Ford Everest: Thông Số, Giá Lăn Bánh Và Các ưu đãi Mới | Ôtô Số 1

Ford Everest – Giá bán, khuyến mại & thông số kỹ thuật

Bán xe Ford Everest 7 chỗ giá rẻ nhất, với chương trình khuyến mại tặng nội thất, bảo hiểm…. hỗ trợ mua xe trả góp với lãi suất thấp, thủ tục nhanh, giao xe ngay trên toàn quốc.

Ford Everest đang có chương trình giảm giá lến đên 100 triệu đồng ngoài ra còn tặng thêm gói phụ kiện theo xe chính hãng và nhiều ưu đãi khác, hãy liên hệ để có giá tốt nhất.

Ford Everest 10
Ford Everest 2023

Ford Everest – chiếc xe SUV 7 chỗ  với nhiều tính năng an toàn và tiện nghi, nhưng đồng thời cũng đem lại trải nghiệm thú vị khi cầm lái được nhiều gia đình lựa chọn.

Everest 2023 có khung vỏ vô cùng vững chắc và an toàn, công nghệ hỗ trợ người lái và hệ thống cảm biến thông minh, sẵn sàng trên mọi địa hình. Phiên bản mới được lắp ốp bảo vệ gầm, khóa vi sai sau, có thể lựa chọn các chế độ lái off-road, được giới thiệu với khả năng lội nước sâu 800 mm.

Ford Everest 11
Ford Everest 2023 hoàn toàn mới

Nội dung bài viết

Toggle
  • Ford Everest – Giá bán, khuyến mại & thông số kỹ thuật
    • Ford Everest  giá bao nhiêu?
      • Bảng giá xe Ford Everest
    • Giá lăn bánh Ford Everest (tham khảo)
      • Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 tạm tính​
      • Giá lăn bánh Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe tạm tính​
      • Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 tạm tính​
      • Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ
      • Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ
      • Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2 tạm tính
      • Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ
      • Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ       
      • Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4×2 tạm tính
      • Giá lăn bánh Everest Sport 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam
      • Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4×2 tạm tính
      • Khuyến mại xe Ford Everest: 
      • Xe Ford Everest có mấy màu?
      • Thủ tục mua xe Ford Everest trả góp
    • Ford Everest có gì mới? Thông số kỹ thuật Ford Everest
      • Thiết kế ngoại thất của Ford Everest
      • Thiết kế nội thất của Ford Everest
      • Động cơ Ford Everest
      • Công nghệ và tính năng an toàn
    • Thông số kỹ thuật Ford Everest
      •  Động cơ – vận hành 
      • Kích thước  
      • Hệ thống treo – phanh
      • Trang bị an toàn 
      • Trang bị ngoại thất
      • Trang bị nội thất

Ford Everest  giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Ford Everest

Ford Everest sở hữu nhiều nâng cấp về tiện nghi, an toàn và động cơ cùng hộp số mới. Phiên bản mới ra mắt nhận được sự quan tâm của đông đảo người tiêu dùng với lượng đơn đặt hàng lớn trên 1.500 xe trong tháng đầu tiên.

Ford Everest  sẽ có 4 phiên bản: Ford Everest Ambiente, Ford Everest Sport, Ford Everest Titanium một cầu và Ford Everest Titanium 2 cầu

Bảng giá Ford Everest 2023
Phiên bản Màu sắc Giá xe (tỷ đồng)
Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 Màu đen 1,499
Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 Màu Trắng tuyết/ Màu Đỏ cam/ Màu Vàng Luxe 1,506
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Màu khác 1,468
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,475
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Nội thất da màu hạt dẻ 1,475
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ 1,482
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 Màu khác 1,299
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,306
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 Nội thất da màu hạt dẻ 1,306
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ 1,313
Everest Sport 2.0L AT 4×2 Màu khác 1,178
Everest Sport 2.0L AT 4×2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,185
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 Màu khác 1,099

* Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam. Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn nội thất màu nâu hạt dẻ.

Bạn đang có nhu cầu mua xe Ford Everest mới và cũ? Vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0985648989 (Ngọc Điệp) để có giá tốt nhất cùng các chương trình khuyến mại mới nhất.

