Flesh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA(ghi chú):/flɛʃ/
Âm thanh (Mỹ): (tập tin) - Vần: -ɛʃ
Danh từ
flesh /ˈflɛʃ/
- Thịt.
- Thịt, cùi (quả).
- Sự mập, sự béo. to put on flesh — lên cân, béo ra to lose flesh — sút cân, gầy đi
- Xác thịt, thú nhục dục.
Thành ngữ
- to be flesh and blood: Là người trần.
- to be in flesh: Béo.
- flesh and blood:
- Cơ thể bằng da bằng thịt; loài người.
- Có thật, không tưởng tượng.
- Toàn bộ. flesh and fell — toàn bộ thân thể
- to go the way of all flesh: Xem Go
- in the flesh: Bằng xương bằng thịt.
- to make someone's flesh creep: Xem Creep
- one's own flesh and blood: Người máu mủ ruột thịt.
Ngoại động từ
flesh ngoại động từ /ˈflɛʃ/
- Kích thích (chó săn).
- Làm cho hăng máu.
- Tập cho quen cảnh đổ máu.
- Đâm (gươm... ) vào thịt.
- Vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt.
- Nạo thịt (ở miếng da để thuộc).
- Khai (đao... ); (nghĩa bóng) khai (bút... ).
Chia động từ
flesh| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to flesh | |||||
| Phân từ hiện tại | fleshing | |||||
| Phân từ quá khứ | fleshed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | flesh | flesh hoặc fleshest¹ | fleshes hoặc flesheth¹ | flesh | flesh | flesh |
| Quá khứ | fleshed | fleshed hoặc fleshedst¹ | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed |
| Tương lai | will/shall²flesh | will/shallflesh hoặc wilt/shalt¹flesh | will/shallflesh | will/shallflesh | will/shallflesh | will/shallflesh |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | flesh | flesh hoặc fleshest¹ | flesh | flesh | flesh | flesh |
| Quá khứ | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed |
| Tương lai | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | flesh | — | let’s flesh | flesh | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
flesh nội động từ /ˈflɛʃ/
- (Thông tục) Béo ra, có da có thịt.
Chia động từ
flesh| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to flesh | |||||
| Phân từ hiện tại | fleshing | |||||
| Phân từ quá khứ | fleshed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | flesh | flesh hoặc fleshest¹ | fleshes hoặc flesheth¹ | flesh | flesh | flesh |
| Quá khứ | fleshed | fleshed hoặc fleshedst¹ | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed |
| Tương lai | will/shall²flesh | will/shallflesh hoặc wilt/shalt¹flesh | will/shallflesh | will/shallflesh | will/shallflesh | will/shallflesh |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | flesh | flesh hoặc fleshest¹ | flesh | flesh | flesh | flesh |
| Quá khứ | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed | fleshed |
| Tương lai | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh | weretoflesh hoặc shouldflesh |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | flesh | — | let’s flesh | flesh | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “flesh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/ɛʃ
- Vần:Tiếng Anh/ɛʃ/1 âm tiết
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Bằng Da Bằng Thịt Tiếng Anh
-
BẰNG XƯƠNG BẰNG THỊT - Translation In English
-
In The Flesh | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Bằng Xương Bằng Thịt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
BẰNG XƯƠNG BẰNG THỊT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
-
'bằng Xương Bằng Thịt' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
IN THE FLESH | WILLINGO
-
"bằng Xương Bằng Thịt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Định Nghĩa Của Từ 'bằng Xương Bằng Thịt' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Fleshes Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
BẰNG THỊT HOẶC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Bằng Da Bằng Thịt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt