Full Text Of "Lưu Trữ Google Drive #3: Caigicungme."
Có thể bạn quan tâm
Skip to main content
Ask the publishers to restore access to 500,000+ books.
Hamburger icon An icon used to represent a menu that can be toggled by interacting with this icon. Internet Archive logo A line drawing of the Internet Archive headquarters building façade. Web icon An illustration of a computer application window Wayback Machine Texts icon An illustration of an open book. Texts Video icon An illustration of two cells of a film strip. Video Audio icon An illustration of an audio speaker. Audio Software icon An illustration of a 3.5" floppy disk. Software Images icon An illustration of two photographs. Images Donate icon An illustration of a heart shape Donate Ellipses icon An illustration of text ellipses. More Donate icon An illustration of a heart shape "Donate to the archive" User icon An illustration of a person's head and chest. Sign up | Log in Upload icon An illustration of a horizontal line over an up pointing arrow. Upload Search icon An illustration of a magnifying glass. Search icon An illustration of a magnifying glass.Internet Archive Audio
Live Music Archive Librivox Free AudioFeatured
- All Audio
- Grateful Dead
- Netlabels
- Old Time Radio
- 78 RPMs and Cylinder Recordings
Top
- Audio Books & Poetry
- Computers, Technology and Science
- Music, Arts & Culture
- News & Public Affairs
- Spirituality & Religion
- Podcasts
- Radio News Archive
Images
Metropolitan Museum Cleveland Museum of ArtFeatured
- All Images
- Flickr Commons
- Occupy Wall Street Flickr
- Cover Art
- USGS Maps
Top
- NASA Images
- Solar System Collection
- Ames Research Center
Software
Internet Arcade Console Living RoomFeatured
- All Software
- Old School Emulation
- MS-DOS Games
- Historical Software
- Classic PC Games
- Software Library
Top
- Kodi Archive and Support File
- Vintage Software
- APK
- MS-DOS
- CD-ROM Software
- CD-ROM Software Library
- Software Sites
- Tucows Software Library
- Shareware CD-ROMs
- Software Capsules Compilation
- CD-ROM Images
- ZX Spectrum
- DOOM Level CD
Texts
Open Library American LibrariesFeatured
- All Texts
- Smithsonian Libraries
- FEDLINK (US)
- Genealogy
- Lincoln Collection
Top
- American Libraries
- Canadian Libraries
- Universal Library
- Project Gutenberg
- Children's Library
- Biodiversity Heritage Library
- Books by Language
- Additional Collections
Video
TV News Understanding 9/11Featured
- All Video
- Prelinger Archives
- Democracy Now!
- Occupy Wall Street
- TV NSA Clip Library
Top
- Animation & Cartoons
- Arts & Music
- Computers & Technology
- Cultural & Academic Films
- Ephemeral Films
- Movies
- News & Public Affairs
- Spirituality & Religion
- Sports Videos
- Television
- Videogame Videos
- Vlogs
- Youth Media
Search the history of over 916 billion web pages on the Internet.
Search the Wayback Machine Search icon An illustration of a magnifying glass.Mobile Apps
- Wayback Machine (iOS)
- Wayback Machine (Android)
Browser Extensions
- Chrome
- Firefox
- Safari
- Edge
Archive-It Subscription
- Explore the Collections
- Learn More
- Build Collections
Save Page Now
Capture a web page as it appears now for use as a trusted citation in the future.
Please enter a valid web address
- About
- Blog
- Projects
- Help
- Donate
- Contact
- Jobs
- Volunteer
- People
- Sign up for free
- Log in
- About
- Blog
- Projects
- Help
- Donate Donate icon An illustration of a heart shape
- Contact
- Jobs
- Volunteer
- People
See other formats
LÊ HỔNG ĐỨC - LÊ BÍCH NGỌC ềơs .. lê hổng đức - LÊ BÍCH NGỌC BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM • • • • GIẢI TÍCH 12 ÍŨVG DỊMỈ đạo hàm để khảo sất và vẻ Đổ THỊ CỦA HÀM số NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC Qưốc GIA HÀ NỘI MỞ ĐẦU Sự ưu việt của phương pháp thi trắc nghiệm đã và đang được chứng minh từ những nước có nền giáo dục tiên tiến trên thế giới hởi những ưu điểm như tính khách quan, tính hao quát và tính kinh tế. Trong thời gian không xa, theo chủ trương của BGDổcĐT các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp sề chuyển sang hình thức tuyển sinh hằng phương pháp trắc nghiêm. Và để có được thời gian chuẩn h, tốt nhất, các hài kiểm tra kiến thức trong chương trình THCS và THPT cũng sẽ có phẩn trắc nghiệm để các em học sinh lùm quen. Tuy nhiên, việc hiên soạn các câu hỏi trắc nghiêm cần tuân thủ một số yêu cầu cơ hán về mặt lí luận sư phạm và ỷ nghĩa đích thực của các số liệu thông kê. Ngoài ra, một để thi mồn. toán được chấm hoàn toan dựa trên kết quả trắc nghiệm chắc chắn sẽ chưa phù hợp với hiện trạng giáo dục của nước ta hỏi nhiều lí do, từ đó dẩn tới việc không đảm hảo được tính khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh. Để khắc phục nhược điểm này Nhóm Cự Môn chúng tôi đề xuất hướng thực hiện như sau: 1. Với mỗi dề thi hoặc đê kiểm tra vẫn tuân thủ đúng cấu trúc chung và điểm trắc nghiệm không quá 3.5 điểm. 2. Trong những cảu hỏi có phần trắc nghiệm sể được hiểu là " trắc nghiệm và tụ luận" . Ớ dây, thông thường các em học sinh sẽ phải lựa chọn một trong hôn dáp sô' và cần biết rằng sô điểm a của câu hỏi này được chia làm dôi: ■ Nếu lựa chọn đúng lời gidi trắc nghiệm sẽ nhận được ^ điểm. ■ Nếu thực hiện đúng lời giải tự luận cho câu hỏi sẽ nhận dược ^ điểm còn lại. Đcy chính là yếu tố để đảm hảo tính khách quan hởi : 1. Với những học sinh chỉ mò mẫm đáp án hoặc nhận được nó thông qua những yếu tô'xung quanh sẽ chỉ nhận được tối đa điểm với xác suqt 25%. 2. Với những học sinh hiểu được nội dung câu hỏi từ dó định hướng được các phép thử hằng tay hoặc hảng máy tính fx -570MS chắc chắn sẽ nhận được: điểm. 3. Với những học sinh khá hơn hiểu hiện hằng việc hiểu được nội dung câu hỏi và có thể thực hiện được một phần câu hỏi này dưới dạng tự luận sẽ nhận được khoảng + 4 = ~T điểm. 2 4 4 4. Cuối cùng, với những học sinh biết cách thực hiện câu hỏi dưới dạng tự luận sề nhận dược a điểm. 3 Dựa trên tư tưởng này, Nhóm Cự Môn dưới sư phụ trách của Lê Hổng Đức xin trân trọng giới thiệu tới hạn đọc hộ sách: BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THPT Bộ sách này sẽ cung cấp cho hạn đọc một ngân hàng hài tập tự luận và trắc nghiệm môn toán THPT có chất lượng theo đúng thứ tự của chương trình Toán PTTH hởi về hình thức hạn đọc sẽ nhận thấy rằng hộ sác này chính là những cuốn sách giải hài tập của hộ sách Học và Ôn tập Toán (được viết theo lớp 10,11,12) do NXB Đại học Quốc gia Hà Nội ấn hành. Cuôh GIẢI TÍCH 12: ĐẠO HÀM VÀ ỦNG DỤNG được chia thành 2 chương: Chương I: Đạo hàm Chương II: ứng dụng của đạo hàm Cuối cùng , cho dù đã rất cô' gắng, nhưng thật khó tránh khỏi những thiếu sót hởi những hiểu hiết và kinh nghiệm còn hạn chê , rất mong nhận được nhữrìg ỷ kiến đóng góp quỷ háu của hạn đọc gản xa. Mọi ỷ kiến đóng góp xin liên hệ tới: Địa chỉ: Nhóm tác giả Cự Môn do Lê Hồng Đức phụ trách Số nhà 20 - Ngõ 86 - Đường Tô Ngọc Vân - Quận Tây Hồ - Hâ Nội Điện thoại: (04)7196671 hoặc 0893046689 E-mail: cumon@hn.vnn.vn hoặc lehongduc39@yahoo.com . Hà Nội, ngày 1 tháng 4 năm 2008 NHÓM Cự MÔN - LÊ HỔNG ĐỨC 4 CHƯƠNG I Sự BIÊN THIÊN VÀ HỒ THỊ CỦA HÀM số CHỦ ĐỂ 1 QUAN HỆ GIỮA TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. NHẮC LẠI LẠI ĐỊNH NGHĨA HÀM só ĐỔNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Giả sử hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a, b). a. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (a, b) thì: Av f(x) = lim — > 0 , Vx 6 (a, b). Ax “ >0 Ax b. Nếu hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (a, b) thì: Av f(x) = lim -— <0, Vx e (a, b). Ax->() Ax 2. ĐlỂUKJỆN ĐỦ CỦA TÍNH ĐƠN ĐIỆU Định lí Lagrăng (Lưgrange): Nếu hàm sô y = f(x) liên tục trên [a, b] và có đạo hàm trên (a, b) thì tồn tại một điểm c e (a, b) sao cho: f(b) - f(a) = f'(c).(b - a) hay f '(c) = f(b) f(a - } . b -a Ý nghĩa của định lí Lagrủng: Xét cung AB của đổ thị hàm số y = f(x) với A(a, f(a)) và 3(b, f(b)). Hệ số góc của cát tuyến AB là: . b-a f(b) - f(a) Đẳng thức: f '(c) = ——- có nghía là hộ số góc của tiếp tuyến của cung AB tại b - a điểm (c, f(c)) bàng hê số góc của cát tuyến AB. Vây, nếu các giả thiết cùa định lí Lagrảng được thoả mãn thì tổn tại một điểm c của cung AB sao cho tiếp tuyến tại đó song song với cát tuyến AB. Định lí 1: Cho hàm sô y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a, b). a. Nếu f'(x) >0, Vx e (a, b) thì f(x) đồng hiến trên khoảng (a, b). b. Nếu f'(x) < 0, Vx e (a, b) thì f(x) nghịch hiến trên khoảng (a, b). Ta có mở rộng của định lí 1 như sau: Định lí2: Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trong khoảng (a, b). a. Nếu f'(x) > 0, Vx G (a, b), vờ đằng thức chì xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên khoảng (a, b), thì f(x) đồng hiến trên khoảng (a, b). b. Nếu f ’(x) < 0, Vx 6 (a, b), vờ dẳng thức chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên khoảng (a, b), thì f(x) nghịch hiến tiẽn khoảng (a, b). 5 Ta tóm tắt định lí 2 trong các bảng biến thiên sau : X — 00 a b + 00 X — ao a b +00 3. ĐIỂMTỚIHẠN Định nghía : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a, b) vờ x 0 € (a, b). Điểm Xo được gọi là điểm tới hạn của hàm số nếu tại đó f (Xo) không xác định hoặc hảng 0. Đối với các hàm số f(x) thường gặp, f (x) là liên tục trên khoảng xác định cùa nó. Khi đó giữa hai điểm tới hạn kê nhau Xị và x 2 thì f(x 0 ) giữ nguyên dấu. II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CẮC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN VẢ BẢI TẬP _ Bài toán 1: Xét sự biến thiên của hàm số. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Để xét sự biến thiên của hàm số y = f(x), ta thực hiện theo các bước : Bước 1 :Miền xác định. Bước 2 :Tính đạo hàm y\ rổi tìm các điểm tới hạn (thông thường là việc giải phương trình y' = 0). Bước 3 /Tính các giới hạn (nếu cần). Bước 4 :Lập bảng biến thiên của hàm số. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 1. Hàm số nào sau đây là hàm số đổng biến trên 1R ? A. y = (x 2 - l ) 2 - 3x + 2. __ X y — ~ . n _ x X +1 B. y = - r— — = „ Vx 2 + 1 D. y = tanx, Bài tập 2. Hàm số y = X 3 - 6x 2 + 9x + 7 đổng biến trên các khoảng: A. (- 00 ; 1) và [3; + 00 ). c. (- 00 ; 1 ] và (3; + 00 ). B. (- 00 ; 11 và [3; + 00 ). D. (— 00 ; 1) và (3; + 00 ). Bài tập 3. Hàm số y = 2x 3 + 3x 2 + 1 nghịch biến trên các khoảng: A. (- 00 ; -1 ĩ và [0; + 00 ). c. H;0]. B. (- 00 ; 0] và [1; + 00 ). D. (0; 1). Bài tập 4. Hàm số y = x 4 - 2x 2 - 5 đồng biến trên các khoảng: A. (- 00 ; -1] và [1; + 00 ). c. (- 00 ; -1] và [0; 1]. B. [-1; 0] và [1; + 00 ). D. [-1; 1]. X Bài tốp 5. Hàm số y = ——— nghịch biến trên khoảng: x-2 A. (-oo;2J. B. [2; + 00 ). c. R\(2|. D. R. 6 đồng biến trên các khoảng: X Bài tập 6 . Hàm số y = —-— 1 -X A. (- 00 ; 1) và (1; 2). c. (0; 1) và (1-2). . B. (— 00 ; 1) và (2; + 00 ). D. (- 00 ; 1) và (1; + 00 ). Bài tập 7. Hàm số y = V 2 + X-X 2 nghịch biến trên khoảng: ( f n B. -1; -- . C. ( 2 ;+ 00 ). D, (-1; 2). V 2 y Bài tập 8 . Hàm số y = X - \ỉx đổng biến trên khoảng: A. - 00 ; 4 . B. 4 ;+00 . c. 0 ;| . D. (- 00 ; 0 ). V J V Bài tập 9. Cho hàm số: y = 2x 2 - 3x + 1. a. Khảo sát sự biến thiên của hàm số. b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2x 2 - 3x + 2m = 0. Bàỉ tập 10. Cho hàm số: (C): y = X 3 - 3x 2 + 4x - 2. a. Khảo sát sự biến thiên của hàm sổ. b. Chứng tỏ rằng với mọi m phương trình X 3 - 3x 2 + 4x - m = 0 luôn có nghiệm duy nhất. 1 „3 Bài tặp 11. Cho hàm số: (C): y = “ X 4 - X 2 + --. 2 2 a. Khảo sát sự biến thiên của hàm số. b. Tim m để phương trình X 4 + 2x 2 + m = 0 có nghiệm duy nhất: ^ _ x -2 Bài tập!2.ơio hàm số: y = ——— . x + 2 a. Khảo sát sự biến thiên của hàm số. b. Biện luận theo m số nghiêm và dấu các nghiệm của phương trình: (m - l)x + 2 m + 2 = 0 . Bài tập 13. Cho hàm số: y X 2 - X + 2 2 - X a. Khảo sát sự biến thiên của hàm số b. Biện luận theo m số nghiệm và dấu các nghiệm của phương trình: X 2 + í m - 1 )x + 2 - 2m = 0. Bài tập 14. Cho hàm sô y = —— . X +1 a. Khảo sát sự biến thiên của hàm số. b. Biện luận theo m st nghiêm của phương trình mx 2 - X + m = 0. Bài tập 15. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số: a. y = yj 4x-x 2 . b. y = Vx 3 -3x . Bài tập 16. Khảo sát sự biến tbiôn của các hàm số: a. y = X + V4x 2 + 2x +1. b. y s 2x - 1 - \4x 2 - 4x . 7 Bài tập 17. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số: 2 a. y = 'x 2 - b- y = fx + 1 X — 1 Bài tập 18.Tuỳ theo m, khảo sát sự biến thiên của các hàm số: ■ 1.1 a. y = X 3 + 3x 2 + mx + m. b. y = 4 X 4 - 4 (m + 2)x 3 + mx 2 + 8 . 4 3 Bài tập 19.Tuỳ theo m, khảo sát sự biến thiên của các hàm số: (m - 2)x - (m 2 - 2m 4- 4) X 2 + mx - m + 8 Bài toán 2:Sự biến thiên của hàm số trên một miền. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Câu hòi thường được đạt ra "Tìm giá trị của thơm số để hờm số đom điệu trên tập r\ khi đó ta thực hiên theo các bước: Bước ỉ: Miền xác định D. Hàm số đơn điệu trên I khi nó xác định trên I, do đó I e D. Bước 2: Đạo hàm y\ Bước 3: Hàm số đơn điệu trên tập I (giả sử đồng biến trên I) » y’ > 0, Vx e I. Bài toán được chuyển về dấu của nhị thức bậc nhất hoặc tam thức fc)ậc hai hoậc sử dụng phương pháp hàm số. Bước 4: Kết 1 u ận. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRÁC NGHIỆM Bài tập 20. Cho hàm số: y = ị- (m 2 - 3m + 2)x 2 - (m - 2)x + 3. 2 Tìm m để hàm số đồng biến với: a. Mọi X. A. m = 0. B. m = 1. b. Moi X > - — . 2 C. m = 2. D. m = 4. A. m < 0. B. 1 m 1 > 1. c. Mọi X e [0; 1]. c. 1 < m < 2. D. 0 < m < 1. A. m < 0. B. m < 1. c. 0 < m < 1 . D. m > 2. tập 21. Cho hàm số: y = - (m 2 + 5m)x 3 Tim m để hàm số đơn điệu trên R. + 6 mx 2 + 6 x - 6 . A. m > — . B. 0 < m < 1. c. 0 < m ^ 2 . D.“ <m< 0 . Bài tập 22. Cho hàm số y = ỳ x 3 + ax 2 +4x + 3. Hàm số đồng biến trên R khi: A. i a I < 1. B. a ầ 1. c. a < 2 . D. la 5 2. 8 Bài ỉ tập 23, Cho hàm số y = ax - X 3 . Hàm số nghịch biến trên E khi: A. a < 0. B. a>l. c. a < 2. D. 0 < a < 2. Bài i tập 24. Tìm m để hàm số sau đồng biến trên (2; + oo): y = X 4 - 8 mx 2 + 9m. A. m < 0 . B. m < 1 . c. 2 < m < 4. D. m > 11 . Bài i tạp 25. Tim m để hàm số sau đồng biến trên (- 6 ; -4)u(0; 1): y = mx 4 + 2x 2 + 3m + 1. A. m < 0. B. 1 < m < 3. c. m > . 16 D. -1 <m<- 16 Bài i tập26. Cho hàm số: y = — (m - 2)x 4 - -ị (5m - 2)x 3 + X 2 - (m + 1 )x + m. 2 3 Tirr m để hàm số đồng biến trên (-00; — ) và nghịch biến trên (— ; + co). 2 2 A. m<0. B. m<-2. c. 0<m<2. D. Vô nghiệm. Bài ỉ tập 27. Tim m đổ hàm số sau luôn nghịch biến trong miền xác định của nó: mx - 2 y = ——-r- ' X + m -3 A. 1 < m <2. B. 0<m<2. c. m = 1 . D. m = 2. Bài i tạp 18. Tim m để hàm số sau luôn đồng biến trong miền xác định của nó: mx 2 -(m + 2 )x + m 2 - 2 m + 2 y= —7TT— • A. 0<m<2. B. 0<m<2. c. 0<m<2. D. 0<m<2. Bài i tập 29. Tim m đê hàm số sau luôn đổng biến: y = —~= = r. Vx 2 + 1 A. m = ơ. B. m = l. c. m > 2. D. Vô nghiệm. Bài i tập 30. Tìm m để hàm số sau luôn nghịch biến trên miền xác định của nó: y = -X + 1 - m V 4 - X 2 . A. m = -l. B. m=0. c. m>l. D. Vò nghiệm. Bỉài toin 3: sử dụng tính đơn điệu của hàm số chứng minh bất đẳng thức. PHƯƠNG PHÁP CHƯNG Bằrg việc xét hàm số f(x) trên đoạn [a, b], ta có : a. hếu f ’(x) > 0, Vxe [a, b] <=> hàm số f(x) đổng biến trên [a, bj => f(a) < f(x) < f(b). b. hếu f ’(x) < 0, Vxe [a, b] o hàm số f(x) nghịch biến trên [a, b] => f(b) < f(x) < f(a). BÀI TẬP Tự LUẬN Bàìi tập31. Cho 0 < X < . Chứng minh rằng: tanx > X. Bàu tập 32. Chứng minh rằng với x > 0, ta luôn có: X 3 X 5 a. snx < X . b. cosx < X 3! ■ 5! — + — 21 4! 9 Bài tập 33. Chứng minh rằng với X > 0, ta luôn có: a. e x > 1 + X + . 2 X 2 x" b. e x > 1 + X + — + ... 4* —— , với mọi n nguyên dương. 2! n! Bài tập 34.Chứng minh rằng với 0 < X < “ , ta có: 2 sinx + 2 tanx > 2 X + Bài tập 35.Chứng minh rằng với X > 0 thì: b. — - < ln(l + x) < X. a. e > X 2 -2x + 2 1 + x Bài tập 36.Cho X > y > 0. Chứng minh rằng: x + y > A 2 ln X - ln y Bài tập 37. Chứng minh rằng trong mọi AABC nhọn ta đều có: 2, . A . _ . _ 1 * — (sinA + sinB + sinC) + — (tanA + tanB + tanC) > Tí. 3 3 Bài toán 4: Sử dụng tính đơn điệu của hàm số giải phương trình. PHƯƠNG PHÁP CHƯNG Sử dụng các tính chất đơn điêu hàm số đê giải phương trình là dạng toán khá quen thuộc. Ta có các hướng áp dụng sau: Hướng 1 : Thực hiên theo các bước: Bước I: Chuyển phương trình vé dạng: f(x) = k. (1) Bước 2: Xét hàm số y = f(x) Dùng lập luận khẳng định hàm số đơn điệu (giả sử đổng biến ). Bước 3: Nhận xét: ■ Với x = x 0 <=> f(x) = f(x 0 ) = k , do đó x = x 0 là nghiệm ■ Với X > Xo o f(x) > f(xo) = k, do đó phương trình vô nghiêm ■ Với X < Xo <=> f(x) < f(xo) = k, do đó phương trình vô nghiệm Vậy X = x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình. Hướng 2 : Thực hiện theo các bước: Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(x) = g(x). (2) Bước 2: Xét bàm số y = f(x) và y = g(x). Dùng lập luận khảng định hàm số y = f(x) là đổng biến còn hàm số y = g(x) là hàm hằng hoặc nghịch biến. Xác định x 0 sao cho f(xo) = g(x 0 ), Bước 3: Vậy phương trình có nghiệm duy nhất X = x 0 . Hướng 3 : Thực hiện theo các bước: Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f(u) = f(v). (3) Bước 2: Xét hàm sô' y = f(x). Dùng lập luận khẳng định hàm sô' đơn điệu (giả sử đổng biến). Bước 3: Khi đó: (3) o u = V với Vu, V € Df. 10 BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 38. Giải các phương trình sau: a. X - 1 = -X 3 - 4x 4- 5. A. X = 0. B. X = 2. b. X 3 - x|x| + 3x - 10 = 0. A. X = 0. B. X = —2. Bài tập 39. Giải phương trình 1 + 8 X/2 = 3\ A. X = 2. B. X = 1. c. X = 1. c. X = 2. Bài tập 40. Giải hệ phương trình: A. (1,4). Bài tập 41 .Cho hệ phương trình : c. X = 4. VX - ĩ - -y/ỹ = 1 - X 3 [(x - l ) 4 = y B. (4, 1). c. (1,0). X 2 4- 2 ! xy I -5x + m = 0 D. X — . 4 D. Vô nghiệm. D. X = —1. D. (0,1). x-y = sin I X I -sin I y I a. Giải hệ phương trình vói m = 2. A. (0, 0) và (71,71). c. (0, 7 ĩ) và (71, 0). B. (1, |)và(|, 1). 3 3 2 2 D. ( 1 , l)và(^). 3 3 b. Tim m để hệ có hai nghiệm với tung độ trái dấu. A. r« > 1. B. m < 0. c. m > 1 D. Vô nghiệm. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Sử dụng các tính chất của hàm số để giải bất phương trình là dạng toán khá quen thuộc. Tu có hại hướng áp dung sau : Hướng l : Thực hiện theo các bước : Bước 1: Chuyển bật phương trình về dạng: f(x) > k. (1) Bước 2: Xét hàm số y -• f(x). Dùng lập luân khẳng định hàm số đơn điệu (giả sử đồng biến) Bước 3: Nhận xét : ■ Với X < Xo « f(x) < f(Xo) = k, do đó bất phương trình vô nghiệm. # ■ Với X > x 0 o f(x) > f(x 0 ) = k, do đó bất phương trình nghiệm đúng Vậy x > x 0 là nghiệm của bất phương trình. Hướng 2 : Thực hiện theo các bước: Bước 1: Chuyển bất phương trình về dạng f(u) < f(v). (2) Bước 2: Xét hàm số y =s f(x). Dùng lâp luân khẳng định hàm số đơn điệu (giâ sử đồng biến) Bước 3: Khi đó (2) <=> u < V. 11 BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRÁC NGHIỆM Bài tập 42. Giải các bất phương trình sau: a. X 3 - |x 2 - 3x + 2| + 6 x - 7 > 0. A. X > 2 . B. X> 1 . c. X < 2 . D. 1 < X < 2 . b. 4|2x - l|(x 2 - X + 1) > X 3 - 6 x 2 + 15x - 14. A. x = l. B. X > 6 . c. Mọi X. D. Vô nghiêm. Bài tập 43. Giải bất phương trình: \lx 2 - 2 x + 3 - Vx 2 - 6 x +11 > V3-X - \fx~l . A. X <- 2 . B. X > 4. c. 1<X<3. D. 2 < X < 3. Bài toán 6 : Các ứng dụng cùa định !í Lagrăng. GIỚI THIỆU CHUNG Sử dụng kết quả của định lí Lagrăng chúng ta có thể giải các dạng toán: Dạng 1: Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiêm. Dạng 3: Giải phương trình. BÀI TẬP Tự LUẬN Bài tập 44. Chứng minh rằng với Vx > 2 luôn có: (x + 1 )cos —- xcos — > 1. x + 1 X Bài tập 45. Chứng minh rằng với Vxe(0; l)vàneZ + luôn có: x n Vl - X < = . v 2 ne Bài tập 46. Giả sử -- -- -- + + - c : = 0. Chứng minh rằng phương trình ax 2 + bx 2003 2002 2001 + c = 0 có nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 1 ): Bài tập 47. Chứng tỏ rằng vói a - 3b = 15 phương trình 2(2x + b) Vx = a luôn có ít nhất một nghiêm lớn hơn 1 . Bài tập 48.Chứng tỏ rằng với a + b-c = 0 phương trình sau luồn có ít nhất một nghiệm thuộc ( 0 , 1 ): a a/3x + 1 + 3b Vx = 4cx yjx( 3x + ĩ) . Bài tập 49. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi aịER, i = 1, n : n n a. £a|Cos(ix) =0. b. £ajSÌn(ix) =0. i=l i=I III. HƯỚNG DẨN - GIẢI - ĐÁP số Bài tập 1. Đáp sô trắc nghiệm B. & Lời giải tự luận: Ta lần lượt: ■Với hàm số y = (x 2 - ìỴ - 3x + 2 xác định trên R thì: y' = 2x(x 2 - 1) - 3 = 2x 3 - 2x - 3 Hàm số trên không thể đổng biến trên R bởi y'(0) = -3 < 0, do đó đáp án A bị loũ. 12 ■ Với hàm số y = 7 === =• xác định trên K thì: slcCỉ y' = 7 = = = ■ > 0 với Vx 6 R . V(x 2 +1) 3 Do đó, đáp án B là đúng, tới đây chúng ta dừng lại. Lựa chọn đáp án hăng phép thử'. Ta lần lượt đánh giá: ■Trước tiên, hàm số đồng biến trên R thì phải xác định trên E . Do đó, các đáp án c và D bị loại. Tới đây ta chỉ còn phải lựa chọn A và B. ■ Vì A là hàm số bậc bốn nên có đạo hàm là một đa thức bậc ba, và một đa thức bậc ba thì không thể luôn dương (do phương trinh bậc ba luôn có ít nhất một nghiệm), suy ra đáp án A không thỏa mãn. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là dúng đắn. ^ Nhặn xét: Như vậy, để lựa chọn được dảp án đúng cho bài toán trên thi: ■ Trong cỏch giải tự luận chúng ta lần lượt thư cho các hàm số bằng việc thực hiện theo hai bước: bước í Tinh đạo hàm của hàm sổ. bước 2 Dánh giá y' để xét tinh đổng biến của nó trên R. Tới hàm Gồ trong ồ chủng ta thấy thỏa mãn nên dừng lại ỏ dó. Trong trường hợp trái lại chúng ta sẽ tiếp tục hàm số ỏ c, tại dây nếu c thỏa mẫn thi chúng ta lựa chọn dảp án c còn không sẽ khắng dịnh D là đúng. ■ Trong cách lựa chọn dáp án bằng phép thử chúng ta loại trừ dần bằng việc thực hiện theo hai bước: bước í &ử dụng điểu kiện cần dể hàm số đơn diệu trên D là phải xốc định trên D. chúng ta loại bỏ được các đáp án c và D bỏi các hàm số này đểu không xác định trên R. bước 2 ồử dụng tinh chất nghiệm của phương trinh bậc ba, dể loại bỏ dược dổp án A. Bài tập 2. Đáp số trắc nghiệm B. & Lời giải tự luận: Ta lẩn lượt có: ■Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 - 12x + 9. ■Hàm số đồng biến khi: y' > 0 o 3x 2 - 12x + 9>0<=>x 2 -4x + 3>0<=> Vậy, hàm số đồng biến trên các khoảng (- 00 ; 1] u [3; +co). Lựa chọn đáp án hằng phép thủ*. Nhân xét rằng hàm đổng biến khi y' > 0 do đó sẽ có hai nửa đoạn (dấu ngoặc vuông "[; ]") nên các đáp án A, c và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. ^ Nhận xét: Như vậy, dể lựa chọn được dáp án đúng cho bài toán trên thi: ■ Trong cách giải tự luận chủng ta thực hiện theo hai bước: bước 1\ Tinh đạo hàm của hàm số. 13 bước 2. Thiết lập điểu kiện để hàm <số đổng biến, từ đó rút ra được các khoảng cổn tim. ■ Trong cách !ựô chọn dổp án bằng phép thử chúng ta loại trừ ngay được các đáp án A. c vả D thông qua việc đảnh giá vế ôự tốn tại của các đấu 'ngoặc vuông. Trong trường hợp các đốp án được cho dưới dạng khác, chúng ta có thể đánh giá thông qua tinh chất của hàm đa thức bậc ba - bồi toán sau minh họa cho nhận xét nồy. Bài tập 3. Đáp số trắc nghiệm c. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■Tập xác định D - R . ■Đạo hàm: y’ = 6 x 2 + 6 x, ■Hàm số nghịch biến khi: y’ < 0 6 x 2 + 6 x < 0 ó -1 < X < 0. Vây, hàm số nghịch biến trên [-1; 0]. Lựa chọn đáp án hằng phép thử'. Nhận xét rằng: ■Hàm số nghịch biến khi y’ > 0 do đó sẽ có hai nửa đoạn (dấu ngoặc vuông "[; ]") nên đáp án D bị loại. ■Hàm đa thức bậc ba với a > 0 nghịch biến trên đoạn nằm giữa hai nghiệm của phương trình y' = 0 nên các đáp án A và B bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. ^ Chú ý: Như vậy. để lựa chọn được đáp ản dúng bằng phép thử các em học sinh cẩn nắm vững kiến thức vể tính chắt của hàm đa thức bậc ba vồ dấu tam thức bậc hai. Bài tập 4. Đáp số trẩc nghiệm B. MS Lời giải tự luận 1: Ta lần lượt có: ■Tập xác định D= R . ■Đạo hàm: y' = 4x 3 - 4x, y' = 0 <=> 4x 3 - 4x = 0 <=> 4x(x 2 - 1) = 0 <=> X = 0 x = ±r ■ Bảng biến thiên: X -00 -1 0 1 +C0 y' — 0 + 0 — 0 + y +00-^. -6 ^ r-5 " ^ -6- w +<0 Từ đó, suy ra hàm số đồng biến trên [-1; 0] u [ 1; + 00 ). JS$ Lời giải tự luận 2: Ta lần lượt có: ■Tập xác định D = R . ■Đạo hàm: y' = 4x 3 - 4x, y' > 0 <=> 4x 3 - 4x > 0 <í=> X e [-1; 0] u [ 1; +ao) dựa trên việc xét dấu bằng cách vẽ trục số như sau: -1 + 0 Ị + . — • ■ • ■■■!!# . » Từ đó, suy ra hàrn số đồng biến trên [-1; 0] u [ 1; +<£>). 14 Lưa chọn đáp án hằng phép thử: Nhận xét ràng hàm đa thức bậc bốn dạng trùng phương với a > 0 thì: ■Có khoảng đổng biến chứa +00 nên các đáp án c và D bị loại. ■Cổ khoảng đồng biến không chứa -00 nên đáp án A bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. ^ Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn dược đáp án đúng cho bài toán trên thi: ■ Trong cách giải tự luận ỉ chúng ta thực hiện theo hai bưỏC: Bước ỉ. Tính đạo hàm của hàm số. õưóc 2 Thay vi thiết lập đểu kiện y > o chúng ta đi giải phương trinh y' = 0 rổi lập bảng bién thiên cho trực quan (bỏi việc giải bất phương trinh bậc ba dễ gây nhầm dấu). ■ Trong cách giải tự luận 2 chúng ta thực hiện theo hai bước: bước h Tinh đạo hàm của hàm số. Bước 2 Thiết lập diểu kiện y' > 0 chúng ta xác định dược nghiệm của bất phương trình bằng việc xét dấu ngay trẽn trục số (miền ngoài cùng cùng dấu với hộ sổ a và .sau đỏ dan dấu). ■ Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử cấc em học sinh cần nắm vững kiến thức vế tinh chất của hàm đa thức bậc bốn dạng trùng phương. Bài tập 5. Đáp số trắc nghiệm c. MỈ Lởi giải tự luận: Ta lần lượt có: •Tạp xác định D= R\|2|. -2 ■Đạo hàm: y' = -—-~r < 0 => hàm số nghịch trên D. (x-2) 2 Vậy, hàm số nghịch biến trên R\{2}. Mỉ Lựa chọn đáp án hằng phép thử'. Nhận xét rằng hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất luôn đơn điệu (luồn đồng biến hoặc luồn nghịch biến) trên tập xác định cùa nó, do đó ta lựa chọn ngay đáp án c cho bài toán. ^ Chú ý: Như vậy. dể lựa chọn dược đáp án đúng bằng phép thử cốc em học sinh cẩn nắm vững kiến thửc vể tinh chất của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất. Bài tập 6. Đáp số trắc nghiệm c. MỈ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■Tập xác định D= R\{ 1}. . 2x(l-x) + x 2 -x 2 +2x ■Đạo hàm: y = ————-— = ———— . (l-x) (l-x) ■Hàm số đổng biến khi y' > 0 <=> -X 2 + 2x > 0 o 0 < X < 2. Vậy, đóng biến trên các khoảng (0 ; 1) u (1 ; 2). 15 Jg$ Lựa chọn đáp ủn hảng phép thừ I: Ta lần lượt đánh giá: \ ■ Vì D = R \{ 11 và với hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất thì y' = 0 hoặc vô nghiệm hoặc có hai nghiệm phân biệt đối xứng qua điểm 1. Do đó, các đáp án A và B bị loại. Tới đây ta chỉ còn phải lựa chọn c và D. Lấy X = 2 và X = 3 suy ra y(2) = -4 và y(3) = , tức là hàm số nghịch biến trên (2; 2 3), suy ra đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. JgS Lựa chọn đáp án hằng phép thử 2: Với hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất có ad < 0 thì điều kiện y' > 0 tương đương với Ax 2 + Bx + c > 0 (với Á < 0). Suy ra, chúng ta chỉ có thể nhận được (a; p) (với a + p = 2 ). Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bài tập 7. Đáp số trắc nghiệm A. & Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Tập xác định D = [-1; 2]. 1 _ 2 x 1 ■ Đạo hàm: y' = — 7 ======= r , y'<0<=>l-2x<0<=>x> " 7 . 2^2 + x-x 2 2 Vậy, hàm số nghịch biến trên JBS Lựa chọn đáp án hằng phép thử 1: Ta lần lượt đánh giá: ■ Tim tập xác định của hàm số D = [-1 ; 2], suy ra các đáp án c và D là sai. ■ Xuất phát từ tính chất của hàm số y = ax 2 + bx + c (với a < 0) nghịch biến trên 2 a ;+°° , suy ra đáp án B khồng thỏa mãn. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Lựa chọn đáp án hằng phép thử 2: Xuất phát từ tính chất của hàm số: y = -X 2 + X + 2 ✓ 1 nghịch biến trên \ ■;+°0 , suy ra các đáp án B, c, D không thỏa mãn. J Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 8. Đáp sô trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Ta có điều kiện: X > 0 => D = [0; +oo). ■Đạo hàm: y' = 1-, y' = 0 <=> 1- L = 0 <=> X = Ị. 2vx 2Vx 4 16 Lựa chọn đáp án hằng phép thử : Ta lần lượt đánh giá: ■ Vì D = [0; +oo) nên các đáp án A và D bị loại. Tới đây ta chi còn phải lựa chọn B và c. ■ Lấy X = -ị và X = 1 suy ra y (-—) = - 4 và y( Ị) = 0, tức là hàm số đổng biến trên ( 4 ; 1). 4 4 4 4 smy ra đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tỉập 9. a. Miền xác định D = R. Đạo hàm: y’ = 4x - 3, y' = 0 <=> 4x - 3 = 0 <£> X = 4 và f(4 ) = ~4 • 4 4 8 3 1 Giới hạn: lim y = lim X 2 (2 - — + —- ) = + 00 . X —►oc X— Bảng biến thiên : X - CO 3/4 + ao y' — 0 + y + 30*^ cr ^ -1/8 - + GO b. Viết lại phương trình dưới dạng: 2x 2 - 3x + 1 = 1 - 2m. Số nghiôm cùa phương trình bằng số giao điểm của đổ thị hàm số với đường thảng (d): y = 1 - 2m. Dựa vào bảng biến thiên ta nhận được kết luận: _. , 1 9 * Với 1 - 2m < --- <=> m > , phương trình vô nghiệm. 8 16 t 1 9 v , 3 • Với 1 - 2m = - — <=> m = — , phương trình có nghiệm kép X = — . 1 9 ■ Với 1 - 2m > - -- <^>m<-~, phương trình có hai nghiệm phân biệt. 8 16 Bài tập 10. a. Miẻn xác định D = R. + 00 khi X —> +00 - 00 khi X —+ —00 Đạo hàm: y' = 3x 2 - - 6 x + 4 = 3(x - 1 ) : + Giởi hạn: II £ lim [x 3 (l - — + X-»GO x->co X Bảng biến thiên : X - 00 + 00 y + y _____ + 00 - 00^ b. Viết lại phương trình dưới dạng: X 3 - 3x 2 + 4x - 2 = m - 2. Khỉi đó, số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của (C) với đường thẳng (d): y = m - 2 . Do đó, dựa vào bảng biến thiên ta kết luận phương trình luôn có nghiệm duy nhất. 17 Bài tập 11. a. Miền xác định D = R. Đạo hàm: y’ = - 2 x 3 - 2x, y’ = 0 <=> - 2x 3 - 2x = 0 » - 2x(x 2 Giới hạn: lim y = lim [-x 4 ( — + Xr 3 X-** 2 X 2 2 x 4 Bảng biếr 1 thiên : X — oo 0 + co y' + 0 .r CĐ y - 00 ^ 3/2 *■ — 00 7 > = - °°- 1 3 m 3 b. Viết lại phương trình dưới dạng: - - 7 X 4 -x 2 +4 = - 7 - + —. 2 2 2 2 Khi đó, số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của (C) với đường thẳng 3 m 3 3 (d): y = -— + ^ nên phương trình có nghiệm duy nhất khi: -^+^ = ^om = 0 . 2 2 2 2 2 Vậy, với m = 0 thoả mãn điều kiện đầu bài. Bài tập 12. a. Miên xác định D = R\{ -2 }. 4 _ , v Đạo hàm : y' = -——— > 0 Vx 6 D => hàm số luôn đổng biến. (x + 2) Giói hạn : lim y = lim y = 1 và lim y = + 00 , lim y = -00 X-* - ® X— >+-x x _ > _2“ Bảng biến thiên: X — oo - -2 4- 00 y' + + y 1 r +0C -00 ^ — ^ 1 x = -2 X -2 = m. b. Viết lại phương trình dưới dạng: m(x + 2) = X - 2 <=> khAn|ỉ là ntỉhiộm X 4" 2 Số nghiêm của phương trình bằng số giao điểm của (C) với đường thẳng (d): y = m. Dựa vào bảng biến thiên ta nhận được kết luận: ■ Với m < 1, phương trình có một nghiệm lớn hơn - 2. ■ Với m > 1, phương trình có một nghiêm nhỏ hơn - 2. ■ Với m = 1, phương trình vồ nghiêm. Bài tập 13. a. Miền xác định D = R\{ 2 }. Đạo hàm: y' = - X+ 4x (2-x) 2 , y' = 0o4x-x 2 = 0o X = 0 X =4 Giới hạn: lim y = + 00 , lim y = - 00 và lim y = + co , lim y = - oo. X->-X X —►4-X X-»2 ,_v'> + x->2 + 18 Bảng biến thiên: X 1—00 0 + 00 0 +CO +00 0 -7> —00 00 X 2 - X + 2 2 - X = m. 11 x=2 b. Viết lại phương trình dưới dạng: X 2 - X + 2 = (2 - x)m o kh ỏng là nghiệm 2— X Sô nghiệm của phương trình bàng số giao điểm của (C) với đường thẳng (d): y = m. Dựa vào bảng biến thiên ta nhận được kết luận: ■ Với m < -7, phương trình có hai nghiêm phân biệt 2 < X| < 4 < x 2 . ■ Với m = -7, phương trình có nghiệm kép x 0 = 4. ■ Với -7 < m < 1, phương trình vô nghiệm. ■ Với m = 1, phương trình có nghiệm kép x 0 = 0. ■ Vói m > 1, phương trình có hai nghiệm phân biệt Xị < 0 < x 2 < 2. Bàii tập 14. a. Miền xác định D = R. 1-x 2 Đạo hàm: y' = (x 2 +l) 2 „ Giới hạn lim y = 0. x->* ■y' = 0<=> 1 -x 2 = 0ox = ±l. X — 00 -1 1 + 00 y' — 0 + 0 - y 0 \ CT —1/2 — ^ 1/2 0 b. Viết lại phương trình dưới dạng: m(x 2 + 1) = X o x 2 + l = m. SỐ nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của (C) với đường thẳng (d): y = m. Dựa vào bảng biến thiên ta nhận được kết luận: ■ Vói I m I > — hoặc m = 0, phương trình vô nghiệm. ■ Với m = - —, phương trình có nghiêm kép x 0 = -1. > 2 * ■ Với m = ^, phương trình có nghiệm kép x 0 = 1. ■ Với - Ỷ < m < 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt X| < -1 < x 2 < 0. ■ Với 0 < m < , phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 < X| < 1 < x 2 . Bài tập 15. a. Miền xác định D = [0, 4]. 