Giá lăn bánh Ford Everest (tham khảo)

Sau khi mua xe Ford Everest với giá niêm yết, người tiêu dùng sẽ phải tính toán chi phí lăn bánh để xe có thể có biển số và lưu hành hợp pháp. Các khoản thuế phí bắt buộc như:

– Thuế trước bạ: 12% (Hà Nội, Quảng Ninh), 10% (các tỉnh) của giá niêm yết trên.

– Tiền biển: 20 triệu đồng (Hà Nội); 11 triệu đồng (TP HCM); 2 triệu đồng (các tỉnh còn lại).

– Phí đăng kiểm: 340 ngàn.

– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng).

– Phí bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm thân vỏ, phí dịch vụ…( chưa bao gồm)

Xem thêm: Làm biển số dài cho Ford Everest

Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 tạm tính​

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.499.000.000 1.499.000.000 1.499.000.000 1.499.000.000 1.499.000.000
Phí trước bạ 179.880.000 149.900.000 179.880.000 164.890.000 149.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.701.653.400 1.671.673.400 1.682.653.400 1.667.663.400 1.652.673.400

Giá lăn bánh Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe tạm tính​

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.506.000.000 1.506.000.000 1.506.000.000 1.506.000.000 1.506.000.000
Phí trước bạ 180.720.000 150.600.000 180.720.000 165.660.000 150.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.709.493.400 1.679.373.400 1.690.493.400 1.675.433.400 1.660.373.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 tạm tính​

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.468.000.000 1.468.000.000 1.468.000.000 1.468.000.000 1.468.000.000
Phí trước bạ 176.160.000 146.800.000 176.160.000 161.480.000 146.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.666.933.400 1.637.573.400 1.647.933.400 1.633.253.400 1.618.573.400

Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.475.000.000 1.475.000.000 1.475.000.000 1.475.000.000 1.475.000.000
Phí trước bạ 177.000.000 147.500.000 177.000.000 162.250.000 147.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.674.773.400 1.645.273.400 1.655.773.400 1.641.023.400 1.626.273.400

Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.482.000.000 1.482.000.000 1.482.000.000 1.482.000.000 1.482.000.000
Phí trước bạ 177.840.000 148.200.000 177.840.000 163.020.000 148.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.682.613.400 1.652.973.400 1.663.613.400 1.648.793.400 1.633.973.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.299.000.000 1.299.000.000 1.299.000.000 1.299.000.000 1.299.000.000
Phí trước bạ 155.880.000 129.900.000 155.880.000 142.890.000 129.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.477.653.400 1.451.673.400 1.458.653.400 1.445.663.400 1.432.673.400

Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.306.000.000 1.306.000.000 1.306.000.000 1.306.000.000 1.306.000.000
Phí trước bạ 156.720.000 130.600.000 156.720.000 143.660.000 130.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.485.493.400 1.459.373.400 1.466.493.400 1.453.433.400 1.440.373.400

Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ       

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.313.000.000 1.313.000.000 1.313.000.000 1.313.000.000 1.313.000.000
Phí trước bạ 157.560.000 131.300.000 157.560.000 144.430.000 131.300.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.493.333.400 1.467.073.400 1.474.333.400 1.461.203.400 1.448.073.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4×2 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.178.000.000 1.178.000.000 1.178.000.000 1.178.000.000 1.178.000.000
Phí trước bạ 141.360.000 117.800.000 141.360.000 129.580.000 117.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.342.133.400 1.318.573.400 1.323.133.400 1.311.353.400 1.299.573.400

Giá lăn bánh Everest Sport 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000 1.185.000.000
Phí trước bạ 142.200.000 118.500.000 142.200.000 130.350.000 118.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.349.973.400 1.326.273.400 1.330.973.400 1.319.123.400 1.307.273.400

Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4×2 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000 1.099.000.000
Phí trước bạ 131.880.000 109.900.000 131.880.000 120.890.000 109.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.253.653.400 1.231.673.400 1.234.653.400 1.223.663.400 1.212.673.400

Khuyến mại xe Ford Everest: 

Giảm giá tốt nhất cho khách hàng mua xe: tổng giảm giá lên đến 100 triệu

Khuyến mại tặng nội thất chính hãng hay bảo hiểm thân vỏ xe.

Hỗ trợ vay trả góp đến 80% giá tri xe với lãi suất thấp.

Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm, giao xe ngay, đủ màu theo yêu cầu khách hàng.

 Bảo hành trên toàn quốc.

Dịch vụ cứu hộ và chăm sóc khách hàng 24/7.

Xe Ford Everest có mấy màu?

Ford Everest với 8 màu bao gồm : Đỏ, ghi vàng, đỏ mận, xanh thiên thanh, xám, trắng, bạc, đen.

Ford Everest 12
Màu xe Ford Everest 2023

Xem thêm: Chọn màu xe theo phong thủy

Đối thủ của Ford Everest tại Việt nam là Toyota Fortuner, Chevrolet Trailblazer…

Thủ tục mua xe Ford Everest trả góp

Ôtô số 1 liên kết với hầu hết các ngân hàng để hỗ trợ Quý khách mua xe Ford Everest với lãi suất thấp nhất, thủ tục nhanh gọn chỉ từ 24 tiếng đồng hồ.

Khách hàng có thể mua Ford  Everest trả góp với mức vay lên đến 80% giá trị xe, chỉ cần có trước 20% giá trị xe.

Tham khảo thủ tục mua xe Ford Everest trả góp dưới đây hoặc xem chi tiết liên hệ: 0985648989

Xem thêm: Thủ tục mua xe ô tô trả góp

Ford Everest có gì mới? Thông số kỹ thuật Ford Everest

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023 - otoso1
Thông số kỹ thuật của Ford Everst 2023 tại Việt Nam.
  • Thông số kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, trục cơ sở 2.900 mm và khoảng sáng gầm 200 mm. Mâm xe 20 inch đi cùng lốp 255/55, riêng phiên bản Ambiente dùng mâm kích thước 18 inch.
  • Ford Everest Titanium 2023 dùng động cơ dầu 2.0L tăng áp kép, cho công suất 209,8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động bốn bánh và tính năng kiểm soát địa hình. .
  • Ba phiên bản thấp sử dụng động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn, cho công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm, hộp số tự động 6 cấp và dẫn động một cầu.
  • Ford Everest 2023 được ưu ái với nhiều công nghệ an toàn. Bản cao cấp nhất đủ 7 túi khí, camera 360 độ, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau, hỗ trợ đỗ xe tự động, cân bằng điện tử, hỗ trợ lên/xuống dốc, ga tự động, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo va chạm phía trước và kiểm soát áp suất lốp..

Thiết kế ngoại thất của Ford Everest

Thuộc phân khúc SUV cỡ trung, Ford Everest 2023 trông bệ vệ hơn có chiều dài cơ sở và chiều rộng tăng thêm so với thế hệ trước. Kiểu dáng đầu xe có tạo hình khối vuông vức. Lưới tản nhiệt phong cách mới, cụm đèn pha LED tích hợp dải đèn chạy ban ngày chữ C giúp đầu xe thêm nam tính. Những chi tiết thiết kế đầu xe đặc trưng cho phong cách của các dòng xe Mỹ. Hai bên sườn xe cho cảm giác cơ bắp hơn với vòm bánh xe lớn và các đường gân nổi chạy dọc thân xe.

Ford Everest 13
Ford Everest 2023

Phần đuôi xe được tinh chỉnh, bắt mắt hơn. Cặp đèn hậu LED hình chữ L nằng ngang. Nối cụm đèn hậu là dải chrome có in chữ Everest. Ford loại bỏ thiết kế tấm cản chống trượt giả trên cản sau giúp chiếc xe trở lên gọn gàng, hợp với đô thị hơn.

Thiết kế nội thất của Ford Everest

Ford Everest mới với công nghệ chống rung, ồn khoang cabin được cải tiến giúp mang lại không gian yên tĩnh và riêng tư hơn cho người dùng.

