Full Stop: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: full stop
The definition of full stop in the dictionary is the punctuation mark used at the end of a sentence that is not a question or exclamation, after abbreviations, etc Also called : period.Đọc thêm
Nghe: full stop
full stopCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- arTiếng Ả Rập نقطة
- azTiếng Azerbaijan tam nöqtə
- euTiếng Basque puntu osoa
- fiTiếng Phần Lan pistemerkki
- gaTiếng Ailen lánstad
- guTiếng Gujarati પૂર્ણ વિરામ
- knTiếng Kannada ಪೂರ್ಣ ವಿರಾಮ ಚ್ಚಿನ್ಹೆ
- kyTiếng Kyrgyz толук чекит
- lbTiếng Luxembourg Vollstopp
- mkTiếng Người mang đầu trượng пунктум
- siTiếng Sinhala පුන්ක්ටම්
- thTiếng Thái หยุดเต็ม
Phân tích cụm từ: full stop
- full – đầy
- for full compliance - để tuân thủ đầy đủ
- for its full implementation - để thực hiện đầy đủ
- full flow system - hệ thống dòng chảy đầy đủ
- stop – dừng lại, Dừng lại!, ngưỡng, chặn lại, dứt, đứng lại, trạm dừng, hãm lại, ngừng lại
- Stop fighting. Come down - Dừng đánh nhau đi. Đi xuống
- nobody can stop him - không ai có thể ngăn cản anh ta
- rotary selector spool stop - bộ chọn quay dừng ống chỉ
Từ đồng nghĩa: full stop
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt spilt- 1urtext
- 2oothecae
- 3bergamasque
- 4làm đổ
- 5đám
Ví dụ sử dụng: full stop | |
---|---|
Black, white - and soft shades in pauses, the ability to put a full stop, to hint, to step back in shade leaving in light - the music... | Màu đen, trắng - và các sắc thái nhẹ nhàng khi tạm dừng, khả năng dừng lại hoàn toàn, gợi ý, lùi lại trong bóng râm để lại ánh sáng - âm nhạc ... |
Richard did, however, stop short of a full attainder by transferring Margaret’s property to her husband, Lord Stanley. | Tuy nhiên, Richard đã ngăn chặn tình trạng thiếu người phục tùng đầy đủ bằng cách chuyển tài sản của Margaret cho chồng cô, Lord Stanley. |
Korean uses the Latin full stop along with its native script, while Vietnamese uses both the Latin alphabet and punctuation. | Tiếng Hàn sử dụng dấu chấm đầy đủ tiếng Latinh cùng với chữ viết mẹ đẻ của nó, trong khi tiếng Việt sử dụng cả bảng chữ cái Latinh và dấu câu. |
Now, just think of everything we lose when architects stop using the full range of available materials. | Bây giờ, hãy nghĩ về tất cả những gì chúng tôi mất khi các kiến trúc sư ngừng sử dụng đầy đủ các vật liệu có sẵn. |
The full stop is missing at the end of the sentence. | Dấu dừng đầy đủ bị thiếu ở cuối câu. |
I suggest replacing the full stop with an exclamation mark. | Tôi đề nghị thay dấu chấm hết bằng dấu chấm than. |
Please add a full stop at the end of your sentence. | Vui lòng thêm một dấu chấm vào cuối câu của bạn. |
There's a full stop missing from the end of the sentence. | Còn thiếu một dấu chấm ở cuối câu. |
Can you add a full stop at the end of your sentence, please? | Bạn có thể thêm dấu dừng vào cuối câu được không? |
I hurried to the bus stop so that I would not miss the last bus. | Tôi vội vã đến bến xe buýt để không bị lỡ chuyến xe cuối cùng. |
I don't think that Tom can stop me from doing that. | Tôi không nghĩ rằng Tom có thể ngăn tôi làm điều đó. |
We should stop doing this before we hurt ourselves. | Chúng ta nên dừng việc này lại trước khi tự làm khổ mình. |
Tom thinks Mary will be able to convince John to stop doing that. | Tom nghĩ rằng Mary sẽ có thể thuyết phục John ngừng làm điều đó. |
Tom told Mary that she should stop pretending to be afraid. | Tom nói với Mary rằng cô ấy đừng giả vờ sợ hãi nữa. |
Yale experiment shows many distraught over cruelty but did not stop. | Thí nghiệm của Yale cho thấy nhiều người quẫn trí vì sự tàn ác nhưng không dừng lại. |
He would hit it against everything and would not stop. | Anh ta sẽ đánh nó với tất cả mọi thứ và sẽ không dừng lại, |
The game features a full online mode, through either Xbox LIVE for Xbox 360 users or PSN for PlayStation 3 users. | Trò chơi có chế độ trực tuyến đầy đủ, thông qua Xbox LIVE cho người dùng Xbox 360 hoặc PSN cho người dùng PlayStation 3. |
While it is not always possible to stop every case of clandestine abuse, it may be possible to prevent many incidents through policies in youth organizations. | Mặc dù không phải lúc nào cũng có thể ngăn chặn mọi trường hợp lạm dụng bí mật, nhưng có thể ngăn chặn nhiều vụ việc thông qua các chính sách trong các tổ chức thanh niên. |