2 — X Đạo hàm : y' = . . r, y' = 0<=>2-x = 0<=>x = 2. V4x -X 2 19 Bảng biến thiên: X 0 2 4 y' + 0 — y 0 * J " r 2 - ^0 b. Mién xác định D = R. X 2 -1 Đạo hàm : y' = - V(x’-3x) Giới hạn : lim y = -00 , lim y = + 00 . X—>-00 X—»-KC , y’ = 0 « X 2 - 1 = 0 <=> X = ± 1. X — 00 -1 1 + CO y' + 0 0 + y - 00-^ ^-ự2- — + 00 Bài tập 16. a. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y’ = 1 + 4x + 1 V4x 2 +2x + 1 ’ y' = 0 o 1 + —: • — = 0o V4x 2 + 2x + 1 = - 4x - 1 v4x 2 + 2x + 1 -4x -1 > 0 4x 2 + 2x +1 = (-4x -1 ) 2 <=> ^ 1 X < -- 4 <=> X = - 12 x 2 + 6 x = 0 Giới hạn: lim y = + 00 , lim y = + 00 . »-¥-30 - Bảt)g biến thiên: *->+■* X —ao -1/2 +00 y' — 0 + y +00 \ CT . 1/2 — +00 b. Miền xác định D = (- 00 ,0] u [ 1, +oo). 2x -1 Đạo hàm : y' = 2- y' = 0 » 2 - 2x - 1 -- = 0o2vx 2 -x = 2x - 1 vô nghiệm. 0 Giới hạn: lim y = lim (2x - 1 - V4x 2 -4x ) = lim- 7 == 2x -1 + V4x 2 -4 X 20 Bảng biến X 0^ Bàii tập 17. a. Ta có điều kiện: x z - 4 > 0 <=> I X I > 2 => D = (- 00 , -2) KJ (2, +oo). r , L1 ., X 3 -8x Đạo hàm : y = —-- J= ~ ==■ , (x 2 -4)Vx 2 -4 y’ = 0ox 3 -8x = 0ox = 0 hoặc X = ± Vã . Giới hạn : lim y = lim y = lim y = lim y = +00 . X-M* X-+-2 - X-+Ĩ+ x->4» Bảng biến thiên: X —00 -Vỉ -2 2 +O0 y' 1 o + 0 + y + oo ^ +00 Wr^ 4 -*-*■ r +00 b. Ta có điểu kiện: Đạo hàm : y' = x + 1 x — 1 > 0<=> X > I hoặc X < -1 => D = (-C 0 , -1] u (Ị, + 00 ). -1 (x-1) 2 /X + l X — I < 0 => hàm số nghịch biến trên D. Giới hạn : tim y = lim y 5* 1 và lim y = + 00 . X-H-00 *-*r Bảng biến thién: +00 +Ó 0 Bài tập 18. a. Miẻn xác định D = R. Đạo hàm : y' = 3x 2 + 6x + m, y’ = 0 o 3x 2 + 6x + m = 0. (1) Ta có A' = 9 - 3m nôn di xét hai trường hợp: Trường hợp 1 : Nếu A’ <Oo9-3m^Oom>3. Khi đó y' > 0 nên hàm số đổng biến trôn D. Giới hạn lim y = -co và lỉm y =+ 00 . X 00 X-++OD Bảng biến thiên: X -00 +00 y’ + y -00 — +® 21 Trường hợp 2 : Nếu A' >0<=>9-3m>0<=>m<3. Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt Xj 2 = Giới hạn: lim y = -00 và lim y = + 00 . X —»-«• X—»+00 Bảng biến thiên: 3± v9-3m b. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = X 3 - (m + 2)x 2 + 2mx, y' = 0 o X 3 - (m + 2)x 2 + 2mx = 0 o x[x 2 - (m + 2)x + 2m] = 0 <=> X = 0 hoặc X = 2 hoặc X = m. Ta xét các trường hợp : Trường hợp l : Nếu m < 0, ta có: Giới hạn lim y = + 00 . X-40C Bảng biến thiên: ' X I - GO m 0 2 + c y +°0 Trường hợp 2 : Nếu m = 0, khi đó: y’ = x 2 (x - 2), do đó dấu của y’ chỉ phụ thuộc vào dấu của X - 2 Bảng biến thiên: Trường hợp 3 : Nếu 0 < m < 2, ta có Bảng biến thiên: y +00 ^ CT CT ^ Trường hợp 4 : Nếu m = 2, khi đó: y’ = x(x - 2) 2 , do đó dấu của y* chỉ phụ thuộc vào dấu của X. Bảng biến thiên: 00 Trường hợp 5 : Nếu m > 2, ta có bảng biến thiên: X — 00 0 2 m + oo — 0 + 0 — 0 + y + 00 ^ cr - r CĐ . cr - r +00 Bài tập 19. a. Mién xác định D = R\{ m I . Đao hàm: y' = --—— > 0 => Hàm số đồng biến trên D. (x-m) Giới hạn lim y = m - 2 và lim y = +00 , lim y = - 00 . x—>cc X—HTJ x-+m + Bảng biến thiên: X -°° 0 m + 00 y' + + y m - 2 -- -00 r m - 2 b. Miền xác định D = R\{ -m Ị. r,.. u ,., _ 4m 2 Đao ham : y = --— . (x + m) Ta đi xét ba trường hợp: Trường liỢỊ7 1 : Nếu m = 0 thì y' = 0 <=> Hàm số là hàm hằng. Trường hợp 2 : Nếu m * 0 thì y' > 0 « Hàm số đồng biến trên D. Giới hạn: lim y = 3m + 1 và lim y = +co, lim y = -GO. x~>~ m x-*-m + Bảng biến thiên: X _-C0 0 — m + 00 _ + J + y 3m + 1 -- -00 , r 3m + 1 c. Miền xác định D = R\{ ĩ I. Đạo hàm : y' = — — -~z~ , y'=0»x 2 -2x-8 = 0<=> (x- 1) 2 Giới hạn: lim y = -00 , lim y = +00 và lim y = -00 , lim y = + 00 . XH.-CT. X-M-* x->r x-»l + Bảng biến thiên: X —00 -2 1 4 +00 y’ + 0 — — 0 + y -00 "" r f(-2) \ ^ -00 +QOs * f(4) - ^^+00 Trong đó f(-2) = m - 4 và f(4) = m + 8 . X = 4 X = -2 23 ( 1 ) d. Miền xác dịnh D = R\{ 1}. X 2 -2x - m + 1 Đạo hàm : y =-———-, - (x-l) 2 y’ = 0 <=> X 2 - 2x - m + 1 = 0. Ta có A' = 1 + m - 1 = m đi xét hai trường hợp: Trường hợp 1 : Nếu A$0t>m<0. Suy ray'£0, Vx e Do Hàm số luôn đồng biến. Trường hợp 2 : Nếu A > 0 o m > 1. Suy ra phưtmg trình (1) có hai nghiêm là X |_2 = 1 ± Vm . Giới hạn: lim y = -co , lim y = +00 và lim y = -co , lim y = + 00 . *-*-* »-»r Bảng biín thiên: X -00 x 2 1 X, +CC Trong đó f(x,) = 2 + 2 Vm + m và f(x 2 ) = 2-2 Vm + m. Bài tập 20. a. &ép số trác nghiệm B. JtS Lời giải tự luận: Ta lán lượt cố: •Mién xác định D = R. •Đạo hàm: y* = (m 2 - 3m + 2)x + 2 - m = f(x). •Để hàm số đồng biến trên R điẻu kiên là: „__(m 2 - 3m + 2 = 0_ f(x)s0 với mọi X o <’ omssl. 2 - m > 0 Vây, với m = 1 hàm số dồng biến với mọi X. MỈ Lựa chọn đáp án hằng phép thử 1 kết hợp tự luận : Ta có: • Miền xác định Ds I. ■Đạo hàm: y* = (m 2 - 3m + 2)x + 2 - m. Khi đó, ta lần lượt: ■Với m = 0 thì y’ =3 2x + 2 => Đáp án A bị loại. ■ Với m = 1 thì y * = 1 > 9 mọi X => Đáp án B đúng. Do đó, việc lụa chọn đáp án B là đúng đắn. Lựa chọn đáp án hàng phép thử 2 kết hợp tự luận : Ta có: ■ Miẻn xác định D = K . •Đạo hàm: y’ = (m 2 - 3m + 2)x + 2 - m. Khi dó, ta lần lượt: ■Với m =5 4 thì y’ = 6x - 2 => Đáp án D bị loại. ■Với m = 2 thì y’ 5= 0 => Đáp án c bi loại. •Với m 381 thì y ’ = 1 > 0 mọi X => Đáp án B đúng. Do đó, việc lựa chọn dáp án B là dứng đắn. 24 b. Đáp số trác nghiệm D. Lời giải tự luận : Ta lán lượt có: • Miển xác định D = R. •Đạo hàm: y’ = (m 2 - 3m + 2)x + 2 - m = f(x). •Hàm sô đồng biến với mọi X > - ~ o f(x) > 0 Vx > - 2 Ọ m 2 - 3m + 2 > 0 ' f (~)>0 m 2 - 3m -f- 2 > 0 m 2 - m <0 o 0 < m < 1. Vậy, với 0 < m < 1 thỏa mãn điếu kiện đầu bài. Lựa chọn đúp án hằng phép thử 1 kết hợp tự luận : Ta có: ■Mién xác định D = R . ■Đạo hàm: y’ = (m 2 - 3m + 2)x + 2 - m. Khi đó, ta lần lượt: •Với m = 0 thì: y’ = 2 x + 2 > 0 « x > -1 chứa tập => m = 0 thỏa mãn => Các đáp án B và c bị loại. •Với m = 1 thì: y’ = 1 > 0, mọi X => m = 1 thỏa mãn Đáp án A bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. JỊÍ Lựa chọn đáp án hằng phép thừ 2 kết hợp tự luận : Ta có: •Mién xác định D = R . •Đạo hàm: y’ = (m 2 “ 3m + 2)x + 2 - m. Khi đó, ta lán lượt: • Vối m = 1 thì: y ỹ = 1 > 0, mọi X => m = 1 thỏa mãn => Các đáp án A và B bị loại. ■ Với m = 2 thì: y ’ = 0 => Hàm sổ là hàm hằng => Đáp án c bị loại. Do đố, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. c. Đáp số trác nghiệm B. J&£ Lời giải tự luận : Ta lẩn lượt có: ■ Miẻn xác định D = R . ■Đạo hàm: y’ = (m 2 - 3m + 2)x + 2 - m = f(x). ■Hàm số đổng biến với mọi xe[0, \]<=> f(x) 20Vx e [0; 1] f( 0)>0 Í 2 -m >0 [f(l) 2:0 -4m + 3>0 Vây, với m ^ 1 thỏa mãn điéu kiện đầu bài. <=> m < 1. js£ Lựa chọn đáp án hằng phép thủ kết hợp tự luận: Ta có: • Miền xác định D = R . •Đạo hàm: y’ = (m 2 - 3m + 2)x + 2 - m. Khi đó, ta lần lượt: 25 ■ Với m = 1 thì: y’ = 1 > 0, mọi X => m = 1 thỏa mãn => Các đáp án A và D bị loại. ■ Với m = -1 thì: y’ = 6x + 3 > 0 <=> X > - ^ chứa tập [0; 1 ] => m = -1 thỏa mãn => Đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 21. Đáp số trắc nghiệm D. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■Đạo hàm: y’ = -3(m 2 + 5m)x 2 + 12mx + 6, y’ = 0 <=> f(x) = (m 2 + 5m)x 2 - 4mx -2 = 0. (1) Ta đi xét hai trường hợp: Trường hợp 1 : Nếu a = 0 <=> m 2 + 5m = 0 <=> m = 0 hoặc m = -5. Với m = 0 thì y' = 6 > 0 => Hàm số đồng biến trên R. Với m = -5 thì y' = -60x + 6 => Hàm số không đơn điệu trên R. Trường hợp 2: Nếu a * 0 o m 2 + 5m * 0 o m * 0 và m -5. Khi đó, để hàm số đơn điệu trên R điều kiện là: (1) vô nghiệm <=> A' < 0 <=> 4m 2 + 2(m 2 + *5m) < 0 <=> 6m 2 + lOm < 0 <=> - — 3 - — <m<u. Vậy, với “ < m < 0 thỏa mãn điều kiện đáu bài. Lựa chọn đáp ân hằng phép thử kết hợp tự luận: Ta có: ■ Miền xác định D = R . ■Đạo hàm: y’ = -3(m 2 + 5m)x 2 + 12mx + 6. Khi đó, ta lần lượt: 1 33 ■Với m = Ỷ thì: y’ = x 2 + 6x + 6 không luôn âm hoảc luôn dươTìg => Các đáp án A, B và c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 22. Đáp số trác nghiệm D. & Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■Miền xác định D = 1R . ■Đạo hàm: y' = X 2 + 2ax + 4 ■Để hàm số đổng biến trên R điều kiện là: y’ > 0 Vxe R <=> f(x) = X 2 + 2ax + 4 > 0 Vxe ỈR » A'f < 0 oa*-4<0o I a I <2. Vậy, với I a I <2 thỏa mãn điều kiện đầu bài. Lựa chọn đáp án hằng phép thừ kết hợp tự luận: Ta có: ■ Miển xác định D = R. ■Đạo hàm y’ = X 2 + 2ax + 4. 26 Khi đó: ■Với a = -2 thì y' = X 2 - 4x + 4 = (x - 2) 2 > 0 Vx€ R do đó các đáp án A và B bị loại (vì chúng không chứa giá trị a = -2). ■Vói a = -3 thì y' = X 2 - 6x + 4 không thể không âm với mọi xe 1 do đó đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 23 .Đáp số trắc nghiệm A. Jg$ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■Miền xác định D = R . ■Đạo hàm: y' = a - 3x 2 . ■Để hàm số nghịch biến trên R điều kiện là: y' <OVxeR <=>a-3x 2 <0 Vxe R <=> a< 3x 2 Vxe 1R <=>a <0. Vậy, với a < 0 thỏa mãn điều kiện đâu bài. Lựa chọn đáp án hằng phép thử. Ta có với a = 1 thì y' 5= 1 - 3x 2 không thể không dương với mọi xe 1R do đó các đáp án B, c và D bị loại (vì chúng chứa giá trị a = 1). Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 24 .Đáp sô trắc nghiệm B. Lời giãi tự luận: Ta lần lượt có: ■Miền xác định D = R . ■Đạo hàm: y' = 4x 3 - 16mx = 4x(x 2 - 4m). ■Hàm số đổng biến trên (2, + 00 ) khi: y' > 0, Vx € (2, +co) <=> 4x(x 2 - 4m) > 0, Vx € (2, +co) <=> f(x) = X 2 - 4m >0, Vx € (2, +co) <=> f(2) > 0 <=> 4 - 4m > 0 <=> m < 1. Vậy, với m < 1 thoá mãn điều kiện đầu bài. JB$ Lựa chọn đáp ủn hằng phép thử kết ỈÌỢỊJ tự luận: Ta có: ■Miền xác định D = 1R . ■Đạo hàm: y' = 4x 3 - 16mx = 4x(x 2 - 4m). Khi đó, ta lẩn lượt: ■ Với m = 0 thì: y ’ = 4x 3 > 0 <=> X > 0 chứa tập (2; +oo) => m = 0 thỏa mãn Các đáp án c và D bị loại. ■Với m = 1 thì: y’ = 4x 3 - 16x = 4x(x 2 - 4) > 0 <=> X e[-2; 0] u [2; +oo) => m = 1 thỏa mãn => Đáp án A bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 25. Đáp sô trắc nghiệm D. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■Đạo hàm: y’ = 4mx 3 + 4x = 4x(mx 2 + 1). Hàm số đồng biến trên (-6; -4)u(0; 1) điều kiện là: y' > 0, Vx € (-6; -4M0; 1) Ó 4x(mx 2 + 1) > 0, Vx G (-6; ~4M0; 1) Í4x(mx 2 + 1)>0, Vxe(-6,-4) íf(x) = mx 2 + 1<0, Vxe(-6,-4) o ị „ <=>< [4x(mx 2 + 1)>0, Vx€(0,l) [f(x) = mx 2 + 1>0, Vxe(0,l) 27 S(O.l) <=> ị m <0 f(-4)<0o f(l )>0 1 ĩĩì <0 16 m +1 < 0 <=>-1 < m < - m +1 >0 16 Vậy, với -1 < m < - thoả mãn điều kiện đầu bài. 16 Lựa chọn đáp ủn bằng phép thừ 1 kết hợp tự luận : Ta có: ■Miền xác định D = R. ■Đạo hàm: y’ = 4mx 3 + 4x. Khi đó, ta lẩn lượt: ■ Với m = 0 thì: y ’ =4x>0<=>x>0 không chứa tập (- 6 ; -4) => Đáp án A bị loại. ■Với m = 1 thì: y’ = 4x 3 + 4x=4x(x 2 + l)>0ox>0khôngchứatập(-6;—4) Các đáp án B và c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. JSÍ Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 kết hợp tự luận: Ta có: ■ Miẻn xác định D = R . ■Đạo hàm: y’ = 4mx 3 + 4x. Khi dó, ta lần lượt: ■Với m = -1 thì: y’ = -4x 3 + 4x = -4x(x 2 - 1) > 0 o x€(-oo; -lMOr, 1) => m = -1 thỏa mãn => Các đáp án A, B và c bị loại. Do dó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài lập 26. Đáp số trát nghiệm B. JBÍ Lời giải tự luận: Ta lẩn lượt có: •Mién xác định D = R. ■Đạo hàm: y’ = 2(m - 2)x 3 - (5m - 2)x 2 + 2x - (m + 1) = (2x - l)[(m - 2)x 2 - 2mx + m + l]. Để hàm só đổng biến trên (-co; ~) và nghịch biến trên (~ 2 2 +oo) y’ £0 khix >2 y '<0 khix^ị 2 o (2x - l)[(m - 2)x 2 - 2mx 4m + l)>0 khi X < ~ ( 2 x - l)[(m - 2 )x 2 - 2 mx + m + 1 ] < 0 khi X ầ. ^ o (m - 2)x 2 - 2mx + m + 1 < 0 khi X £ -7 2 (m - 2)x 2 - 2mx + m + l<0 khi X > -7 o f(x) = (m - 2)x 2 - 2mx + m + 1 ^ 0 với mọi X a = b = 0vàc<0 ^ . m - 2 < 0 a < 0 o ị o m + 2<0 o m < -2. [A'z0 Vậy, với m < -2 thoả mãn điều kiộn đầu bài. 28 JBS Liựa chọn đáp án hằng phép thừ kết hợp tự luận : Ta có: ■ Miền xác định D = 1R . ■ Đạo hàm: y' = 2(m -.2)x 3 - (5m - 2)x 2 + 2x - (m + 1) Khi đó, ta lán lượt: • Với m = 0thì: y' = -4x 3 + 2x 2 + 2x - 1 = (2x - l)(-2x 2 + 1) => m = 0 không thỏa mãn Các đáp án A và c bị loại. • Với m = -2 thì: y ’ = -8x 3 + 12x 2 + 2x + 1 = (2x - 1 )(-4x 2 + 4x - 1) = -<2x - 1 X2x - 1 ) 2 => m = -2 thòa mãn => Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 27. Đáp số trắc nghiệm B. Lời giải tự ìuận: Ta lần lượt có: ■Miền xác địnhD= R\(3-m}. U v_, rn 2 - 3m + 2 •Đạo hàm: y =- — ' 7 . (x -f m - 3) 2 Đê hàm số luôn nghịch biến trong miền xác định cùa nó điéu kiện là: y’ < 0 với mọi xEDonr-3m + 2<0«l<m<2. Vậy, với 1 < m < 2 thoả mãn điểu kiện đầu bài. Lựu chọn đủp án hắng phép thử kết hợp tự luận: Ta có: ■ Miền xác định D = R \ị 3 - m}. ._, m 2 - 3m 4- 2 ■Đạo hàm: y =-- — . (x + m-3) 2 Khi đó, ta lần lượt: ■ Với m = 1 thì: y’ = 0 => m = 1 khồng thỏa mãn => Các đáp án A và c bị loại. ■ Với m = 2 thì: y’ = 0 => m = 2 không thỏa mãn => Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng dắn. Chú ý: Rất nhiều em học sinh khi thực hiện bài toán trên mắc phải lỗi bời thiết lập điểu kiện là: y’ < 0 với mọi X e D o m 2 - 3m + 2 < 0 <=> 1 < m < 2. Hãy thử lại, để thấy với m = 1 và m = 2 thì y' = 0 với Vx e D tức nó vi phạm điểu kiên của định lí 2 "đẳng thức chì xảy ra tai một số hữu han điểm Bài tập 28. Đáp số trắc nghiệm B. Lời giãi tự luận: Ta lần lượt có: ■Miền xác định D = ]R\{ 1}. , V , mx 2 -2mx-m 2 + 3m ■Đạo hàm: y =- — , -, (x-1) 2 y’ = 0 <=> f(x) = mx 2 - 2mx - m 2 -h 3m = 0. (1) Ta đi xét hai trường hợp: Trường hợp 1 : Nếu m = 0 thì y' = 0 với mọi X e D. Trường hợp 2 : Nếu thì để hàm số luôn đổng biến trong miền xác định của nó điều kiện là: y ’ > 0 với mọi X e D o f(x) > 0 vói mọi X G D 29 ím >0 ím > 0 ím >0 <=> <=> < <=> |A'<0 [m + (m 2 - 3m)m < 0 [m ~2 <0 Vậy, với 0 < m < 2 thoả mãn điều kiện đầu bài. <=> 0 < m < 2 . Lựa chọn đáp án hằng phép thử kết hợp tự luận: Ta có: ■Miền xác định D = R\| 1 Ị. __ , mx 2 -2mx-m 2 +3m ■Đạo ham: y = -——-. (x-l ) 2 Khi đó, ta lẩn lượt: ■ Với m = 0 thì: y’ = 0 => m = 0 không thỏa mãn => Các đáp án A và c bị loại. ■Với m = 2 thì: y’ = —— — —rỉ— = 2 > 0 mọi X £ D (x-l) 2 => m = 2 thỏa mãn => Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 29 .Đáp sô trắc nghiệm A. Lời giải tự luận: Ta lẩn lượt có: ■Miền xác định D = R . ■Đạohàm: y' =- mx *i-.- , y' = 0o f(x) = 1 - mx = 0.(1) (x 2 +l)Vx 2 +l Để hàm số luồn đồng biến điều kiện là: y' > 0, Vx <=> f(x) > 0, Vx o m = 0. Vậy, với m = 0 thoả mãn điều kiện đầu bài. & Lựa chọn đáp Ún hằng phép thử kết hợi> tự luận: Ta có: ■Miền xác định D = R\| 1}. ,s_- rnx + 1 ■Đạo hàm: y =- ——===. (x 2 + l)Vx 2 + l Khi đó, ta lần lượt: ■ Với m = 0 thì: y’ = —-- * .... > 0 với mọi X (x 2 + l)Vx 2 + 1 m = 0 thỏa mãn => Các đáp án B, c và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 30. Đáp số trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Miền xác định D = [—2; 2]. Ta đi xét hai trường hợp: Trường ÌÌỢỊ71 : Nếu m = 0 thì y = - X + 1 là hàm nghịch biến trên D. Trường hợp 2 : Nếu m * 0 thì đạo hàm: y' = -1 + ■ . mx . V 4-x 2 Khi đó, để hàm số luổn nghịch biến trên miền xác định của nó điều kiện là: y <0, Vx£D<=>-H-p^= <0, VxeDoVĩ^x 7 >mx, VxeD (vn) V 4-x 2 Vậy, với rn = 0 thoả mãn điều kiện đầu bài. 30 MS Lưa chọn đáp Ún bằng phép thử kết ỉĩỢỊ) tự luận: Ta có: •Miền xác định D = [-2; 2]. , , mx •Đao hàm: y = -1 + ■ 7 === ■ . V4-X 2 Khi đó, ta lần lượt: ■Với m = -1 thì: y’ = -1- , — X - => y'(- \Í3 ) = \Í3 - 1 > 0 v4 - X 2 => m = -1 không thỏa mân => Đáp án A bị loại. ■ Với m = 0 thì: y ’ = -1 <0 mọi X e D => m = 0 thỏa mãn => Các đáp án c và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 31. Xét hàm số f(x) = tanx - X với 0 < X < — . Đcạo hàm: f (x) =---1 = tan 2 x > 0 với 0 < X < <=> hàm sổ f(x) đồng biến. cos X 2 ^ 71 ^ 7t Do đó: f(x) > f(0) với 0 < X < -- <=> tanx -x>0với0<x<~7 <=> tanx > X với 0 < X < 2 2 Bài tập 32. .. 3 .. 5 X X a. Xét hàm số f(x) = sinx - X + — — với X > 0. 3! 5! 71 2 7 4 .. 3 X X X Đạo hàm : f (x) = cosx - 1 + “— — , f'(x) = -sinx + x- ~, 2! 4! 3! x 2 f 3) (x) = -cosx + 1 - , f 4) (x) = sinx - 1 < 0 với X > 0. Do đó: Hàm số y = f 3) (x) nghịch biến với X > 0 => f 3) (x) < f 3) (0) = 0 => Hàm số y = f"(x) nghịch biến với X > 0 => f'(x) < f"(0) = 0 :=> Hàm số y = f(x) nghịch biến với X > 0 => f(x) < f(0) = 0 => Hàm số y = f(x) nghịch biến vói X > 0 => f(x) < f(0) = 0 X 1 X' o sinx > X - -7- + — với X > 0. 3! 5! b. Thực hiên tương tự như câu a) - Bạn đọc tự giòi. Bài tập 33 2 a. Xét hàm số f(x) = e x - 1 - X - -7—. 2 Đạo hàm: f [\) = e x - 1 - X, f'(x) = e* - 1 > 0 với X > 0 <=> f(x) đồng biến với X > 0 <=> f (x) > f (0) = 0 với X > 0 o f(x) đổng biến với x>0 0 f(x) > f(0) với X > 0 X 2 x 2 >0 vớix> 0 oe*>l + x + —— vớix> 0. 2 2 b. Sử dụng phương pháp qui nạp - Bạn dọc tự giải. 31 Bài tâp 34. Theo bất đẳng thức Côsi ta có : 2 *inx 2 lanx > 2 72 sinx 2 lanx “ 2 > /2 s ' nx+tanx Ta sẽ đi chứng minh : 2 ^ 2 sinx+, e* > 2 X +1 <=> sinx + tanx > 2x <=> sinx + tanx - 2x > 0. Xét hàm số f(x) = sinx 4- tanx - 2x. Đạo hàm: f(x) = cosx + —-2 cos x Nhận xét rằng với 0 < X < -— ta có : cosx + —^-2 > cos 2 x 4- —^- 2>2-2 = 0 cos x cos 2 X <=> f(x) > 0 với 0 < X < ^ <=> hàm số f(x) đổng biến trên (0, — ) ( 1 ) ( 2 ) <=> f(x) > f(0) với 0 < X < o sinx 4- tanx - 2x > 0. Như vậy, (2) được chứng minh. Từ đó suy ra bất đẳng thúc cần chứng minh. Bài tập 35. a. Vì X 2 - 2x 4- 2 > 0 nên biến đổi được bất đẳng thức về dạng: (x 2 - 2x + 2)e x > X o (x 2 - 2x + 2)e x - X > 0 0(x- 1 ) 2 e + e x - X > 0. (*) Ta đi chứng minh e x - X > 0 với X > 0 bằng cách xét hàm số f(x) = e x - X. Đạo hàm: f(x) = e x - 1 > 0 với X > 0 <=> hàm số f(x) đồng biến với X > 0 <=> f(x) > f(0) = 0 <=> e x - X > 0. Từ đó, suy ra bất đảng thức (*) đúng. b. Ta lẩn lượt xét: ■ Với bất đẳng thức ln(l + x) < X xét hàm số f(x) = ln(l 4- x) - X. 1 — X Đạo hàm: f (x) = —- 1 = ——- < 0 với X > 0 X + 1 X + 1 <=> hàm số f(x) nghịch biến với X > 0 <=> f(x) < f(0) = 0 <=> ln( 1 + x) - X < 0 <r> ln(l + x) < X, đpcm. (1) ■ Với bất đảng thúc ~— < ln( 1 + x) xét hàm số g(x) = — -ln(l + x). 1 4- X 1 4- X -1 1 -2-x Đạo hàm • g'(x) = --- r -— = - < 0 với X > 0 (x + 1) 2 X 4- 1 (x 4- l) 2 <^> hàm số g(x) nghịch biến vđi X > 0 <=> g(x) < g(0) = 0 X X ——-ln(l 4- x) < 0 <=> — < ln(l 4- x), đpcm. (2) 1 4- X 1 4- X Từ (1) và (2) ta nhận được bất đẳng thức cần chứng minh. 32 Bàii tập 36. Biến đổi được bất đẳng thức về dạng: Inx — Iny > o ln — ~ x + y y X + 1 > 0 . Đặt t = — với t > 1, ta được lnt - ——— > 0. y t -I-1 Để chứng minh (*) ta đi xét hàm số f(t) = lnt - với t > 1. t +1 1 4 ít-1) 2 ■ Dạo hàm : f(t) = - - -———- = ——-^-r > 0 với t > 1 t (t + 1) 2 t(t + l) 2 <=> hàm số f(t) đồng biến với t > 1 <z> f(t) > f(l) = 0 <I> lnt - Bài tập 37. Viết lại bất đẳng thức dưới dạng: 2 (t - 1 ) t + 1 sinA-f -ị- tanA- A) + (-7 sinB+-Ị-tanB-B) + (4 sinC-f-4 tanC-Q>0. 3 3 3 3 3 3 • 2 1 K Xét hàm số f(x) = -- sinx + 7 - tanx - X với 0 < X < 77 . 3 3 2 2 1 1 Đạo hàm : f (x) = «7 cosx + 7-. — 7- 3 3 cos X - 1 = —( cosx + cosx + -— cos > -31 cosx.cosx .—7 cos X - 1=1 <=> hàm số f(x) đổng biến với 0 < X < Y o f(x) > f(0) £=> Ậsinx + -Ị*tanx - x>0với0<x< —. 3 3 2 Vậy, ta được: 2 1 — sin A + - tan A - A > 0. 3 3 ị sinB + 7 - tanB - B > 0. 3 3 2 . _ 1 — sinC + 7 - tanC - c > 0. 3 3 Cộng theo vế (ỉ), (2), (3) ta nhận được bất đảng thức cần chứng minh. Bài tập 38. a. Đáp số trắc nghiệm c. Lời giải lự luận: Điểu kiên X > 1. Xét hàm số f(x) = Vx - 1 , là hàm đổng biến trên D = [ 1 ; + oo). > 0 , đpcm. _) _ 1 X .3-1=0, 0 ) ( 2 ) (3) 33 Xét hàm số g(x) = -X 3 - 4x + 5 trên tập D = [1 ; + co). Đạo hàm: g’(x) = -3x 2 - 4 < 0, VxeD <=> hàm số nghịch biến trên D. Do đó, phương trình ban đầu có dạng: f(x) = g(x) nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất. Thấy X = 1 thoả mãn phương trình. Vậy, phương trình có nghiệm X = 1. Lựa chọn đáp án hằng phép thử'. Ta lần lượt đánh giá: ■Với X = 0 bị loại bởi vi phạm điều kiện của phương trình. Do đó, đáp án A bị loại ■ Với X = 2 thay vào phương trình ta thấy: 1 = -2 3 - 4.2 4- 5 <=> 1 = -11, mâu thuẫn => Đáp án B bị loại. ■Với X = 1 thay vào phương trình ta thấy: 0 = -1 - 4 + 5<=>0 = 0 đúng => X = 1 là nghiệm. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. & Lựa chọn đáp án hằng phép thừ'. Sử dụng máy tính CASIO fx — 570MS, bằng cách thực hiện theo thứ tự: ■Nhập yj\ - 1 + X 3 4- 4x — 5 ta ấn: ỊalphaỊ ỊxIBi BH ỊalphaỊ ỊxII 3 H 4 ỊalphãỊ Ịxj 5 1 Khi đó, ta lần lượt với các giá trị X = 0, X = 2, X = 1 và X = 4 11 CALd ỉ(J ERROR 12 1 Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Lựa chọn đúp án hàng phép thứ. Sử dụng hàm SOLVE trong máy tính CASIO fx 57QMS, bằng cách t hực hiên theo thứ tự: ỊaLPHAỊỊxIÌÌ l lB Ịs ol v ẽi MT 4 |alpha|Ịx aiiĩsu Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. b. Đáp sô' trắc nghiệm B. [5 j Lời giải tự luận: Ta đi xét hai trường hợp: Trường hợp 1: Nếu X < 0 thì phương trình có dạng: x*v X 2 4- 3x - 10 = 0 o x(x 2 4- X4 1) 4- X — 10 = 0. Thấy ngay phương trình trên vô nghiệm bởi VT < 0 với X < 0. Trường hợp 2: Nếu X > 0 thì phương trình có dạng: X 3 - X 2 4- 3x - 10 = 0. Xét hàm số f(x) = X 3 - X 2 4- 3x - 10 với X > 0. Đạo hàm: f(x) = 3x 2 - 2x 4- 3 = 3 ( 1 X - — 3 g + “ >0» hàm số đổng biến với X > 0. 3 Do đó, nếu phương trình có nghiêm thì nghiệm đó là duy nhất. Nhận xét rằng f(2) = 0. Vậy, phương trình có nghiệm X = 2. 34 jes Lời giải tự luận kết hợp với máy tính CASIO fx — 570MS. Ta đi xét hai trường hợp: Trường hợp ĩ: Nếu X < 0 thì phương trình có dạng: X 3 + X 2 + 3x - 10 = 0, vô nghiệm vì nghiệm X * 1.4901 bị loại bằng cách ấn: modẽị m .4901 R«r MODBMODHMODB 1 ► 3 a Trường hợp 2: Nếu X > 0 thì phương trình có dạng: X 3 - X 2 + 3x - 10 = 0 <=> X = 2 bằn g cách ấn : MODẼỉ rn__ _ modeI modeI ImodeI m !"