[Full] 700 Từ Vựng Tiếng Nhật N5 - Ví Dụ Minh Họa Dễ Hiểu !
Có thể bạn quan tâm
Home » Luyện thi N5 » Từ vựng tiếng Nhật N5 – Luyện thi tiếng Nhật N5
Từ vựng tiếng Nhật N5Tổng hợp Từ vựng N5.Chào các bạn, để thuận lợi cho các bạn đang ôn thi năng lực tiếng Nhật N5 JLPT, trong bài viết này Tự học tiếng nhật online sẽ cung cấp đều đặn mỗi ngày 15 từ vựng tiếng Nhật N5 để giúp các bạn có thể học một cách đều đặn.
Để tiện lợi cho việc tra cứu ôn luyện, Tự học tiếng Nhật online sẽ ghép 6 bài ( 1 tuần) vào 1 trang. Các bạn nên học số lượng từ mỗi ngày theo khả năng của mình, không nên thấy có nhiều từ mà nhồi nhét, dễ gây chán nản nếu không nhớ hết 🙂
có thể bạn quan tâm : 1000 từ tiếng Nhật thông dụng nhất
Mẹo học từ vựng :
Mục lục :
- 0.1 Mẹo học từ vựng :
- 1 Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 1
- 1.1 Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 1 :
- 1.2 Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày thứ 2 :
- 1.2.1 Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 3 :
- 1.3 Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 4
- 1.4 Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 5
- 1.5 Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 6
- Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
- Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
- Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật N5 – Tuần 1
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 1 :
1.あう (au) : Gặp gỡ, gặp ai đó. Thường dùng với trợ từ と (khi 2 người gặp nhau có hẹn trước), に (khi gặp nhau một cách ngẫu nhiên). 彼とあいます : Tôi sẽ gặp anh ấy / よく彼にあう : Tôi thường gặp anh ấy
2.あお (ao) : Màu xanh da trời (danh từ). あお空 : Bầu trời xanh
3.あおい (aoi) : Xanh da trời (tính từ). 空はあおい : Bầu trời thì màu xanh
4.あか (aka) : Màu đỏ (danh từ). あか色 : Màu đỏ
5.あかい (akai) : Đỏ (tính từ). 私はあかい服が好きです : Tôi thích quần áo màu đỏ
6.あかるい (akarui) : Sáng (không tối). 空があかるい : Trời sáng
7.あき (aki) : Mùa thu. 今はあきです : Bây giờ đang là mùa thu
8.あく (aku) : Mở (tự động từ). まどがあく : Cửa sổ mở
9.あける (akeru) : Mở (tha động từ). まどをあける : Mở cửa sổ
10.あげる (ageru) : Đưa. プレゼントをあげる : Đưa quà
11.あさ (asa) : Buổi sáng. あさ7時に起きます : Buổi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ
12.あさごはん (asagohan) : Cơm sáng. 私はあさごはんを食べました : Tôi đã ăn sáng rồi
13.あさって (asatte) : Ngày kia (ngày mốt). あさって行きます : Ngày mốt tôi sẽ đi
14.あし (ashi) : Chân. あしがいたい : Chân bị đau
15.あした(ashita) : Ngày mai. あしたはにちようびです Ngày mai là chủ nhật
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày thứ 2 :
16.あそこ (asoko) : Chỗ đó, nơi đó. あそこへ行きたいです : Tôi muốn đi đến nơi đó
17.あそぶ (asobu) : Chơi, vui đùa. こどもとあそびます : Chơi đùa với trẻ em
18.あたたかい (atatakai) : Ấm áp. きょうはあたたかいです : Hôm nay thật ấm
19.あたま(atama) : Cái đầu. あたまがいたい : Đau đầu
20.あたらしい(atarashii) : Mới, mới mẻ. あたらしいくつがほしいです : Tôi muốn có một đôi giày mới
21.あちら(achira) : Chỗ kia. トイレはあちらです : Nhà vệ sinh ở chỗ kia
22.あつい(atsui) : (trời) Nóng. きょうはあついです : Hôm nay trời nóng
23.あつい(atsui) : Nóng (nhiệt độ của vật). ふろがあつい : Bồn tắm nóng
24.あつい(atsui) : Dày (trái nghĩa với mỏng). あつい本 : Cuốn sách dày
25.あっち(acchi) : đằng kia. あっちを見ます : Nhìn phía đằng kia
26.あと(ato) : Sau khi, sau, sau đó. そのあと : sau đó. そのあと、私はがっこうへ行きました : Sau đó, tôi đã đi đến trường
27.あなた(anata) : Bạn (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai). 私はあなたが好きです : Tôi thích bạn
28.あに(ani) : Anh trai (của tôi). あにがいます : Tôi có anh trai
29.あね(ane) : Chị gái (của tôi). あねがきらいです : Tôi ghét chị của tôi
30.あの(ano) : Cái đó (đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe). あの本はだれのですか : Cuốn sách đó là của ai vậy?