Prepare the Preparations is the third full-length studio album by St. Louis band Ludo. | Chuẩn bị chuẩn bị là album phòng thu dài thứ ba của ban nhạc St. Louis Ludo. |
In August 2013, Chappelle returned to full-time touring stand-up, as a headliner when he was featured during the Oddball Comedy & Curiosity festival. | Vào tháng 8 năm 2013, Chappelle trở lại công việc lưu diễn toàn thời gian, với tư cách là người tiêu biểu khi anh được giới thiệu trong lễ hội Oddball Comedy & Curiosity. |
In the task of estimation of full area of narrow peak-like functions, Simpson's rules are much less efficient than trapezoidal rule. | Trong nhiệm vụ ước lượng toàn bộ diện tích của các hàm dạng đỉnh hẹp, quy tắc Simpson kém hiệu quả hơn nhiều so với quy tắc hình thang. |
He began his writing career at The New York Times in the late 1970s as a college intern, joining the newspaper full-time in 1980 in the sports department. | Ông bắt đầu sự nghiệp viết báo của mình tại The New York Times vào cuối những năm 1970 với tư cách là một thực tập sinh đại học, tham gia toàn thời gian cho tờ báo vào năm 1980 trong bộ phận thể thao. |
In 2018, the 30th anniversary of the awards was celebrated with a full ceremony held during the convention. | Năm 2018, kỷ niệm 30 năm của giải thưởng được tổ chức với một buổi lễ đầy đủ được tổ chức trong đại hội. |
On 24 August 2009, Lockerbie campaigner Dr Jim Swire wrote to Prime Minister, Gordon Brown, calling for a full inquiry, including the question of suppression of the Heathrow evidence. | Vào ngày 24 tháng 8 năm 2009, nhà vận động của Lockerbie, Tiến sĩ Jim Swire, đã viết thư cho Thủ tướng Gordon Brown, kêu gọi một cuộc điều tra đầy đủ, bao gồm cả câu hỏi về việc triệt tiêu bằng chứng Heathrow. |
A new record on the jukebox in Uncle Ulysses's lunchroom has a song whose catchiness is such that nobody who hears it is able to stop singing. | Một kỷ lục mới về máy hát tự động trong phòng ăn trưa của chú Ulysses có một bài hát có tính chất giáo huấn đến nỗi ai nghe thấy cũng không thể ngừng hát. |
All members were males until 1980 when the group was required by the university to stop being discriminatory to women. | Tất cả các thành viên đều là nam giới cho đến năm 1980 khi nhóm được trường đại học yêu cầu ngừng phân biệt đối xử với phụ nữ. |
Back-Stop is seen driving the Persuader to greet a trio of Joe soldiers that had been illegally imprisoned for five months. | Back-Stop được nhìn thấy đang lái chiếc Persuader để chào đón một bộ ba binh lính Joe đã bị giam giữ bất hợp pháp trong năm tháng. |
Chell retrieves the potato battery and they form a reluctant partnership to stop Wheatley before his incompetence destroys the facility. | Chell lấy lại pin khoai tây và họ hợp tác miễn cưỡng để ngăn chặn Wheatley trước khi sự kém cỏi của anh ta phá hủy cơ sở. |
Delhi Transport Corporation bus routes number 536, 544, 544A, AC-544, serve the station from Sarojini Nagar Police Station bus stop. | Các tuyến xe buýt của Tổng công ty Vận tải Delhi số 536, 544, 544A, AC-544, phục vụ ga từ bến xe buýt Sarojini Nagar Police Station. |
Based on December 2006 timetable, prior to the introduction of the train split at Horsham and the non-stop services Horsham to Barnham. | Dựa trên thời gian biểu tháng 12 năm 2006, trước khi bắt đầu tách tuyến tàu tại Horsham và các tuyến chạy thẳng từ Horsham đến Barnham. |
Từ khóa » Full Stop Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Full Stop Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Full Stop Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Nghĩa Của Từ Full Stop - Từ điển Anh - Việt
-
Full Stop
-
Full Stop Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Từ điển Anh Việt "full-stop" - Là Gì?
-
Full-stop Là Gì, Nghĩa Của Từ Full-stop | Từ điển Anh - Việt
-
Full Stop/ Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
"Come To A Full Stop" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
"Full Stop" Có Nghĩa Là Gì? - EnglishTestStore
-
Full Stop - Tra Cứu Từ định Nghĩa Wikipedia Online
-
FULL STOP Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Full-stop Là Gì
-
Full Stop Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky