Từ Vựng Tiếng Nhật JLPT N5

Kì thi năng lực tiếng Nhật JLPT có lẽ không còn quá xa lạ với những ai đã và đang học tiếng Nhật. Kì thi này được chia thành 5 cấp độ tiếng Nhật với độ khó tăng dần từ N5 - N1. “Cánh cửa” đầu tiên mà các bạn phải vượt qua là trình độ N5, SOFL sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Nhật JLPT N5 cần thiết để đạt được điểm số cao.

>> 1793 từ vựng tiếng Nhật JLPT N3

Từ vựng tiếng Nhật jlpt n5

Từ vựng tiếng Nhật N5

Tiếng Nhật

Kanji

Nghĩa

あお

Màu xanh da trời (danh từ)

あおい

青い

Xanh (tính từ)

あか

Màu đỏ (danh từ)

あかい

赤い

Đỏ (tính từ)

あかるい

明るい

Sáng

あき

Mùa Thu

あく

開く

Để mở

あける

開ける

Mở

あげる

上げる

Cho/ Đưa

あさ

Buổi sáng

あさごはん

朝ごはん

Bữa (ăn) sáng

あさって

Ngày mốt (tương lai) ≠ ngày kia (quá khứ)

あし

Chân

あした

明日

Ngày mai

あそこ

Chỗ đó/ Nơi đó

あそぶ

遊ぶ

Chơi đùa

あたたかい

暖かい

Ấm áp

あたま

Cái đầu

あたらしい

新しい

Mới/ Mới mẻ

あちら

Chỗ kia (cách xa người nói và người nghe)

あつい

暑い

Nóng

あつい

熱い

Nóng (nhiệt độ của vật khi ta chạm vào)

あつい

厚い

Dầy

あっち

Ở đó/ Ở đằng kia

あと

Sau/ Sau đó/ Sau khi

Vd: そのあと Sau đó

あなた

Bạn (đại từ nhân xưng, ngôi thứ hai)

あに

Anh trai (của mình/ của tôi)

あね

Chị gái (của mình/ của tôi)

あの

Umm….

Dùng để gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng

Tiếng Nhật

Kanji

Nghĩa

あの

Cái đó – Đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe

アパート

Căn hộ

あびる

浴びる

Tắm

§ Tắm bằng vòi sen

シャワーを浴びる

あぶない

危ない

Nguy hiểm

あまい

甘い

Ngọt

….あまり….

Không … lắm (dùng với thể phủ định)

あまり。。。。。ません。

§ Không hiểu lắm.

あまりわかりません。

§ Không rộng lắm.

あまりひろくないです。

あめ

Mưa

あめ

Kẹo

あらう

洗う

Rửa

ある

Có (nói chung, chỉ sự hiện diện dùng cho đồ vật, thường đi chung với trợ từ が)

§ Trên bàn có cái túi xách.

つくえのうえにかばんがあります。

あるく

歩く

Đi bộ

あれ

Cái kia, kia

いい/よい

Tốt/ Đẹp

いいえ

Không (dùng để phủ định)

いう

言う

Nói

いえ

Nhà

(うち cũng là nhà và thường được sử dụng nhiều hơn いえ)

いかが

Như thế nào?

§ Anh cảm thấy thế nào?/ Anh khỏe không?

あなたはいかがですか。

いかがですか chỉ được sử dụng khi 2 người được gặp lại nhau sau một khoảng thời gian dài, hoặc khi có một người vừa mới trải qua một sự việc nào đó như: ốm đau, bệnh tật, gặp chuyện đau buồn...

いく

行く

Đi

いくつ

Bao nhiêu tuổi? Bao nhiêu cái?

§ Ông được bao nhiêu rồi nhỉ?

おいくつですか。(dùng để hỏi tuổi, lịch sự hơn なんさい)

いくら

Bao nhiêu (tiền)?

>> Tải 800 từ vựng tiếng Nhật n5 pdf đầy đủ tại đây

Giới hạn kì thi JLPT N5

Phần từ vựng: 800 từ vựng. Học hết 25 bài trong giáo trình Mina no Nihongo, vốn từ vựng Nhật ngữ của bạn có thể lên tới 1.000 từ, nếu có quên một chút thì bạn vẫn có thể chinh phục N5

Phần kanji:80 - 100 chữ Hán. Sẽ rất tuyệt nếu học trong cuốn sách Basic Kanji thì bạn cũng chỉ cần học hết 10 bài đầu tiên là cũng nạp được tầm 100 chữ rồi.

Phần ngữ pháp: Đều là những mẫu ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản, các bạn chỉ cần học hết 25 bài trong cuốn Mina no Nihongo là đã đủ.

Tiếng Nhật N5 là trình độ tiếng Nhật cơ bản nhất xong cũng là kiến thức nền tảng đóng vai trò quan trọng để bạn học tiếp lên các trình độ cao hơn. Chính vì vậy ngay từ bây giờ hãy nắm vững những từ vựng tiếng Nhật N5 này nhé.

Từ khóa » Thi Tu Vung N5