FeO + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2S + H2O - Hóa Học Lớp 8
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
Giải bài tập Online
Dịch thuật
LAZI Confessions
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Xem thêm
Bài tập | Bài chưa trả lời
Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Trả lời có/chưa? Chưa trả lời Đã trả lời
Đăng nhập
Đăng nhập
Đăng nhập với Google Đăng ký | Quên mật khẩu? Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
2 trả lờiThưởng th.11.2025
Xếp hạng
Đăng nhập bằng Google Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập 
Bạn hỏi - Lazi trả lời
Bạn muốn biết điều gì?
GỬI CÂU HỎICho nửa đường tròn \( (O) \) đường kính \( AB \). Trên nửa mặt phẳng bờ \( AB \) chưa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến \( Bx \) với đường tròn \( (O) \). Điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \) (M khác B), \( AM \) cắt nửa đường tròn \( (O) \) tại điểm \( N \) (N khác A). Kẻ \( OE \perp AN \) tại \( E \). a) Chứng minh các điểm \( E, O, B, M \) cùng thuộc đường tròn đường kính \( OM \). b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \) tại \( N \) cắt tia \( OE \) tại \( K \) và cắt \( MB \) tại \( D \). Chứng minh \( KA \) là tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \). c) Chứng minh \( KA.DB \) không đối khi điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \). d) Gọi \( H \) là giao điểm của \( AB \) và \( DK \), kẻ \( OF \perp AB \) (\( F \in DK \)). Chứng minh \( \frac{BD}{DF} + \frac{DF}{HF} = 1 \). (0,5 điểm) (Toán học - Lớp 9)
Bài 2: Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho BM = MD. a) Chứng minh: ΔABM = ΔCDM. b) Chứng minh: AB // CD c) Trên tia DC lấy điểm N sao cho CD = CN (C ≠ N), chứng minh: BN // AC (Toán học - Lớp 7)
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau. a) A = \left( \frac{1}{2} \right)^{3} + 4 + \frac{-3}{2} b) B = \left( \frac{-3}{2} \right)^{3} - \left( \frac{1}{2} \right)^{2} c) C = \left( \left( \frac{-1}{2} \right)^{3} \right)^{6} - \left( \frac{-2}{3} \right)^{6} d) D = \frac{1}{2022} + \left( \frac{1}{2} \right)^{3} \cdot (-2)^{3} Bài 4: Tìm x, biết. a) x + 7,25 = 17,75 b) x = \frac{1}{15} = \frac{1}{10} c) x + \frac{3}{5} = -\frac{1}{4} + \frac{7}{10} d) 5 - x = -\frac{3}{20} - \left( \frac{1}{6} \right) ``` (Toán học - Lớp 7)
Câu 15: (1,5 điểm) Cho đường thẳng \( a \) và điểm \( I \) cách \( a \) một khoảng bằng \( 3cm \). Vẽ đường tròn tâm \( I \) bán kính \( 4cm \). a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). b) Gọi \( A;B \) là các giao điểm của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). Qua \( I \) kẻ đường thẳng vuông góc với \( AB \), cắt tiếp tuyến tại \( B \) của đường tròn \( (I) \) tại điểm \( K \). Chứng minh rằng: \( AK \) là tiếp tuyến của đường tròn \( (I) \) (Toán học - Lớp 9)
Bài 1. Tính. a) \(\left( \frac{1}{2} - \frac{13}{14} \right) : \frac{5}{7} - \left( \frac{2}{21} + \frac{1}{7} \right) 5 \) b) \( 3 - \frac{5}{1} \cdot \frac{3}{15} + 3 \cdot \left( -\frac{1}{3} - \frac{1}{15} \right) \) c) \([6 + 2 \cdot (3^3 - 17)] : 2\) d) \(\left( \frac{2}{3} + \frac{1}{2} \right)^2 - \frac{6}{5} + \frac{1}{5}\) Bài 2. Tính. a) \(\left( \frac{5}{2} \right) \left( \frac{4}{5} \right) ; \) b) \(\left( -3 \right)^{10} \cdot 15^5 \cdot 25^3 \cdot \left( -9 \right)^7\) c) \(\left( \frac{1}{9} \right)^{\frac{1}{3}}\) d) \(\left( \frac{9}{5} \right)^{2} - \left( \frac{27}{-20} \right)^{2}\) (Toán học - Lớp 7)
Chứng minh tam giác QPP' là tam giác gì, tại sao? Chứng minh rằng đường thẳng PQ luôn luôn tiếp xúc với đường tròn (O;OA) (Toán học - Lớp 9)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi bên dưới (Ngữ văn - Lớp 7)
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? (Hóa học - Lớp 9)
Một bình thông nhau chứa nước biển, người ta đổ thêm xăng vào 1 nhánh. Hai mặt thoáng ở 2 nhánh chênh lệch nhau 30mm. Tính độ cao của cột xăng. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3 và của xăng là 7000N/m3 (Vật lý - Lớp 9)
Chứng minh BC^2 = 2CK.AC (Toán học - Lớp 9)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
| Vui | Buồn | Bình thường |
Thưởng th.11.2025 |
Bảng xếp hạng |
| Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | Tải ứng dụng Lazi |
| Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển Lazi | |
| Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
| Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
| Tuyển dụng | Flashcard | Thơ văn danh ngôn | Mua ô tô | Bảng Huy hiệu | |
| Đề thi, kiểm tra | Xem thêm |
Từ khóa » Fe + H2so4 đặc Nóng Ra H2s
-
Fe + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + H2S + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
-
Fe Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Thì Ra Cái Gì? | Vatgia Hỏi & Đáp
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
-
Fe Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Thì Ra Cái Gì?
-
Fe2(SO4)3 +H2S + H2O Câu Hỏi 1136784
-
FeS + H 2 SO 4 → H 2 S↑+ FeSO 4 - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học
-
Tại Sao H2S Không Tác Dụng Với FeSO4
-
FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG CÓ RA SO2 KHÔNG?
-
[hoa 10] Phương Trình | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Cân Bằng Phương Trình Phản ứng Theo Phương Pháp Đại Số Fe + ...
-
H2s H2so4 Đặc Nóng
Thưởng th.11.2025
Bảng xếp hạng