Freedom: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: freedom
Freedom is a fundamental concept that embodies the ability of individuals to act, think, and live without undue constraints or limitations. It encompasses a range of liberties, rights, and opportunities that enable people to express themselves, pursue their ...Đọc thêm
Nghĩa: tự do
Tự do có nghĩa là làm điều gì đó mà không bị hạn chế hay ràng buộc. Khi ai đó hành động một cách tự do, họ có thể đưa ra những lựa chọn và quyết định mà không bị ảnh hưởng hay kiểm soát bởi các thế lực bên ngoài. Khái niệm tự do này thường gắn liền với ... Đọc thêm
Nghe: freedom
freedom |ˈfriːdəm|Nghe: tự do
tự doCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh freedom
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- csTiếng Séc svoboda
- deTiếng Đức Freiheit
- etTiếng Estonia vabadust
- haTiếng Hausa ƴanci
- hrTiếng Croatia sloboda
- igTiếng Igbo nnwere onwe
- itTiếng Ý libertà
- kkTiếng Kazakh Бостандық
- kyTiếng Kyrgyz эркиндик
- swTiếng Swahili uhuru
- ugTiếng Uyghur ئەركىنلىك
- ukTiếng Ukraina свобода
Cụm từ: freedom
Từ đồng nghĩa: freedom
noun (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: tự do
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt mouldy- 1sagittal
- 2hamal
- 3bị mốc
- 4penell
- 5carnauba
Ví dụ sử dụng: freedom | |
---|---|
Freedom, Equality, Brotherhood is also Haiti's motto. | Tự do, Bình đẳng, Tình anh em cũng là phương châm của Haiti. |
Freedom does not mean doing what you want, rather not doing what you don't want to do. | Tự do không có nghĩa là làm những gì bạn muốn, đúng hơn là không làm những gì bạn không muốn làm. |
Eurosceptics in the Dutch Freedom Party, the French National Front, or the United Kingdom Independence Party, they say, offer simple solutions for simple people. | Eurosceptics trong Đảng Tự do Hà Lan, Mặt trận Quốc gia Pháp hoặc Đảng Độc lập Vương quốc Anh, họ nói, đưa ra các giải pháp đơn giản cho những người đơn giản. |
Sometimes they have to allow freedom. | Đôi khi họ phải cho phép tự do. |
The uniform that you wear and the globe-and-anchor emblem that you have earned will make the difference between the freedom of the world and its enslavement. | Đồng phục mà bạn mặc và biểu tượng toàn cầu và neo mà bạn đã kiếm được sẽ tạo ra sự khác biệt giữa tự do của thế giới và sự nô lệ của nó. |
Well, so they can cast off the yolk of oppression, - and finally taste freedom. | Chà, để họ có thể thoát khỏi lòng đỏ của sự áp bức, - và cuối cùng là nếm trải tự do. |
That's why he's playing the game with me, the magic game of glad freedom, which is that Zen or, for that matter, the Japanese soul ultimately means I say. | Đó là lý do tại sao anh ấy chơi trò chơi với tôi, trò chơi ma thuật tự do vui vẻ, đó là Zen hay, về vấn đề đó, linh hồn Nhật Bản cuối cùng có nghĩa là tôi nói. |
Because it's exciting to join an outfit like Liberty Bells. Fighting for freedom all over the world, what a great cause. | Bởi vì thật thú vị khi tham gia một bộ trang phục như Liberty Bells. Chiến đấu cho tự do trên toàn thế giới, thật là một nguyên nhân lớn. |
After WWII, communist East Germany became famous for its nude beaches and widespread FKK culture, a rare freedom allowed in a regimented society. | Sau Thế chiến thứ hai, Đông Đức cộng sản trở nên nổi tiếng với những bãi biển khỏa thân và văn hóa FKK phổ biến, một sự tự do hiếm hoi được phép trong một xã hội tập trung. |
With regard to freedom of the will, Steiner observes that a key question is how the will to action arises in the first place. | Về quyền tự do của ý chí, Steiner nhận thấy rằng một câu hỏi quan trọng là làm thế nào để ý chí hành động xuất hiện ngay từ đầu. |
When his re-election in 1975 seemed unsure, Kreisky proposed that his Social Democratic Party should form a coalition with the Freedom Party, headed by Friedrich Peter. | Khi cuộc bầu cử lại vào năm 1975 dường như không chắc chắn, Kreisky đề xuất rằng Đảng Dân chủ Xã hội của mình nên thành lập liên minh với Đảng Tự do, do Friedrich Peter đứng đầu. |
