Finger - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Thành ngữ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Anh cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Anh cổ
    • 2.1 Từ nguyên
    • 2.2 Danh từ
  • 3 Tiếng Na Uy Hiện/ẩn mục Tiếng Na Uy
    • 3.1 Danh từ
  • 4 Tiếng Thụy Điển Hiện/ẩn mục Tiếng Thụy Điển
    • 4.1 Danh từ
      • 4.1.1 Từ dẫn xuất
      • 4.1.2 Từ liên hệ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Finger

Tiếng Anh

finger

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):/ˈfɪŋɡə/
  • (Anh Mỹ thông dụng)enPR: fĭngʹ-gər, IPA(ghi chú):/ˈfɪŋɡəɹ/
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • (Scotland)IPA(ghi chú):/ˈfɪŋəɹ/
  • Vần: -ɪŋɡə(ɹ)
  • Tách âm: fin‧ger

Từ nguyên

Từ tiếng Anh cổfinger.

Danh từ

finger (số nhiều fingers) /ˈfɪŋ.ɡɜː/

  1. (Giải phẫu) Ngón tay.
  2. Ngón tay bao găng.
  3. Vật hình ngón tay (trong máy, thức ăn...). chocolate fingers — ngón tay sô-cô-la
  4. Đường bộ ra từ bến tàu, nhà ga sân bay... để cho những hành khách lên tàu hay máy bay đang đậu.

Đồng nghĩa

ngón tay
  • phalange (thông tục)
  • digit
đường bộ ra từ bến tàu, nhà ga...
  • finger pier

Thành ngữ

  • to burn one's fingers: Xem burn
  • to cross one's fingers: Xem cross
  • to have a finger in the pie: Xem pie
  • to lay a finger on: Sờ nhẹ, đụng tới.
  • to let something slip through one's fingers: Buông lỏng cái gì.
  • to lift (stir) a finger: Nhích ngón tay (là được).
  • to look through one's fingers at: Vờ không trông thấy.
  • my fingers itch: Tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì).
  • his fingers are all thumbs: Xem thumbs
  • to put one's finger on: Vạch đúng (những cái gì sai trái).
  • to turn (twist) someone round one's finger: Mơn trớn ai.
  • with a wet finger: Dễ dàng, thoải mái.
  • finger on their pulse: Phán đoán về họ (đặt ngón tay đễ xem mạch của họ thế nào).

Ngoại động từ

finger ngoại động từ /ˈfɪŋ.ɡɜː/

  1. Sờ mó. to finger a piece of cloth — sờ xem một tấm vải
  2. Ăn tiền, ăn hối lộ. to finger someone's money — ăn tiền của ai
  3. Đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay). to finger the piano — đánh pianô
  4. (Âm nhạc) Ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc).
  5. Chỉ ra, vạch.

Chia động từ

Bảng chia động từ của finger
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to finger
Phân từ hiện tại fingering
Phân từ quá khứ fingered
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại finger finger hoặc fingerest¹ fingers hoặc fingereth¹ finger finger finger
Quá khứ fingered fingered hoặc fingeredst¹ fingered fingered fingered fingered
Tương lai will/shall² finger will/shall finger hoặc wilt/shalt¹ finger will/shall finger will/shall finger will/shall finger will/shall finger
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại finger finger hoặc fingerest¹ finger finger finger finger
Quá khứ fingered fingered fingered fingered fingered fingered
Tương lai were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại finger let’s finger finger
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “finger”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Anh cổ

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy*fingraz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy*penkʷ-ros, từ *penkʷe(“5”).

Danh từ

finger

  1. (Giải phẫu) Ngón tay.

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

  Xác định Bất định
Số ít fingeren finger
Số nhiều fingrene fingre

finger

  1. (Giải phẫu) Ngón tay.

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Danh từ

Biến tố cho finger Số ít Số nhiều
chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách finger fingret fingrar fingrarna
Sở hữu cách fingers fingrets fingrars fingrarnas

finger gt

  1. (Giải phẫu) Ngón tay.

Từ dẫn xuất

  • fingerled
  • fingra
  • lillfinger
  • långfinger
  • pekfinger
  • ringfinger

Từ liên hệ

  • hand
  • knoge
  • nagel
  • tumme
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=finger&oldid=2244674” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 2 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ɪŋɡə(ɹ)
  • Vần:Tiếng Anh/ɪŋɡə(ɹ)/2 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Anh cổ
  • Mục từ tiếng Na Uy
  • Danh từ tiếng Na Uy
  • Mục từ tiếng Thụy Điển
  • Danh từ tiếng Thụy Điển
  • Danh từ giống trung tiếng Thụy Điển
  • Ngoại động từ tiếng Anh
  • Từ căn bản tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục finger 85 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Buông Lỏng Trong Tiếng Anh Là Gì