►! Í3Ỉ of Rol Do đó, viêc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Lựa chọn đáp án hằng phép thử'. Ta lần lượt đánh giá: ■Với X = 0 thay vào phương trình ta thấy: -10 = 0, mâu thuẫn => Đáp án A bị loại. ■Với X = 2 thay vào phương trình ta thấy: 2 3 - 2.|2| + 3.2- 10 = 0 « 0 = 0 đúng => X = 2 là nghiệm. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đán. Bài tập 39 .Đáp số trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Chia hai vế phương trình cho 3 X ^ 0, ta được : Í1Y NĩỴ . - + 3 Xét hàm số f(x) = , là hàm nghịch biến. Do vậy, nếu phương trình có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất. Nhân xét rằng f(2) = 1. Vậy, phương trình có nghiệm X = 2. Lựa chọn đáp án hằng phép thử ỉ (Từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá: ■ Với X = 2 thay vào phương trình ta thấy: 1 + 8 = 3 2 <=> 9 = 9 đúng => X = 2 là nghiệm. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Lựa chọn đáp án hằng phép thử2 (Từ phải qua trái): Ta lần lượt đánh giá: ■ Với X = -1 thay vào phương trình ta thấy: 1 + 8~ l/2 = 3 ’ 1 o 1 + —\= = -7 , mâu thuẫn 2V2 3 X = -1 không là nghiêm Đáp án D bị loại. 35 ■ Với X = 4 thay vào phương trình ta thấy: 1 + 8 2 = 3 4 <=> 65 = 81, mâu thuản => X = 4 không ỉà nghiệm => Đáp án c bị loại. ■ Với X = 1 thay vào phương trình ta thấy: 1 +8 l/2 = 3<=> 1 + 2>/2 =3, mâu thuẫn => X = -1 không là nghiêm Đáp án B bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. JS$ Lựơ chọn đáp án hằng phép thừ. Sử dụng máy tính CASIO fx — 570MS, bằng cách thực hiện theo thứ tự: ■Nhập 1 +8*^ - 3 X ta ấn: IalphaỊ Ịxì ■ 2»3l ỊalphaỊ Ịxì ■ Khi đó, ta lần lượt vổri các giá trị X = 2, X = 1 , X = 4 và X = -1 : CALQ 2 Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 40. Đáp số trắc nghiệm c. JSS Lời giải tự luận: Điều kiện: X -1 >0 [y>0 o X > 1 y >0 Biến đổi tương đương hệ vể dạng ’ - Vỹ = 1 - X 3 (X - l) 2 = Vỹ +. => VX — 1 - (x - 1 ) 2 = 1 - X 3 « VX — 1 = -X 3 + x 2 - 2x + 2. (1) Xét hàm số f(x) = Vx -1 , là hàm đổng biến trên D = [ 1; +oo). Xét hàm số g(x) = - X 3 + X 2 - 2x + 2 trên D = [ 1; +oo). Đạo hàm: g’(x) = -3x 2 + 2x-2<0, Vx G Do hàm số nghịch biến trên D. Do đó phương trình (1) có dạng: f(t) = g(t) nếu có nghiệm thì nghiệm dó là duy nhất. Thấy X = 1 thoả mãn phương trình. Vậy hê phương trình có nghiệm (1; 0). JSỈ Lựa chọn đáp án hảng phép thử ỉ (Từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá: ■ Với cặp nghiệm (1; 4) thay vào hê phương trình ta thấy: -2 = 1-1 . , mâu thuẫn Đáp án A bị loại. 0 = 4 1 Với cặp nghiệm (4; 1) thay vào hệ phương trình ta thấy: Vã-l-l-4 3 _J___ _ £. _ o 1 , mâu thuần =o Đáp án B bị 3 4 =1 1 Với cập nghiệm (1; 0) thay vào hệ phương trình ta thấy: 0 - 0 = 1-1 L o = o Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đán. , đúng Căp (0; 1) là nghiệm của hê. 36 Lựa chọn đảp án bằng phép thử2 (Từ phải qua trái): Ta lần lượt đánh giá: • Với căp nghiệm (0; 1) vi phạm điều kiện có nghĩa của ẩn X. Do đó, đáp án D bị loại. •Với cặp nghiêm (1; 0) thay vào hộ phương trình ta thấy: '0-0=1 -1 _ _ " " . _ , Q ^ , đúng => Cặp (0; 1) là nghiệm của hệ. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đán. Bài tạp 41. Đáp sô trác nghiệm a). D; b). B. Lời giài tự luận: Biến đổi phương trình thứ hai của hệ về dạng : X - sin|x| = y - sin|y|. (3) Xét hàm số f(t) = t - sìn|t| trên D = R. 1 -cost nếut >0 . „ _ _ _ _ . f ’(t) > 0, VteD => hàm sô' đổng biến. Đạo hàm : f ’(t) = { 1 + cos t nếu t < 0 Suy ra (3) tương đương với: f(x) = f(y) o X = y. Khi đó, hệ được chuyển về dạng : X = y X 2 + 2 I X 2 I -5x + m = 0 o X = y [g(x) = 3x 2 - 5x + m =0 (3) a. Vói m = 2, ta được : < x = y 3x 2 -5x + 2 = 0 x = ỵ X = 1 o X = 2/3 2 2 X = y = 1 2 • X = y = — 3 Vậy, với m = 2 hộ có hai căp nghiệm (1, 1) và (-J ,ỹ). b. Để hệ có hai nghiệm với tung đô trái dấu điều kiện là: (3) có hai nghiêm trái dấu <» a.g(0) < 0 o m < 0. Vạy, với m < 0 thoả mãn điểu kiện đầu bài. MS Lựa chọn đáp án bằng phép thủ : Ta lần lượt với các câu a và câu b: X 2 -1-21 xyl-5x + 2 = 0 Với câu a) \ Ta lựa chọn hai cách thử cho hệ dạng: X — y = sin I X I —sin I y I Cách 1 (Từ trái qua phải): Ta thực hiên: ■ Với cặp nghiêm (0; 0) thay vào hệ phương trình ta thấy: 2 = 0 A ’ « , mâu thuấn Đáp án A bị loại. 0 = 0 ( t 2\ * Với căp nghiêm I 1; — thay vào hệ phương trình ta thấy: V 3 ) í. 4_ ỉ+i-5+2=0 3 2 • 2 1--r = sinl -sin-r 3 3 , mâu thuẫn => Đáp án B bị loại. 37 ■Với cộp nghiệm (0; 7t) thay vào hệ phương trình ta thấy: 2 = 0 • , mâu thuấn => Đáp án c bị loại. -71 = -1 .. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đốn. Cách 2 (Từ phải qua trái): Ta thực hiện: ■Với cặp nghiệm (1; 1) thay vào hệ phương trình ta thấy: 1 + 2 -5 + 2 = 0 ‘ , đúng => Cạp (1; 1) là một nghiệm của hệ. 1-1 = sin 1 — sin 1 Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Với cáu b) \ Bạn đọc tự thực hiện với m = 1 và m = -1. Bài tập 42. a. Đáp số trắc nghiêm B. Lời giải tự luận: Xét hàm số f(x) = X 3 - |x 2 - 3x + 2| + 6x - 7 trên R. ^ Í3x 2 -2x + 9 nếux >2vx < 1 ^ ■ Đạo hàm : P(x) = « => hàm số đồng biến trân R. 3x 2 + 2x + 3 nếu 1 < x < 2 Mạt khác, ta có f( 1) = 0, suy ra bất phương trình có nghiệm là X > 1. Lựu chọn đáp Ún hàng phép thủr. Ta lẩn lượt đánh giá: ■ Với X = 3 thay vào bất phương trình ta thây: 3 3 - Ị3 2 - 3.3 + 2| + 6.3 - 7 > 0 o 36 = 0 đúng => X = 3 là nghiệm => Các đáp án A, c và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. b. Đáp sô trắc nghiệm c. Lời giải tự luận: Viết lại bất phương trình dưới dạng : |2x - l|.[(2x - I) 2 + 3] > (x - 2ý + 3x - 6 <=> |2x - 1 p + 3|2x - 11 > (x - 2) 3 + 3(x - 2). (1) Xét hàm số f(t) = t 3 + 3t là hàm đồng biến. Khi đó, bất phương trình (1) được viết dưới dạng: _ #| ^ ["2x-l>x-2 |~x>-1 f(|2x - 11) > f(x - 2) » |2x - 11 > X - 2 » I , ^ <=> <=>Vx. L 2x - 1 < -X 4- 2 L* <1 Vậy, bất phương trình nghiệm đúng với mọi X. & Lựa chọn dủp ủn hằng phép thử : Ta lần lượt đánh giá: ■ Với X = 0 thay vào bất phương trình ta thấy: 4 > - 14 đúng => X = 0 là nghiệm ==> Các đáp án A, B và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bài tập 43 .Đáp số trắc nghiệm D. ^ íx-l >0 JS .5 Lời giải tự luận : Điều kiện: <' <=> 1 < X < 3. (*) 3-x>0 38 (1) Viết lại bất phương trình dưới dạng: Vx 2 -2x43 4- Vx - 1 > Vx 2 - 6x 4- 11 4- yj~3 - X <=> Vu - l) 2 + 2 4 Vx - 1 > V(3 - x) 2 4 2 4 V3-X . Xét hàm số y = f(t) = Vt 4 2 4 Vt là hàm đồng biến trên [ 1; 3]. Khi đó, phương trình (1) được biến đổi như sau: f(x - 1) > f(3 - x) <=> X - 1 > 3 - X o X > 2. Vậy, nghiệm của bất phương trình là 2 < X < 3. Jg$ Lựa chọn đáp án bảng phép thử 1 (Từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá: ■ Với X = -2 vi phạm điều kiện của V X - 1 . Do đó, đáp án A bị loại. ■ Với X = 4 vi phạm điéu kiện của V 3 - X . Do đó, đáp án B bị loại. ■ Vói X = 1 thay vào bất phương trình ta thấy: síĩ - Vẽ) > yỉĩ , mâu thuẫn => Đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Lựa chọn đúp án bảng phép thừ2 (Từ phải qua trái): Ta lần lượt đánh giá: ■ Với X = 3 thay vào bất phương trình ta thấy: Vó - V 2 > - V 2 , đúng => X = 3 là nghiệm => Các đáp án A và B bị loại. ■Với X = 2 thay Vtào bất phương trình ta thấy: V 3 - V 3 > 1 - 1 o 0 > Q, mâu thuẫn => Đáp án c bị loại. Do đổ, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. 71 Bài tập 44 .Hướng dẩn: Xét hàm số F(t) = t.cos— trên [x; X 4 11 với X > 2. t Bài tập 45. Viết lại bất đảng thức dưới dạng: x 2n ( 1 - x) < — o 2n( 1 - x)x 2 " < - 1 - 2 ne e Côsi Ta có: 2n( 1 - x)x 2n = (2n - 2nx) X.X...X < 2n phán lử (2n - 2nx) 4 2nx 2n 4 1 2n+l 2n . 2 n + 1 Từ đó, ta sẽ đi chứng minh: 2n ^ 2n + l 2n 4 1 1 < — <=> ln e 2n \ 2n+l 2n 4 1 < ln 2n 4 1 1 ln(2n 4 1) - ln 2n <=> ——————— > 1 (2n 4 1) - 2n 2n 4 1 Xét hàm số F(x) = lnx khả vi và liên tục trên [2n, 2n 4 1] theo định lí Lagrange luôn tổn tại c 6 (2n, 2n 4 1) sao cho: F '(c) = « I = ln(2„ . 1) - l„2„. (2n + l)-2n c Ta có: 0 < 2n < c < 2n + I Ci> — > —3—- <z> ln(2n + 1) - ln2n > ——-—- . c 2 n + 1 2n + 1 39 Bài tập 46. Xét hàm số F(x) = a ~ ~ X 2003 + X 2002 + — X 2001 khả vi và liên tục 2003 2002 2001 trẽn [ 0 , 1 ] và ta có nhân xét: ■ F(x) = ax 2002 + bx 2001 + cx 2000 . • F(l) - F(0) = -5- + = 0. 2003 2002 2001 Khi đó 3xo € (0, 1) sao cho: F(xo)= -' ị— ■oa xổ 002 + 0 X 0 °°' + cx ^ 000 = 0 o axồ + bx 0 + c = 0 o phương trình ax 2 + bx + c = 0 có nghiệm x 0 € ( 0 , 1 ). Bài tập 47. Biến đổi phương trình về dạng: 2 x + b = o - 4 = - 2 x - b = 0 . 2 -v/x 2 vx Xét hàm số F(x) = a Vx - X 2 - bx khả vi và liên tục trên (1, + oo) và ta có nhận xét: ■ F (x) = ~^= - 2x - b. 2 Vx (gỉ) ■ F(4) - F(l) = (2a - 16 - 4b) - (a - 1 - b) = a - 3b - 15 = 0. Khi đó 3xo€(l, 4) sao cho: 4-1 tức là, phương trình luòn có ít nhất một nghiệm Xo € (1,4). Bài tập 48. Biến đổi phương trình về dạng: a , 3b - _ a 3b -_„ — 7 = + - 7== = = 2xc o — 7 =r + - 7== =r - 2xc = 0. 2 vx 2\/3x + l 2vx 2v3x + l Xét hàm số F(x) = a Vx + bV3x + l -cx 2 khả vi và liên tục trẽn (0, 1) và ta có nhận xét: ■ F '(X) = -4= + ■ - 2xc. 2Vx 2V3X + 1 (gt) * ■ F(l)-F(0) = (a + 2b-c)-b = a + b-c = 0. Khiđó3xoe (0,1) sao cho F '(Xo) = F(1) — F(Q) <=> ~4= + —, ■ — = r -2cx, = 0 1-0 2/x7 273x7+1 tức là, phương trình luôn có ít nhất một nghiệm x 0 e (0, 1). Bài tập 49. n Q. a. Xét hàm số F(x) = X-T-sin(ix) khả vi và liên tục trên [0,71 ] và ta có nhận xét: •*1 i • F'(x)= cos(ix). »«1 40 ■ F(7t)-F(0) = 0 F(tĩ)-F(0) n Khi đó Bx 0 € (0,71) sao cho F ’(x 0 ) = ———-— <=> Z a i cos(ix 0 ) = 0 71 -0 i=i « phương trình X a i cos(ix) = 0 có nghiệm x 0 € (0,7t). i = l na, b. Xét hàm số F(x) = X“ 7 -cos(ix) khả vi và liên tục trên [0, 2 tĩ] và ta có nhận xét: .=1 i ■ F’(x) = Z a ,sin(ix). i=l ■ F(2tt) - F(0) = 0. F(27i)-F(0) " Khi đó 3x 0 G (0, 2n) sao cho F '(x 0 ) = ——-— <=> Z a i sin(ix 0 ) = 0 2n - 0 i=i <=> phương trình Zaj sin(ix) = 0 có nghiêm Xo e (0, 271). 41 CHỦ ĐỂ 2 cưc TRI CỬA HÀM SỐ t I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. ĐỊNH NGHĨA Cho hàm sôy = f(x) Hên tục trên khoảng (a, b) và x 0 ẹ (a, b). a. Khoảng (x 0 - s, x 0 + S) kí hiệu là V(ồ), trong dó 8 > 0 được gọi ìừ một tản cận của điểm x 0 . h. Điểm x 0 gọi ì à điểm cực dại của hàm sô y = f(x) nếu với mọi X thuộc lân cận V(5) của điểm x 0 , ta cố: f(x) < f(x 0 ) , với x * x 0 . Lúc đó ta nói hàm số dạt cực dại tại x 0 , f(x 0 ) gọi là giá trị cực dại của hàm số, còn M(x 0 , f(x 0 )) gọi là điểm cực đại của dồ thị hàm số. c. Điểm x 0 gọi là điểm cực tiểu của hàm sốy = f(x) nếu với mọi X thuộc lân cận V(õ) của điểm \ 0 ỉa có: f(x) > f(x 0 ), với X * x 0 . Lúc đó ta nói hàm sổ dạt cực tiểu tại x 0 , f(x 0 ) gọi là giá trị cực tiểu của hàm số, còn M(x 0 , f(x 0 )) gọi là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. d. Các điểm cực đại và cực tiểu gọi là điểm cực trị. Giá trị của hàm số tại điểm cực trị được gọi chung là cực trị của hàm số đã cho. Chú ỷ: Một hàm số có thể có một hay nhiều điểm cực trị hoặc không có điểm cực trị nào. Chẳng hạn hàm số y = X + 1 tảng trên R nên không có cực trị. 2. ĐIỀU KIỆN CẦN ĐỂ HÀM SỐ CÓ cực TRỊ Xét hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b) và x 0 e (a, b). Định líFecma (Fermat): Nếu hàm sấy = f(x) có dạo hùm tại diểm x 0 và dạt cực trị tại điểm đó thì f \x 0 ) = 0. Ý nghĩa hình học của định lí Fecma: Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 và đạt cực trị tại điểm đó thì tiếp tuyến của đường cong y = f(x) tại điểm M(x 0 , f(x 0 )) phải cùng phương với Ox. Hê quả. Mọi điểm cực trị của hàm sô y = f(x) đều lủ điểm tới lum của ham sô dồ. 3. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐÊ HÀM SỐ CÓ cực TRỊ Định lí 7 (Dấu hiệu ỉ): Giả sử hàm sấy = f(x) cổ dạo hàm trên một lân cận của điểm x 0 (có thể trừ tại x 0 ). 1 . Nếu f '(x) > 0 trên khoảng (Xo - ô, x 0 ) và f '(x) < 0 trên khoảng (x 0 , x 0 + ô) thì x 0 là một điềm cực dai của hàm số f(x). 2. Nếu f '(x) < 0 trên khoảng (x 0 - ỗ, x 0 ) và f '(x) > 0 trên khoảng (x 0 , x 0 + 5) thì x 0 là một điểm cực tiểu của hàm số f(x). Nói một cách vắn tắt: Nếu khi X qua x 0 , đạo hàm đổi dấu thì điểm x 0 là một Ciiểm cực trị. Ta tóm tá định lí 1 trong các bảng biến thiên sau: X I - 00 a x 0 b +00 42 Định lí 2 (Dấu hiệu II): Giả sử hờm sô y = f(x) có đạo hàm liên tục tới cấp 2 tại x 0 vù f '(x 0 ) = 0, f'(x 0 ) *■ 0 thì x 0 là một điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa: 1. Nếu f'(x 0 ) < 0 thì hàm sô đạt cực đại tai điểm x 0 . 2. Nếu f'(x 0 ) > 0 thì hàm sô đạt cực tiểu tại điểm x 0 . ĨL PHƯƠNG PHÁP GIẢI CẮC DẠNG TOÁN LIẼN QUAN VẢ BẢI TẬP Ị Bài toán 1: Tim cực trị của hàm số bằng dấu hiệu ĩ. PHƯƠNG PHÁP CHƯNG Để tìm cực trị của hàm số y = f(x) dựa vào dấu hiệu I, ta thực hiện theo các bước: Bước 1: Miền xác định. Bước 2: Tính dạo hàm y', rồi tìm các điểm tới hạn (thông thường là việc giải phương trình y' = 0). Bước 3: Tính các giới hạn (nếu cẩn). Bước 4: Lập hảng biến thiên của hàm số, từ đây nhận được các điểm cực trị của hàm số. Lưu ý: Thông thường bài toán được ghép thêm với sự biến thiên của hàm số. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 1. Cho hàm số y = ^ X 3 +/2x^+ 3x^1^ Hàm số có: A. Mội cực đại và một cực tiểu. c. Hai cực tiểu. B. H ai cực đại. D. Không có cực trị. Bài tập 2. Cho hàm sô y = 2x J + 3x 2 + 1. Tổng các hoành độ cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: A. -2. c. 0 . D. 2 Bài tập 3. Cho hàm số y = X 3 - 3x 2 - 24x + 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: A. -292 1. B. -2291. c. -2912. Đ. -2192. Bài tập 4. Cho hàm sô y = ax 3 + bx 2 + cx + d, a * 0. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đồ thị hàm số luồn cắt trục hoành. B. Hàm số luôn có cực trị. c. limf(x) = oo. D. Đổ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. Bài tập 5. Cho hàm số y = -Ị x 4 - 2x 2 + 1. Hàm số có: A. Một cực đại và hai cực tiểu. c. Một cực đại và không có cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại. D. Môt cực đại và một cực tiểu. Bài tập 6. Cho hàm số y = X 4 - 2x 2 - 5. Hàm số có ba điểm cực trị Xị, x 2 , x 3 . Tích X|.X 2 ,X 3 bằng: A. -2. B. - 1 . c. 0. D. 1 . Bài tập 7. Cho hàm số y = X 4 - 2x 2 + 2. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm sô bằng: A. -2. B. -1. c. 1 D. 2. 43 3 Bài tập 8. Cho hàm số y = X + 1 + — . Tổng các hoành độ cực đại và cực tiểu của X hàm số bằng: A. -2. Bài tập 9. Cho hàm số y = X|.X 2 bằng: B. -1. X 2 -4x +1 D. I 2 x + 1 c. 0 . . Hàm số có hai điểm cực trị X|, x 2 . Tích A. -2. Bài tập 10. Cho hàm số y = hàm số bằng: B. -5 X 2 -3x + 3 x-1 c. -1. D. -4. . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của A. -3. B. - 1 . c. 1 . Bài tập 11. Cho hàm số y - X V 4 - X 2 . Hàm sô' có: A. Một cực đại và một cực tiểu. c. Một cục đại và không có cục tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại. D. Một cục tiểu và khỡng có Cực đại. Bài tập 12. Tìm các khoảng tăng, giảm và cực trị cùa các hàm số: a. y = x 2 -3x 2 -9x-8. b. y =—x 3 + 3x 2 -5. Bài tập 13. Tìm các khoảng tăng, giảm và cực trị của các hàm số: D. 2. „ _ 1 4 ,2 , 5 a. y = -7 X - 4x + -7 • 2 2 b. y = - x 4 -x 3 + 3. 4 Bài tập 14. Tim các khoảng tăng, giảm và cực trị của các hàm số : X 2 - X +1 . X 2 -4x + 4 a. y = b. y = X 2 - 2 I X I +2 X — 1 1-x Bài tập 15. Tìm các khoảng tăng, giảm và cực trị cùa các hàm số : X -1 x 2 - X +1 a - y = ~zr- b - y = X X +X+1 Bài tập 16. Tim các khoảng tăng, giảm và cực trị cùa hàm số: y = I X I -1 Bài tập 17. Tim các khoảng tầng, giảm và cực trị cùa các hàm số: a. y = |x 2 - x| + |2x - 4|. b. y = |x — 11 — 2|x - 2| + 3|x - 3|. Bài tập 18. Tim các khoảng tăng, giâm và cực ưị của hàm số: a. y = \/ó-5x-x 2 . c y = x + ĩ b. y = - 2x + 3 a/x 2 + 1 . Vx - X +1 Bàỉ tập 19. Hãy xác định các khoảng tảng, giảm, các điểm cực đại và cực tiểu củi các hàm sA • a. y=e-* 2/2 . b - y = xe ‘- Bài tập 20. Hãy xác định các khoảng tăng, giảm, các điểm cực đại và cực tiểu củi các hàm số: .. _ lnx , 1 „2 , a. y = ——. b. y = — X- lnx. b. y = r X 2 - lnx. ' 2 44 PHƯƠNG PHÁP CHƯNG Để tìm cực trị cùa hàm số y = f(x) dựa vào dấu hiệu II, ta thực hiện theo các bước: Bước I: Miền xác định. Bước 2: Tính đạo hàm y', rồi tìm các điểm tới hạn x 0 (thông thường là việc giải phương trình y' = 0). Bước 3: Tính đạo hàm y”, suy ra giá trị của y ,, (x 0 ). Bước 4: Kết luận. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM 2 Bài tập 21.Cho hàm số y = — 2x 2 + 3x + --. Tọa độ điểm cưc đại của hàm số là: J 3 3 A. (—1; 2). B. (1; 2). c. (3;|). D. (l;-2 ). Bài tập 22.Cho hàm số y = X 4 - 2x 2 + 3. Tọa độ điểm cực đại của hàm số là: A. (—1; 3). B. (2; 11). * c. (0;-2). D. (0; 3). Bài tập 23. Cho hàm số y = |x|(x + 2). Tọa độ điểm cực đại của hàm số là: A. (1; 3). B. (- 1 ; 1). c. (0; 2)* D. ( 0 ; 0). Bài tập 24. Cho hàm số y = V 8-x 2 . Hàm số có: A. Tọa độ điểm cực đại (0; 2\Í2 ). B. Tọa độ điểm cực tiểu (0; 2 V 2 ). c. Tọa độ điểm cực đại (- 2\Ỉ2 ; 0). D. Tọa độ điểm cực tiểu ( 2\Í2 ; 0). Bài tập 25.Cho hàm số y = 3 - 2cosx - cos2x. Hàm số đạt: A. Cực tiểu tại các điểm x = kTC, ke z . B. Cực tiểu tại các điểm X = + 2kn ,keZ. 3 c. Cực tiểu tại các điểm X = -7- + 2kn , ke z . 3 D. Cực tiểu tại các điểm X = “ + 2k7t, ke z . 2 Bài tập 26.Cho hàm số y = X - sin2x + 2. Hàm số đạt: A. Cực đại tại các điểm X = -f k7t, ke z . 3 B. Cực tiểu tại các điểm X = + k7t, ke z . 3 C. Cực đại tại các điểm X = “ + kn,keZ. 6 D. Cực tiểu tại các điểm x = --^+k7 t,k£Z. 6 Bài tập 27. Tim cực trị, nếu có, của các hàm số: a. y = V3 sinx + cosx + ——. b. y = cosx 4- -- cos2x. 2 45 Bàỉ tập 28. Tim cực trị, nếu có, của các hàm số: a. y = (1 + sinx).cosx. b. y = e x .sinx. Bài tập 29. Tìm cực trị, nếu có, của các hàm số: a. y — cotg(x + ^). b. y = tg(2x - ^). 3 6 Bài tập 30. Tìm cực trị, nếu có, của các hàm số: 1 sin X I Ị 1 cịn V a - y = —7' • b. y = J --- . cosx V 1 -sinx Bài toán 3: Tìm cực trị của hàm số chứa tham số. PHƯƠNG PHÁP CHƯNG Để tìm cực trị của hàm số chứa tham số, ta thực hiện theo các bước: Bước ỉ: Miền xác định. Bước 2: Tính đạo hàm y\ rồi tìm các điểm tới hạn (thông thường là việc giải và biên luận phương trình y' = 0 theo tham số). Bước 3: Lựa chọn theo một trong hai hướng: Hướng 1: Nếu xét được dấu của y' thì sử dụng dấu hiệu I. Hướng 2: Nếu không xét được dấu của y' thì sử dụng dấu hiệu n. BÀI TẬP Tự LƯẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 31. Hàm số f(x) = ax 3 + bx 2 + cx + d sao cho hàm sô đạt cực tiểu tại điểm X = 0, f(0) = 0 và đạt cực đại tại điểm X = 1, f( 1) = 1. Các hệ số a, b, c, d bằng: A. a =-2, b = 3, c = 0, d = 1. c. a = -1, b = 1, c = 1, d = 0. B. a = -2, b = 3, c = 1, d = 0. D. a = -2, b = 3vàc = d = 0. Bài tập 32. Hàm số f(x) = X 3 + ax 2 + bx + c đạt cực trị bằng 0 tại điểm X = -2 và đổ thị của hàm số đi qua điểm A(1; 0). Các hê số a, b, c bằng: A. a = 2, b = 0 và c =•-4. c. a = 1, b = 1 và c =-3. B. a = 3, b = 0 và c =-4. D. a = 5, b = 1 và c =-2. Bài tập 33. Cho hàm số: y = 2x 3 - 3(m +• 1 )x 2 + 6mx + 8. Với mỗi giá trị của tham số m, tìm toạ độ của điểm cực đại và cực tiểu của cổ thị hàm số. Bài tập 34. Với mỗi giá trị của tham số m, tìm cực trị của các hàm số: a. v= X + m b. y = x + 3-nWx 2 + l . a. y = 'x 2 + Bài tập 35. Với mỗi giá trị cùa tham số m, tìm cực trị của các hàm số: a. y = “■ (m - 1 )x 2 - mx + lnx. b. y = “■ mx 2 - 2x - (m - 2)inx. Bài tập 36. Với mỗi giá trị của tham số m, tìm cực trị của các hàm số: a. y = -Ị- X 2 - mlnx. 2 b. y = e - - 2 46 Bài toán 4: Tim điều kiên để hàm số có cực trị. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Đe thực hiện các yêu cầu về điều kiện có cực trị của hàm số y = f(x) ta thực hiện theo các bước : Bưc/c I: Miền xác định. Bước 2: Tính đạo hàm y'. Bước 3: Lựa chọn theo một trong hai hướng: Hướng 1: Nếu xét được dấu của y' thi sử dụng dấu hiệu I với lập luận: Hừm số có k cực trị <=> Phương trình y' = 0 có k nghiệm phâri biệt và đổi dấu qua các nghiệm đó Hướng 2: Nếu khồng xét được dấu của y' hoậc bài toán yêu cầu cụ thể về cực đại hoặc cực tiểu thì sử dụng dấu hiệu n, bằng việc tính thêm y". Khi đó: ITS „ , .~ fy' = 0 1. Hàm sô có cực trị <=> hệ sau có nghiệm thuộc D 2. Hàm số có cực tiểu <=> hệ sau có nghiệm thuộc D 3. Hàm số có cực đại <=> hệ sau có nghiệm thuộc D ly"*o fy'=o [y">0' y’=0 y"< 0 x„ e D 4. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 điéu kiên là: < x 0 là diêm tới hạn . y"(x o )>0 x„ e D 5. Hàm số đạt cực đại tại x 0 điều kiện là: x 0 làdiểmtớihạn . y"(x 0 )<o BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 37. Cho hàm số: y = X 3 + 3mx 2 + 3(nr - 1 )x + m 3 - 3m. Chứng minh rằng với mọi m hàm số đã cho luôn có cực đại và cực tiểu, đồng thời chúmg minh rằng khi m thay đổi các điếm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số luôn chạy trên hai đường thẳng cố định. 2 Bài tập 38. Cho hàm số: y = X 3 + (cosa — 3sina)x 2 - 8(cos2a + 1 )x 4- l. L Chúng minh rằng với mọi a hàm số đã cho luôn có cực đại và cực tiểu. fc. Giả sửđạt cực đại và cực tiểu tại X|,X 2 Chứng minh rằng xf + xị <18. Bài tập 39. Cho hàm số: y = 2x 3 - 3(2m + 1 )x 2 + 6m(m + 1 )x + 1. í. Khảo sát sử biến thiên của hàm số với m = -Ậ. 2 L Chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn có cực đại và cực tiểu và hoành độ các điểm cực đại và cực tiểu thoả mãn X| - x 2 không phụ thuộc tham số m. 47 Bàỉ tập 40. Cho hàm số y = X 3 - 3mx 2 + 4m 3 . Để các điểm cực đại và c ực tiểu của đổ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = X thì m nhận giá trị: , 1 A. m = ±—. B. m = 0 . c. m = ± 2 . D. m=±3. V2 Bài tập 41. Cho hàm số y = X 4 - 2mx 2 + 2m + m 4 . Để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu lập thành một tam giác đều thì m nhận giá trị: A. m = 0. B. m=l. c. m = 4. D. m = . Bàỉ tập 42. Cho hàm số: y = kx 4 + (k - l)x 2 + 1 - 2k. Xác định các giá trị của tham số k để hàm số chi có một điểm cực trị. A. k€( 0 ; 1 ). c. k G (- 1 ; 1 ). B. k e (- 00 ; 0]u| 1; 4- oo). D. k e (- 00;-1 |u| 1 ; 4 -oo). Bài tập 43. Cho hàm số: y=Ịx 4 - ị x 3 - mx + 2. 