Character point-based systems, such as Hero System, allow complete freedom of concept. | Các hệ thống dựa trên điểm nhân vật, chẳng hạn như Hệ thống Anh hùng, cho phép hoàn toàn tự do về khái niệm. |
Spin is an intrinsic property of elementary particles, and its direction is an important degree of freedom. | Spin là một thuộc tính nội tại của các hạt cơ bản, và hướng của nó là một mức độ tự do quan trọng. |
The show won the 2002, 2008, and 2009 Humanitas Prize, an award created for rewarding human dignity, meaning, and freedom. | Chương trình đã giành được Giải thưởng Nhân văn năm 2002, 2008 và 2009, một giải thưởng được tạo ra để khen thưởng phẩm giá, ý nghĩa và tự do của con người. |
Freedom House does not maintain a culture-bound view of freedom. | Freedom House không duy trì một quan điểm ràng buộc về văn hóa về tự do. |
Women are, in many parts of the world, severely restricted in their freedom of movement. | Phụ nữ, ở nhiều nơi trên thế giới, bị hạn chế nghiêm trọng trong quyền tự do đi lại của họ. |
In 2012, O'Hara received the Freedom of the Town of Kells, County Meath, Ireland, her father's home, and a sculpture in her honour was unveiled. | Năm 2012, O'Hara nhận được Tự do của Thị trấn Kells, Hạt Meath, Ireland, quê hương của cha cô, và một tác phẩm điêu khắc để vinh danh cô đã được công bố. |
This process is complete when one acts in complete freedom without exterior restraint, and a person's character is open and manifest. | Quá trình này hoàn tất khi một người hành động hoàn toàn tự do mà không có sự kiềm chế bên ngoài, và tính cách của một người được cởi mở và thể hiện. |
According to Rousseau, as savages had grown less dependent on nature, they had instead become dependent on each other, with society leading to the loss of freedom through the misapplication of perfectability. | Theo Rousseau, khi những kẻ man rợ ngày càng ít phụ thuộc vào tự nhiên hơn, thay vào đó chúng trở nên phụ thuộc vào nhau, với xã hội dẫn đến mất tự do thông qua việc áp dụng sai tính năng hoàn hảo. |
After Indonesia proclaimed its freedom in 1945, Pematangsiantar was granted autonomous status. | Sau khi Indonesia tuyên bố tự do vào năm 1945, Pematangsiantar được trao quy chế tự trị. |
A Theory of Justice, published in 1971, aimed to resolve the seemingly competing claims of freedom and equality. | Một Lý thuyết về Công lý, xuất bản năm 1971, nhằm giải quyết các yêu sách dường như đang cạnh tranh về tự do và bình đẳng. |
A few days before, a video was posted online of Hopkins's appearance at the David Horowitz Freedom Center in Florida earlier in November 2017. | Trước đó vài ngày, một đoạn video đã được đăng tải trên mạng về sự xuất hiện của Hopkins tại Trung tâm Tự do David Horowitz ở Florida hồi đầu tháng 11/2017. |
Although never truly accepting the philosophy and leadership of Mahatma Gandhi, Patel joined the Congress and the struggle for freedom. | Mặc dù không bao giờ thực sự chấp nhận triết lý và sự lãnh đạo của Mahatma Gandhi, Patel đã tham gia Quốc hội và cuộc đấu tranh cho tự do. |
Although he was killed during the coup, both the CUP and Freedom and Accord claimed that they had been planning to give Minister of the Navy Nazım Pasha a position in their next cabinet. | Mặc dù ông đã bị giết trong cuộc đảo chính, cả CUP và Freedom and Accord đều tuyên bố rằng họ đã lên kế hoạch trao cho Bộ trưởng Hải quân Nazım Pasha một vị trí trong nội các tiếp theo của họ. |
After the dissolution of Denmark-Norway in 1814, the new Norwegian Constitution of 1814, did not grant religious freedom, as it stated that Jews and Jesuits were denied entrance to Norway. | Sau khi Đan Mạch-Na Uy bị giải thể vào năm 1814, Hiến pháp mới của Na Uy năm 1814, không cho phép tự do tôn giáo, vì nó nói rằng người Do Thái và các tu sĩ Dòng Tên bị từ chối vào Na Uy. |