Ford Everest 14
Nội thật Ford Everest

Ford Everest với Táp-lô kéo dài sang hai bên và rộng ngang và được bọc da. Cụm màn hình thông tin – giải trí kích thước 10 inch hoặc 12 inch đặt dọc, thuận tiện cho các thao tác điều khiển của người lái và hệ thống thông tin giải trí SYNC4A mới nhất của Ford, giúp người dùng có thể điều khiển bằng giọng nói với nhiều tác vụ. Xe có thể đề nổ từ xa, kiểm tra tình trạng xe, mở/khóa cửa thông qua điện thoại di động với tính năng kết nối bằng ứng dụng FordPass.

Màn hình thông tin - giải trí 12 inch của Ford Everest
Màn hình thông tin – giải trí 12 inch của Ford Everest

Màn hình này hỗ trợ tính năng chia màn hình để hiển thị đa nội dung cùng lúc cùng và hình ảnh thu về từ camera 360 độ. Đáng chú ý, hệ thống đèn xe cũng có thể điều khiển chiếu sáng theo vùng bên ngoài xe thông qua ứng dụng smartphone hoặc màn trung tâm để hỗ trợ cắm trại ngoài trời.

Ford Everest 15
Màn hinh thông tin sau vô lăng Ford Everest

Trong khi đó, người lái có thể quan sát thông tin qua màn hình sau vô-lăng kích thước tối đa 12 inch cho phiên bản Titanium+. Màn hình trung tâm 12 inch cho phép hiển thị hình ảnh hệ thống camera 360 độ, có tính năng chia màn hình để hiển thị đồng thời nhiều nội dung.

Ford Everest 16
Cần số điện tử, phanh tay điện tử trên Ford Everest

Cần số điện tử, phanh tay điện tử cũng là những điểm mới trong nội thất của Everest. Ngoài những trang bị tiện nghi đã có từ thế hệ cũ như ghế gập điện cho hàng ghế thứ 3, hàng ghế trước chỉnh điện…

Ford Everest 17
Cửa sổ trời Ford Everest

Ngoài ra, ghế lái trên Ford Everest có thể chỉnh điện 10 hướng tích hợp tính năng sưởi, làm mát và nhớ vị trí, ghế hành khách bên cạnh cũng có thể chỉnh điện 8 hướng trong khi hàng 2 có chức năng sưởi trên các bản cao cấp. Vị trí ngồi ở hàng ghế thứ 3 cũng được tích hợp thêm cổng sạc….

Tổng quan thiết kế nội thất của Everest mới, trẻ trung, hiện đại và nhiều đường thẳng tạo ra không gian thoáng hơn cho tài xế.

Động cơ Ford Everest

Ford Everest Titanium+ sử dụng động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo công suất 210 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 500 Nm tại dải vòng tua 1.750 – 2.000 vòng/phút, hộp số tự động 10 cấp SelectShift. Theo Ford, động cơ này có công nghệ chống rung, ồn.

Các phiên bản Ford Everest Ambiente, Ford Everest Sport, Ford Everest Titanium sử dụng động cơ diesel 2.0L Turbo đơn, đi kèm hộp số tự động 6 cấp, công suất 170 mã lực ở 3.500 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 405 Nm ở dải vòng tua 1.750 – 2.500 vòng/phút.

Everest thế hệ mới có 6 chế độ lái thiết lập sẵn, phù hợp với từng điều kiện địa hình khác nhau, gồm Normal (thông thường), Eco (tiết kiệm), Tow/Haul (kéo tải), Slippery (trơn trượt), Mud & Rut (bùn lầy) và Sand (cát). SUV này có khả năng lội nước 800 mm.

Công nghệ và tính năng an toàn

An toàn là yếu tố đặc biệt quan trọng đối với một chiếc xe, bất kể là khi được sử dụng cho công việc, gia đình hay giải trí. Chính vì vậy, dù chỉ là dòng xe bán tải nhưng các kỹ sư của Ford đã dành hàng nghìn giờ để phát triển và thử nghiệm các công nghệ an toàn trên Everest thế hệ mới với mục tiêu giúp khách hàng có được sự an toàn, an tâm họ mong muốn.

