo
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin Fe + I2 → FeI2 - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
Fe + I2 → FeI2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ 500 0C
Cách thực hiện phản ứng
- Cho sắt tác dụng với iot thu được muối sắt(II) iotua.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sắt tác dụng với iot ở nhiệt độ cao tạo thành hỗn hợp màu tím đen
Bạn có biết
Fe khi phản ứng với I2 không tạo ra được Fe(III) mà I2 chỉ có thể oxi hóa Fe lên Fe(II) do I2 có tính oxi hóa nhưng không mạnh bằng các halogen khác như Cl2,Br2.

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điều kiện để phản ứng giữa sắt và iot xảy ra là
A. xúc tác Ni B. xúc tác Mn
C. Nhiệt độ cao D. Áp suất cao
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Ví dụ 2: Cho sắt tác dụng với iot thu được muối iotua. Tên gọi của muối iot tạo thành là:
A. Sắt(III)iotua B. Sắt(II)iotua
C. Sắt iotua D. Cả A và B đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Fe + I2 → FeI2
Ví dụ 3: Cho sắt tác dụng với iot nung nóng thu được muối iotua. Phương trình phản ứng đúng là:
A. Fe + I2 → FeI2
B. 2Fe + 3I2 → 2FeI3
C. 4Fe + 3I2 → 2Fe2I3
D. 2Fe + I2 → 2FeI
Hướng dẫn giải
Đáp án : A
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- Phương trình hóa học: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
- Phương trình hóa học: 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3
- Phương trình hóa học: 2Fe + O2 → 2FeO
- Phương trình hóa học: Fe + S → FeS
- Phương trình hóa học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Từ khóa » Fe Cộng I2
-
Fe + I2 → FeI2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe I2 = FeI2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Fe + I2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Fe + I2 → FeI2 - Chemical Equations Online!
-
( Hỏi Nhanh ) Các Bạn Fe + I2... - Hóa Học Thầy Thái Hà Nội | Facebook
-
Fe + I2 = FeI3 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
Fe + I2 | FeI2 | Phương Trình Hóa Học
-
Fe + I2 FeI2 - Từ Điển Hóa Học
-
(a) Đun Nóng Hỗn Hợp Bột Fe Và I2. (b) Cho Fe Vào Dung Dịch HCl
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Trắc Nghiệm Về đại Cương Kim Loại - TaiLieu.VN
-
Trong Dãy đơn Chất Từ F2 đến I2, Chất Có Tính Oxi Hóa Mạnh Nhất Là
-
Fe + I2 = FeI - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
So Sánh Tính Chất Oxi Hóa Của Các đơn Chất F2 , Cl2 , Br2 , I2 - HOC247