Communism in the state had its beginnings in the pre-independence era, inspired by freedom struggle activities in Bengal, and culminating in regional parties with communist leanings. | Chủ nghĩa cộng sản ở bang này bắt đầu từ thời kỳ trước độc lập, được truyền cảm hứng từ các hoạt động đấu tranh tự do ở Bengal, và lên đến đỉnh điểm là các đảng phái khu vực có khuynh hướng cộng sản. |
Constructing freedom is a learning process that can only happen in practice. | Xây dựng tự do là một quá trình học tập chỉ có thể xảy ra trong thực tế. |
During the same era, East Germany became noteworthy for its nude beaches, an unusual freedom allowed in the regimented communist bloc. | Trong cùng thời đại, Đông Đức trở nên đáng chú ý với những bãi biển khỏa thân, một quyền tự do bất thường được cho phép trong khối cộng sản trung đoàn. |
Ahang has so far, written hundreds of reports on refugees and their legal rights, women rights, freedom of speech and human rights violation in Afghanistan. | Ahang cho đến nay, đã viết hàng trăm báo cáo về người tị nạn và quyền hợp pháp của họ, quyền phụ nữ, tự do ngôn luận và vi phạm nhân quyền ở Afghanistan. |
Desh Bhagat University, Amloh came into existence under the guidance of Sr Lal Singh Ji, a freedom fighter. | Đại học Desh Bhagat, Amloh ra đời dưới sự hướng dẫn của Sr Lal Singh Ji, một nhà đấu tranh cho tự do. |
Những từ bắt đầu giống như: freedom
- frees - giải thoát
- freebooters - vận động viên tự do
- freehandedness - sự tự do
- freezable - có thể đóng băng
- freer - tự do hơn
- freeborn - sinh ra tự do
- freewheeling - chạy tự do
- freemasonic - hội Tam điểm
- freerun - chạy tự do
- freewheeler - người lái xe tự do
- freewrite - viết tự do
- freesat - ngồi tự do
Những câu hỏi thường gặp: freedom
Bản dịch của từ 'freedom' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'freedom' trong tiếng Việt là tự do.
Các từ đồng nghĩa của 'freedom' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'freedom' trong tiếng Anh có thể là: release, manumission, liberation, disenthrallment, deliverance, liberty, delivery, discharge, self-government, autonomy.
Các từ đồng nghĩa của 'freedom' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'tự do' trong tiếng Việt có thể là: tự trị, độc lập, tự cai trị, riêng biệt.
Cách phát âm chính xác từ 'freedom' trong tiếng Anh là gì?Từ 'freedom' được phát âm là ˈfriːdəm. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'freedom' là gì (định nghĩa)?Freedom is a fundamental concept that embodies the ability of individuals to act, think, and live without undue constraints or limitations. It encompasses a range of liberties, rights, and opportunities that enable people to express themselves, pursue their goals, and make choices autonomously. ...
Từ 'freedom' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Freedom, Equality, Brotherhood is also Haiti's motto.
- Freedom does not mean doing what you want, rather not doing what you don't want to do.
- Eurosceptics in the Dutch Freedom Party, the French National Front, or the United Kingdom Independence Party, they say, offer simple solutions for simple people.
Từ khóa » Freedom Dịch Sang Tiếng Anh
-
Freedom«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
FREEDOM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ : Freedom | Vietnamese Translation
-
Ý Nghĩa Của Freedom Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Freedom - Wiktionary Tiếng Việt
-
Freedom Là Gì, Nghĩa Của Từ Freedom | Từ điển Anh - Việt
-
FREEDOM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
FREEDOM Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'freedom' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'freedom' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Nghĩa Của Từ Freedom Là Gì? Tra Từ điển Anh Việt Y ...
-
Freedom - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'freedom' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Từ điển Anh Việt "freedom" - Là Gì?