Ford Everest 18
Ford Everest 2023 thể hiện khả năng off-road đỉnh cao

Phanh sau va chạm:  sẽ kích hoạt phanh sau khi va chạm để ngăn xe tiếp tục di chuyển ngoài ý muốn, từ đó giảm nguy cơ xảy ra va chạm thứ cấp. Hệ thống sẽ tự động sử dụng một lực phanh vừa phải khi phát hiện va chạm lần đầu.

Hỗ trợ đánh lái khi va chạm: giúp người lái tránh các va chạm có thể xảy ra với xe chạy chậm hơn hoặc đang dừng phía trước bằng cách tăng cường trợ lực lái. Điều này cho phép người lái đánh lái nhẹ nhàng hơn, đặc biệt là trong trường hợp chỉ phanh đơn thuần thì không tránh được va chạm.

Tính năng được thiết kế để hoạt động ở cả tốc độ đô thị và đường cao tốc, đồng thời sử dụng cùng camera và radar với tính năng hỗ trợ cảnh báo va chạm phía trước.

Hỗ trợ phanh khi lùi xe: giúp người lái tránh hoặc giảm nguy cơ va chạm khi xe đang lùi. Hệ thống có thể phát hiện phương tiện đang di chuyển hoặc người và vật đang đang băng qua đường, người đi xe đạp hoặc người đi bộ phía sau xe. Hệ thống thậm chí có thể dừng chiếc xe trong giây lát nếu người lái không phản ứng kịp thời.

Hệ thống giữ làn có thể phát hiện rìa đường: Được thiết kế để di chuyển trên đường nông thôn với tốc độ từ 65km/h, tính năng phát hiện rìa đường sử dụng camera trước để phát hiện mép đường phía trước xe 50 mét và hoạt động cả vào ban ngày và ban đêm.

Khi phát hiện mặt đường nhựa bị chuyển thành rãnh sâu, sỏi cứng hoặc cỏ, hệ thống sẽ hỗ trợ lái nhẹ theo yêu cầu để ngăn xe chệch hướng khỏi làn đường. Nếu người lái xe vẫn đang ở quá sát lề đường sau khi hỗ trợ đánh lái, hệ thống sẽ rung vô lăng để nhắc nhở tài xế đưa xe vào giữa làn đường mà họ đang đi.

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động 2.0: Hệ thống cải tiến này cho phép khách hàng dễ dàng vào hoặc ra khỏi các khu vực đỗ xe song song và vuông góc. Hệ thống có khả năng quét và phát hiện chỗ đậu xe còn trống và có thể tự động điều khiển hệ thống lái, chân ga, hộp số và phanh để điều khiển Ranger đỗ đúng vị trí.

Kiểm soát hành trình thích ứng thêm tính năng Dừng và Đi: Khi xe phía trước giảm tốc độ, Ford Everest thế hệ mới cũng chậm lại, hoặc thậm chí có thể dừng hẳn nếu khi xe phía trước dừng lại. Và ngược lại khi phương tiện phía trước bắt đầu di chuyển tiếp, Ranger sẽ dần tăng tốc độ tương ứng cho đến khi đạt được tốc độ và khoảng cách đã cài đặt trước.

Các tính năng khác của công nghệ này bao gồm: Hiển thị khoảng cách, cảnh báo khoảng cách, nhận biết biển báo giao thông, giữ làn đường.

Hệ thống cảnh báo Điểm mù (BLIS) với tính năng cảnh báo phương tiện cắt ngang và bao quát rơ-moóc: Hệ thống có thể được cài đặt để bao quát hết chiều dài rơ-moóc, tùy thuộc vào chiều dài của rơ-moóc mà khách hàng đang kéo (hỗ trợ rơ-moóc rộng tới 2,4 mét và dài tới 10 mét)

ới hàng loạt các trang bị tiện nghi, công nghệ, an toàn mới, Ford Everest  thế hệ mới đang vượt xa các yêu cầu thiết của một mẫu xe SUV cỡ trung, tất cả để đảm bảo rằng Everest luôn mạnh mẽ, an toàn và phù hợp với khách hàng toàn cầu.

