FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- FeS2, O2 → Fe2O3, SO2 Tất cả phương trình điều chế từ FeS2, O2 ra Fe2O3, SO2
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) , O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit) , SO2 (lưu hùynh dioxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
FeS2Tên gọi: Pyrit sắt
Nguyên tử khối: 119.9750
(Pyrit sắt) O2Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
(oxi)Chất sản phẩm:
Fe2O3Tên gọi: sắt (III) oxit
Nguyên tử khối: 159.6882
Nhiệt độ nóng chảy: 1566°C
(sắt (III) oxit) SO2Tên gọi: lưu hùynh dioxit
Nguyên tử khối: 64.0638
(lưu hùynh dioxit) 4 FeS2 Tên gọi: Pyrit sắt
Nguyên tử khối: 119.9750
+ 11 O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
→ 2 Fe2O3 Tên gọi: sắt (III) oxit
Nguyên tử khối: 159.6882
Nhiệt độ nóng chảy: 1566°C
+ 8 SO2 Tên gọi: lưu hùynh dioxit
Nguyên tử khối: 64.0638
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
Tl2Cr2O7 và K2CO3.1,5 H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Tali dicromat và chất Kali cacbonat sesquihidrat
Xem thêmK2S2 và K2SiS3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Dikali disunfua và chất Dipotassium Silicon disulfide
Xem thêmK2S.5H2O và K2S2O6
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Dikali sunfua pentahidrat và chất Kali dithionat
Xem thêmK3PO4.7H2O và K2HPO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali phosphat heptahidrat và chất Dikali hidro phosphat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 25/12/2024
Từ khóa » Fes2 Cộng Với Gì Ra Fe2o3
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
FeS2 + O2 | Fe2O3 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Viết PTHH Cho Chuỗi Phản ứng FeS2 => Fe2O3 - Mai Rừng - HOC247
-
Lập Phương Trình FeS2 + O2 ---> SO2 + Fe2O3 - Lan Anh - Hoc247
-
FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 (Giải Thích Giùm Mình Cách Làm, Thanks ...
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 Hay Nhất
-
Fes2 Cộng Gì Ra So2 - Fes2 + O2 → Fe2O3 + So2
-
Fes2 + O2 → Fe2o3 + So2
-
Cân Bằng Phản ứng O2 + Fe(OH)2 = Fe2O3 + H2O (và Phương Trình ...
-
4 FeS2 + 11 O2 → 8 SO2 + 2 Fe2O3 - Balanced Equation
-
Đốt Quặng Pirit (fes2) Trong Không Khí
-
FeS + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng Hệ Số Cân Bằng Của Phản ứng Trên Là