Flash - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/ˈflæʃ/
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)

Danh từ

flash /ˈflæʃ/

  1. Ánh sáng loé lên; tia. a flash of lightning — ánh chớp, tia chớp a flash of hope — tia hy vọng
  2. Giây lát. in a flash — trong giây lát a flash of merriment — cuộc vui trong giây lát
  3. Sự phô trương. out of flash — cốt để phô trương
  4. (Điện ảnh) Cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back).
  5. (Quân sự) Phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn... ).
  6. Dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước).
  7. Tiếng lóng kẻ cắp.
  8. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tin ngắn; bức điện ngắn.
  9. nháy
  10. tốc biến

Thành ngữ

  • a flash in the pan:
    1. Chuyện đầu voi đuôi chuột.
    2. Người nổi tiếng nhất thời.
    3. một cái gì đó hay một người nào đó bất ngờ thành công trong một thời gian ngắn nhưng không tiếp tục thành công hay lập lại được thành công. Our start to the season was just a flash in the pan - khởi đầu mùa (bóng) của chúng ta chỉ là một thành công ngắn ngủi.

Nội động từ

flash nội động từ /ˈflæʃ/

  1. Loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng. lightning flashes across the sky — chớp loé sáng trên trời
  2. Chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên. an idea flashed upon him — anh ta chợt nảy ra một ý kiến

Thành ngữ

  • it flashed upon me that:
    1. Tôi chợt nảy ra ý kiến là.
    2. Chạy vụt. train flashes past — chuyến xe lửa chạy vụt qua
    3. Chảy ra thành tấm (thuỷ tinh).
    4. Chảy ào, chảy tràn ra (nước).

Ngoại động từ

flash ngoại động từ /ˈflæʃ/

  1. Làm loé lên, làm rực lên. eyes flash fire — mắt rực lửa to flash a smile at someone — toét miệng cười với ai to flash one's sword — vung gươm sáng loáng
  2. Truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe.

Thành ngữ

  • to flash a roll of money:
    1. Thò ra khoe một tập tiền.
    2. Làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm.
    3. Phủ một lần màu lên (kính).
    4. Cho nước chảy vào đầy.
  • to flash in the pan: Làm chuyện đầu voi đuôi chuột.
  • to flash out (up): Nổi giận đùng đùng.

Chia động từ

flash
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to flash
Phân từ hiện tại flashing
Phân từ quá khứ flashed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại flash flash hoặc flashest¹ flashes hoặc flasheth¹ flash flash flash
Quá khứ flashed flashed hoặc flashedst¹ flashed flashed flashed flashed
Tương lai will/shall²flash will/shallflash hoặc wilt/shalt¹flash will/shallflash will/shallflash will/shallflash will/shallflash
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại flash flash hoặc flashest¹ flash flash flash flash
Quá khứ flashed flashed flashed flashed flashed flashed
Tương lai weretoflash hoặc shouldflash weretoflash hoặc shouldflash weretoflash hoặc shouldflash weretoflash hoặc shouldflash weretoflash hoặc shouldflash weretoflash hoặc shouldflash
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại flash let’s flash flash
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

flash /ˈflæʃ/

  1. Loè loẹt, sặc sỡ.
  2. Giả. flash money — tiền giả
  3. Lóng.
  4. Ăn cắp ăn nẩy.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “flash”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /flaʃ/

Danh từ

Số ít Số nhiều
flash/flaʃ/ flashs/flaʃ/

flash /flaʃ/

  1. (Nhiếp ảnh) Đèn chớp.
  2. (Điện ảnh) Cảnh chớp nhoáng.
  3. Tin nhanh (báo chí).

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “flash”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=flash&oldid=2223581” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Nội động từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục flash 49 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Flash Là Gì