Thông số kỹ thuật Ford Everest

 Động cơ – vận hành 

Thông số Titanium 2.0L AT 4×4 Titanium 2.0L AT 4×2 Sport 2.0L AT 4×2
Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC
Dung tích động cơ 1.996 cc
Công suất (hp/rpm) 213/ 3.750 180/ 3.500
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) 500/ 1.750 – 2.000 420/ 1.750 – 2.500
Hệ thống dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh Cầu sau RWD
Hệ thống kiểm soát đường địa hình Không
Khóa vi sai cầu sau Không
Trợ lực lái Trợ lực lái điện EPAS
Hộp số 10 AT

Kích thước  

Thông số Ford Everest 2021
Dài x rộng x cao (mm) 4.892 x 1.860 x 1.837
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850
Khoảng sáng gầm xe (mm) 210
Dung tích bình liên liệu (lít) 80

Hệ thống treo – phanh

Thông số Titanium 2.0L AT 4×4 Titanium 2.0L AT 4×2 Sport 2.0L AT 4×2
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc
Hệ thống treo sau Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage
Phanh trước/sau Phanh đĩa
Cỡ lốp 265/50/R20 265/60/R20
Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch

Trang bị an toàn 

Thông số Titanium 2.0L AT 4×4 Titanium 2.0L AT 4×2 Sport 2.0L AT 4×2
Túi khí trước 2 túi khí trước
Túi khí bên
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Cảm biến trước/sau Cảm biến sau
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS Không
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control Thích ứng Adaptive
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Không
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước Không
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp Không
Hệ thống chống trộm Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm  nhập

Trang bị ngoại thất

Thông số Titanium 2.0L AT 4×4 Titanium 2.0L AT 4×2 Sport 2.0L AT 4×2
Hệ thống đèn chiếu sáng trước Đèn HID tự động với dải đèn LED
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Tự động Chỉnh tay
Gạt mưa tự động
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Có gập và sấy điện Gập điện
Cửa sổ toàn cảnh Không
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh

Trang bị nội thất

Thông số Titanium 2.0L AT 4×4 Titanium 2.0L AT 4×2 Sport 2.0L AT 4×2
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng độc lập
Vật liệu ghế Da cao cấp
Tay lái bọc da
Điều chỉnh ghế trước Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế 3 gập điện Không
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
Hệ thống âm thanh AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth
Công nghệ giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD
Định vị toàn cầu GPS Không
Hệ thống chống ồn chủ động
Màn hình hiển thị đa thông tin 2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Khách hàng cần tư vấn thêm về sản phẩm xe Ford, nhận báo giá cùng các chương trình ưu đãi mới nhất, chạy thử xe, nhận catalog, tư vấn trả góp xin liên hệ: Mr Điệp – Thăng Long Ford – 105 Láng Hạ – Hà Nội, Hotline: 0985648989.

Những câu hỏi thường gặp:

Giá lăn bánh của Ford Everest là bao nhiêu? Giá lăn bánh của Ford Everest đã bao gồm thuế trước bạ, phí đăng ký, phí đăng kiểm… như sau:

Phiên bản    Giá bán (Tỷ đồng)
Everest Ambiente 2.0L Turbo đơn 6AT 4×2 1,099
Everest Sport 2.0L Turbo đơn 6AT 4×2 1,166
Everest Titanium 2.0L Turbo đơn 6AT 4×2 1,245
Everest Titanium+ 2.0L Bi-turbo 10AT 4×4 1,452
Ford Everest có bao nhiêu màu? Ford Everest có 8 màu gồm: Trắng, Đen, Xám, Bạc, Đỏ, Vàng, Xanh  Deep Crystal Blue.. Ford Everest có bao nhiêu phiên bản? Ford Everest hiện đang có 5 phiên bản bao gồm Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD (Bi-Turbo), Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT, Ford Everest Trend 2.0L 4×2 AT, Ford Everest Ambiente 2.0L 4×2 AT, Ford Everest Ambiente 2.0L 4×2 MT