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 3 :
31.あの(ano) : um… (gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng)
32.アパート(apaato) : Căn hộ. アパートをかりました : Tôi đã thuê một căn hộ
33.あびる(abiru) : Tắm. シャワーをあびます : Tắm vòi sen
34.あぶない(abunai) : Nguy hiểm. あぶないところ : Nơi nguy hiểm
35.あまい(amai) : Ngọt, ngọt ngào. このくすりはあまいです : Thuốc này ngọt / こいはあまい : Tình yêu thật ngọt ngào
36.あまり(amari) : Chẳng … mấy. 私はあまりでかけません : Tôi không mấy khi ra ngoài
37.あめ(ame) : Mưa. あめがふっています : Trời mưa
38.あめ(ame) : Kẹo. あめを食べます : Ăn kẹo
39.あらう(arau) : Rửa. てをあらいます : Rửa tay
40.ある(aru) : Có, được ( chỉ sự sở hữu). テレビは私のへやにあります : Tivi có ở trong phòng của tôi
41.あるく(aruku) : Đi bộ. 私はあるきます : Tôi sẽ đi bộ
42.あれ(are) : cái kia, kia. あれはなんですか : Kia là cái gì vậy?
43.いい/よい(ii/yoi) : Tốt, đẹp. いいそら : Trời đẹp
44.いいえ(iie) : Không (dùng để phủ định)
45.いう(iu) : Nói. うそをいう : Nói dối
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 4
46.いえ(ie) : Nhà, gia đình. いえへかえります : Về nhà
47.いかが(ikaga) : Như thế nào ạ? (được không ạ?). おちゃはいかがですか : Anh dùng trà nhé?
48.いく/ゆく(iku/yuku) : Đi. にほんへいきます : Đi Nhật
49.いくつ(ikutsu) : Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái?. おいくつですか : Anh bao nhiêu tuổi rồi? / まどはいくつありますか : Có bao nhiêu cái cửa sổ?
50.いくら(ikura) : Bao nhiêu tiền?. いくらですか : Bao nhiêu tiền vậy ạ?
51.いけ(ike) : Ao. まるいいけ : Cái ao hình tròn
52.いしゃ(ishya) : Bác sỹ. いしゃにいきます : Đi đến bác sĩ
53.いす(isu) : Chiếc ghế. いすでねます : Ngủ trên ghế
54.いそがしい(isogashii) : Bận rộn. 私はいそがしいです : Tôi rất bận rộn
55.いたい(itai) : Đau, đau đớn. あたまがいたいです : Đau đầu
56.いち(ichi) : Một
57.いちにち(ichinichi) : Một ngày. きょうはいちにちあめです : Hôm nay trời mưa nguyên một ngày
58.いちばん(ichiban) : Thứ nhất. はながいちばん好きです : Tôi thích hoa nhất
59.いつ(itsu) : Khi nào. いつ行きますか : Khi nào anh đi?
60.いつか(itsuka) : 5 ngày, ngày mồng 5
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 5
61.いっしょ(isshyo) : Cùng nhau. いっしょに行きます : Chúng tôi sẽ đi cùng nhau
62.いつつ(itsutsu) : 5 cái. あめがいつつあります : Có 5 cục kẹo
63.いつも(itsumo) : Lúc nào cũng, luôn luôn. 私はいつもいそがしいです : Tôi lúc nào cũng bận rộn
64.いぬ(inu) : Con chó. いぬが好きです : Tôi thích chó
65.いま(ima) : Bây giờ. いまはなんじですか : Bây giờ là mấy giờ?