Đối thủ của Ford Everest là những dòng xe nào? Cạnh tranh trực tiếp với Ford Everest là những dòng xe trong phân khúc SUV gồm có: Toyota Fortuner, SantaFe, Outlander, Chevrolet Trailblazer, Isuzu Mu-X, Vinfast Lux SA2.0, Kia Sorento, Mazda CX-5, Peugeot 5008 Những thuật ngữ cần biết về Ford Everest Mazda BT-50, Ford Everest, Mazda B series, Ford Motor Company, Ford vehicles, Cars of Japan, Vehicle technology, Transportation engineering, Automotive technologies, Car layouts, Cars of the United States, Off-roading, All-wheel-drive vehicles, Commercial vehicles, Four-wheel drive layout, Vehicles of the United States, Trucks, Private transport, Henry Ford, Off-road vehicles, Motor vehicles, Cars, Wheeled vehicles, Vehicles, Land vehicles, Automotive industry, Product introductions, Transport, Light trucks, Car body styles, Front-wheel-drive vehicles, Ford people, Ford Ranger (T6), Vehicle industry, Dearborn, Michigan, Car manufacturers of Japan, Motor vehicle manufacturers, Sports cars, Ford Duratorq engine, Pickup truck, Pickup trucks, Vehicles of Japan, Land transport, Sport utility vehicle, Sport utility vehicles, Road haulage, Rear-wheel-drive vehicles, Car models, Ford Bronco, Motor vehicle manufacturers of the United States, Automatic transmission, Mazda, Artificial objects, Sedans, Manufactured goods, Inline-four engine, Motor vehicle manufacturers of Japan, Transport economics, Ford B series, Vehicle manufacturers of the United States, Car manufacturers, Car layout, Hatchbacks, American brands, Manual transmission, Compact cars, Electric vehicle manufacturers, Car classification, Super ultra-low emission vehicles, Mechanical engineering, Ford EcoBoost engine, Truck, Engine, Green vehicles, Road transport, Four-wheel drive, Transmission (mechanics)

7 thoughts on “Ford Everest

  1. Hoàng Trung Sỹ says:

    Xe bản Bi đã hết chuyện bia kèm lạc chưa bạn ơi?

    13/04/2019 at 09:13 Đăng nhập để bình luận
    • ngocdiep says:

      Hiện tại xe Everest Bi đã gần như là hết chính sách Bia kèm Lạc rồi ạ.

      14/04/2019 at 08:25 Đăng nhập để bình luận
  2. Triệu Văn Trình - Mẫu Sơn says:

    Mình thấy báo chi đăng Ford Everest đang giảm 100tr, có thật không bạn? Mình đang có nhu cầu mua nhưng đang nhắc về giá, bạn cho mình xin giá cụ thể nhé.

    09/06/2019 at 04:44 Đăng nhập để bình luận
    • Ngọc Điệp says:

      Anh cho hỏi anh quan tâm đến phiên bản nào của Ford Everest ạ? Đúng là Ford Everest đang có bản giảm đến 100 triệu ạ. Vì trong thàn này Ford đang hỗ trợ rát tốt cho Ford Everest a!

      13/06/2019 at 01:24 Đăng nhập để bình luận
  3. Thiên Ân says:

    Hiện tại Ford Everest đang có những ưu đãi gì ad?

    09/07/2019 at 07:33 Đăng nhập để bình luận
    • Ngọc Điệp says:

      Ford Everest đang giảm giá tốt, tặng bảo hiểm và nội thất theo xe ạ. Tùy từng phiên bản thì mức giảm giá khác nhau ạ.

      22/07/2019 at 03:22 Đăng nhập để bình luận
  4. Ngọc Điệp says:

    Bên em sẽ gọi lại cho anh ạ, báo anh chính sách giá tốt nhất hiện nay ạ.

    01/04/2020 at 15:17 Đăng nhập để bình luận

Để lại một bình luận Hủy

Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.

Từ khóa » Bảng Giá Xe Ford Everest 2021 Lăn Bánh