66.いみ(imi) : Ý nghĩa. あまりいみがありません : Không có nhiều ý nghĩa cho lắm
67.いもうと(imouto) : Em gái (của người nói). いもうとがいない : Tôi không có em gái
68.いや(iya) : Không, không hài lòng
69.いりぐち(iriguchi) : Cửa vào. トイレはいりぐちのひだりです : Nhà vệ sinh ở bên trái cửa vào
70.いる(iru) : Có (chỉ sự tồn tại của người, vật). あにがいます : Tôi có anh trai
71.いる(iru) : Cần thiết. 私は金がいります : Tôi cần tiền
72.いれる(ireru) : Cho vào, đặt vào. さとうをいれる : Cho đường vào
73.いろ(iro) : Màu sắc. あかいろ : Màu đỏ
74.いろいろ(iroiro) : Đa dạng, nhiều loại. いろいろなさかなをみました : Tôi đã nhìn thấy rất nhiều loài cá khác nhau
75.うえ(ue) : Trên, phía trên. つくえのうえに本があります : Trên bàn có cuốn sách
Từ vựng tiếng Nhật N5 ngày 6
76.うしろ(ushiro) : Đằng sau. うしろをみます : Nhìn đằng sau
77.うすい(usui) : Mỏng, nhạt. あじがうすい : Mùi vị nhạt / うすいかみ : Tờ giấy mỏng
78.うた(uta) : Bài hát. このうたが好きです : Tôi thích bài hát này
79.うたう(utau) : Hát. うたをうたいます : Hát một bài hát
80.うまれる(umareru) : Được sinh ra. あかちゃんがうまれた : Em bé đã được sinh ra
81.うみ(umi) : Biển. うみへ行きたいです : Tôi muốn đi ra biển
82.うる(uru) : Bán. きっぷをうります : Bán vé
83.うるさい(urusai) : Ồn ào. かれはうるさい : Anh ta rất ồn ào
84.うわぎ(uwagi) : Áo khoác. うわぎをぬぎます : Cởi áo khoác
85.え(e) : Bức tranh, bức họa. えをみます : Xem tranh
86.えいが(eiga) : Phim. えいがをみます : Xem phim
87.えいがかん(eigakan) : Rạp chiếu phim. 私はえいがかんに行きたい : Tôi muốn đi đến rạp chiếu phim
88.えいご(eigo) : Tiếng Anh. えいごでいいます : Nói bằng tiếng Anh
89.ええ(ee) : Vâng (dùng để khẳng định)
90.えき(eki) : Nhà ga. そのえきへ行きます : Tôi đi đến nhà ga đó
Trên đây là nội dung tuần 1 Từ vựng N5.Mời các bạn cùng học đều đặn các kỹ năng khác : Ngữ pháp N5, Chữ Hán N5. Hoặc đi theo kế hoạch luyện thi N5 trong 2 tháng để có sự phân bổ thời gian hợp lý.
Phần tiếp theo, mời các bạn kéo xuống dưới bài viêt, click vào page (trang) 2
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8Từ khóa » Thi Tu Vung N5
-
Trắc Nghiệm Tiếng Nhật JLPT N5 Từ Vựng
-
Từ Vựng ôn Thi N5 Thường được Sử Dụng - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Luyện Thi JLPT N5 Phần Từ Vựng - Chữ Hán Đề Thi Số 6 (50 Câu)
-
Từ Vựng N5 - MonKa.Vn
-
Từ Vựng Tiếng Nhật JLPT N5
-
JLPT N5: Bài Tập Từ Vựng 5 - Tiếng Nhật
-
Toàn Bộ Từ Vựng N5 Cho Bạn Cần Nắm! | WeXpats Guide
-
Trắc Nghiệm Từ Vựng N5 – Đề Thi Số 1 - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Toàn Bộ Từ Vựng N5 Pdf - JLPT Test
-
Từ Vựng - JLPT Online Preparation Course For N1-N2-N3-N4-N5
-
Hướng Dẫn Cách Tính điểm Thi Tiếng Nhật JLPT Từ N5 - N1 Chi Tiết
-
"TẤT TẦN TẬT" Từ Vựng Tiếng Nhật Trong JLPT N5 - N1
-
JLPT N5: Tổng Hợp Bài Tập Từ Vựng - NIPIKO