2 3 a. Tìm m để đổ thị hàm số có cực đại, cực tiểu. A. m > “ 7 . * B. 0 < m < - 7 . c. m <-~3 . D. — < m < 0 . 2 2 27 27 b. Với kết quả ở câu a) chứng tỏ rằng khi đó tổng bình phương hoành độ các điểm cực trị là một hằng số. Bài tập 44. Cho hàm số: y = 2x + 3x + m ' 2 . X + 2 Chứng tỏ rằng nếu hàm số đạt cực đại tại Xị và cực tiểu tại x 2 thì ta có: ly(X|)- y(x 2 )l = 4lx,-x 2 l. X 2 -m(m+ l)x 4-m 3 4-1 , . . _. ... Bài tập 45. Hàm sô y =- —1L - có cực đại và cực tiếu khi: x-m A. m = 1 . B. m = 2. C. m = 4. D. Mọim. Bàỉ tập 46. Xác định giá trị của tham số để các hàm số sau có cực trị: x 2 4 - 2 mx-m ■ •, y = -—-, với m là tham số. x + m A. m>2. B. m< 0 . c. 0<m<l. D. -l<m<0. Bàỉ tập 47. Cho hàm số: y = x t mx mx -1 Xác định m để: a. Hàm số có cực trị. A. I m I < 1 . B. |m|>2. c. l<m<2. D. -2<m<l. b. Hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ thoả mãn Xị 4- x 2 = 4X|X 2 . A. m = Ậ. B. m = “. c. m = —. D. m = - Ậ . 2 2 2 2 c. Hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ dương. A. 0<m<l. B. m>2. c. 0<m<2. D. -2<m<0. 48 Bài tập 48. Cho hàm số: y = mx + X + m x + 1 aì. Khảo sát sử biến thiên của hàm số với m = 1. b>. Tìm m để hàm số không có cực trị. A. m < . 2 B. m > 1. c. m > 6. D. 0 < m < Bài tập 49. Cho hàm số: y = mx 2 +(m 2 + l)x + 4m 3 + m X + m Xác định m để hàm số có một điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (II), một điểm cực trị thiuộc góc phần tư thứ (IV). A. m < —Ị=r. B. m<ị. c. m> >ỊĨ . D. & < m < 6. s 3 da: cn , s * _mx 2 -f 3mx + 2m +1 Bai tập 50. Cho hàm số: y =-—--. x -1 Xác định các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và hai điểm đó nằm về hai phía đối với trục Ox. A. 0 < m < 1. B. l<m<4. c. 0<m<4. n m ^ 5 4 Bài tập 51. Cho hàm số: y = 2x + I X 2 - 4x + 4m I. a. Khảo sát sử biến thiên của hàm số với m = 1. b . Tim m để hàm sổ có cực đại. A — R m ^ 1 c. m>2. D. 1 < m < 2. /V. m < —. £>. m < — . 4 3 Bài tập 52. Cho hàm số: y = x + I X 2 - 2x + 2m I. Tìm m để hàm số có cực đại và số cực đại y CĐ <13. A B. m > 2. c. m < 9. n 43_ 3 Am 0<m<—. D. —— < m < —. 4 4 4 Bài tập 53. Cho hàm số: y = -—==== . VX 2 4- 1 Tìm a để: a. Hàm số không có cực trị. A. a = 0. B. a=l. c. a = 2. D. a = 3. b. Hàm số có cực tiểu. A. a > 0. B. a < 0. c. a > 1. D. 0 < a < 1. Bài tập 54. Cho hàm số: y = -2x + 2 + m Vx 2 -4x + 5 . Tim m để hàm số có cực đại. A. m > 0. B. m < 3. c. m > -2. D. Vô nghiệm. Bài tập 55. Cho hàm số: y = 2 (m - l)x 2 - mx + Inx. Xác định m để hàm số đó có cực đại. 49 Bài toán 5: Lập phương trình đường đi qua các điểm cực trị. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Cho hàm số: y = f(x) giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm X|, x 2 ,... Với yêu cẩu " Lập phương trình đường (C) đi qua các điểm cực tri của đổ thị hàm số'\ ta lựa chọn một trong hai hướng: Hướng I: Nếu toạ độ các điểm cực trị là những số nguyên hoặc Siố hửu tỉ thì phương trình đường (C) được xác định bằng phương pháp tlhông thường (ví dụ công thức phương trình đường thẳng đi qua hai điểm). Hướng 2: Nếu toạ độ các điểm cực trị có dạng vô tỉ hoặc chứa tham Số thì phương trình đường (Q thường được xác định bằng cách lập luận: Toạ độ các cực trị của đổ thị hàm Số thoả mãn hệ: íy'= 0 ỊV=0 1 I ^ x => y = q(x). Ịy = f(x) ly = y’.p(x) + q(x) Vậy, toạ độ các cực trị của đồ thị hàm số thuộc đưòng (Q: y=q(x). Chú ý: Ngay cả trong những trường hợp toạ độ các điểm cực trị lủ những sô nguyên hoặc số hữu tỉ chúng ta cũng thường lựa chọn hướng thứ hai. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bàỉ tập 56. Cho hàm số y = X 3 - 3x 2 - 9x. Đưòng thẳng đi qua các điểm c ực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số có phương trình: A. 8x - y + 3 = 0. c. 8 x + y + 3 = 0. B. X - 8y + 3 = 0. D. X + 8y + 3 = 0. Bài tập 57. Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cựrc tiểu của đồ thị các hàm số: a. y = X 3 - 3x 2 - 9x + 5. A. x - 2y + 1 = 0. c. 2x - y + 1 = 0. B. 8x - y - 2 = 0. D. x-8y+18 = 0. b. y = — x 3 - X 2 - X + 3. 3 A. 3x + 4y - 8 = 0. c. X - 3y + 2 = 0. B. 4x + 3y - 8 = 0. D. 3x - y + 1 = 0. Bài tập 58. Cho hàm số : y = X 3 + mx 2 + 7x + 3. a. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. A. m > 2. B. 0 < m < 3. c. I m I < 4. D. I m I > V 2 T . b. Với m tìm được ở câu a) hãy lộp phương trình đường thẳng (d) đi qua các điém cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số. A. (d): y = mx + 3m - 1. c. (d): y = (m 2 - 2)x + 3. B. (d): y =-^-m 2 x + 2m + 1. D. (d): y = -—(m 2 -21)x+ 3- 2 9 9 c. Xác định m để (d) song song với đường thảng y = 2x + 1. A. m = 2. B. m = - 2. c. m = ±2. D. Vô ngỉniêm. 50 Bàỉ tập 59. Cho hàm sốy = Ỷ * 3 ” x + • Parabol (P) đi qua các điểm cực đại, cực 4 tiểu của đồ thị hàm số và tiếp xúc với đường thẳng (d): y = — có phương trình: A. (P): y = - “ X 2 - 3 B. (P):y=-ịx 2 - 3 X + 1. ỉ* + 2. 3 c. (P):y D. (p):y 1 , 2.1 — X - — X + — , 3 3 3 1 2 2 -r X - —X + 1 3 3 Bài tập 60. Cho hàm số : y = i X 3 - X 2 + L Lập phương trình Parabol (P) đi qua các điểm cực đại, cực tiểu cùa đổ thị hàm số và tiếp xúc với đường thảng (d): 4x - 12y - 23 = 0. A. (P,): y = x 2 -|x+^và (Pj): y=-|-x 2 -^x+^. 3 3 4 6 3 B. (P,): y = x 2 -ậx+ịvà (Pj); y = x 2 - 2x + ị. 3 3 1 3 c. (P|): y = L 2 - 2x + 1 và (P 2 ): y=-ịx 2 -^x+^. 3 4 6 3 D. (P,): y = L 2 - 2x + 1 và (Pj); y = X 2 - 2x + I. Bài tập 61. Cho hàm số : y = X 4 + 2mx 2 + 3. a. Tim m dể đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu. A. m > 0. B. m < 0. c. m>4. D. 0<m<l. b. Xác định phương trình đường cong đi qua các điểm cực trị của đổ thị hàm số. A. y = mx 2 + 3. c. y = X 2 + 2(m + l)x - 2. B. y = (m + l)x 2 + 3x + 2m. D. y = X 2 + m. Bài tập 62. Lập phương trình Parabol (P) đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số: y = X 4 - 6x 2 + 4x + 6. A. y = X 2 + 3x + 4. c. y = 2x 2 + x-2. B. y = -3x 2 + 3x + 6. D. y = -X 2 - 2x + 11. Bài tập 63. Cho hàm số y = x - ■ + * —-. Đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu X -1 của đồ thị hàm số có phương trình: A. 2x + y - 1 = 0. c. x + 2y-l=0. B. 2x + y + 1 = 0. D. X + 2y + 1 = 0. _ 1S ^ x 2 +mx-m Bài tập 64. Cho hàm sô : y =-—--. X -1 a. Xác định m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số ở về hai phía đường thẳng X - 2y - 1 = 0. B. m > Ạ. 2 . 7 _ 1 ». - — < m . 2 2 A. m < 6. r, 7 c. m < . 2 51 b. Vói m tìm được ơ câu a) hãy viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đổ thị hàm số. A. (d): y = 2x + m. c. (d): y = X - 2m. B. (d): y = 2x - m. D. (d): y = X 4- 2m. 2x 2 4-3x4-m-2 Bài tập 65. Cho hàm số: y - táp 65. Cho hàm só: y =-——-. X + 2 1. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. A. 0<m*l. B. m>0. c. m<0. D. -1 * m < 0. b. Với m vừa tìm được ở phần a, hãy viết phương trình đường thẳng éi qua điểm cực đại và cực tiểu của hàm số . A. (d); y 55 2x 4- 3. c. (d): y = 2x 4- 3m. B. (d): y = 4x 4* 3. D. (d): y = 4x 4- 3 4- m. Bài tập 66. Cho hàm số: y =-——-. X -1 Xác định m để đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đổ tha hàm số tạo với các trục toạ độ một tam giác cân. A. m = 0. B. m = 4. C. m = 9. D. Vô nghàệm. Bài tập 67. Cho hàm số y = x mx - . Xác định m để đường thẳng đi qua điểm mx -1 cực đại và cực tiểu của hàm số vuông góc với đường thẳng X 4- 3y - 3 = 0. _ 1 ^ 2 A. m = 1. B. m - —. c. m - —. D. Vô nghiíệm. DA* (An ro _ mx2 + (ro 2 + l)x 4- 4m 3 + m Bài tập 68. Cho hàm sô : y =---—-. x + m Xác định m để đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của hàm số tiếp xic với đường tròn (x - 1 ) 2 4- (y 4- 1 ) 2 = 5. A. m=0. B. m=l. c. m = -1. D. Vô nghiiệm. Bài tập 69. Cho hàm số y = x .—— . Lập phương trình Parabol (P) đi q ua điểm X 4- 1 cực đại, cực tiểu của đổ thị hàm số và tiếp xúc với đường thẳng (d): 6x - y — 1 =5 0 4 14 2 A. /'P V V — V^ — iv A. 9 và fP V V = — X 2 4- —— X - — A. (P,):y = x 2 -4x + 2và(P 2 ):y= 12 B. (Pị): y = X 2 4- 4x và (P 2 ): y = — X 2 4- x - 1. 3 3 4 ^ 14 2 c. (Pj): y = X 2 4- 4x và (P 2 ): y = ~x 2 4- X - — . 3 3 3 12 D. (P|): y = X 2 -4x 4- 2 và (P 2 ): y = ^x 2 4- ệx- 1. 52 III. HƯỚNG DẨN - GIẢI - ĐÁP SỐ Bài tập 1. Đáp số trác nghiệm A. £$ Lời giải tự luận: Ta lđn lượt có: • Miển xác định D = R . • Đạo hàm: y’ = X 2 + 4x + 3, y’ = 0<=> X 2 + 4x + 3 = 0 <=> X = -1 hoặc X = -3. • Bảng biến thiên: X -00 ' -3 -1 +00 • y + 0 0 + > cr > w +00 y —co ^ -1 ^-7/3^ Vậy, hàm SỐ có một cực đại và một cực tiểu. JẼ$ Lựa chọn đáp án hảng phép thủ: Ta có đánh giá: ■ Hàm đa thức bậc ba chi có thể xảy ra một trong hai trưòng hợp: - Khổng có cực trị. - Một cực đại và một cực tiểu. Suy ra, các đáp án B và c bị loại. • Tính nhanh y’ và nhận thấy phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. ^ Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trẽn thi: • Trong cảch giải tự luận c húng ta <sửdụr\gquy tắc lđểgịải. ■ Trong cách lựu chọn dáp án bằng phép thử cúc em học ôinh cẩn nắm vững kiến thửc về tinh chắt cực trị của hàm đa thửc bậc ba. Bài tập 2. Đáp số trắc nghiệm B. JÊ í Lời giải tự luận: Ta lẩn lượt có: • Mién xác định D = K . ■ Đạo hàm: y’ = 6x 2 + 6x, y' = 0 » 6x 2 + 6x = 0 => X| + x 2 = = “1. a Do đó, việc lựa chọn đáp án B là dúng đắn. Lời giải tự luận dựa trên tính chất: Ta lẩn lượt có: ■ Miẻn xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 6x 2 + 6x, y" = 12x + 6, y" = 0o 12x + 6 = 0ox Ư = =>x { + x 2 = 2x u = ~1. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thi: ■ Trong cách giả tự luận chúng ta tim tổng hai nghiệm của phương trinh y' - o bằng định Vi-ét • Trong cách giải tự luận dựâ trên tinh chất các em học ôinh cấn biết được tinh chất dối xứng của các điểm cực đại và cực tiểu (nếu cỏ) của hàm đa thức bậc ba qua diêm uốn. Như vậy, nếu bài toán yêu cẩu m 7ỉnh tong ơócgiá ừị cực chi vồ cực tiểu của hỏa sđ thi ngoài cách giải tự luận thòng thưòng chúng ta có thể thực hiện như aau: 53 Miến xác định D ■ R . Dạo hàm: y' - 6x 2 + 6x, y" - 12x + 6, /•OoGx + è- Ooxu 1 - ^ =>y.-n + y<T■ 2y„ ■ 2y(-Ỳ) • 3 Bài tập 3. Đáp số trác nghiệm B. JBỈ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R. ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 - 6x - 24, y' = 0 <=> 3x 2 - 6x - 24 = 0 » X = 4 X = -2 Khi đó, tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: ycĐ-ycT = y(4).y(-2) = (4 3 - 3.4 2 - 24.4 + l)[(-2) 3 -3.(-2) 2 -24.(-2)+ 1] = -2291. JS5 Lời giải tự luận kết hợp với máy tính CASIO fx — 570MS: Ta có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 - 6x - 24, y' = 0 Cv 3x 2 - 6x - 24 = 0. _ 1 1 .VI I A I ì / I *' MODE MODE MODE MODE 1 ra 2 3 BD 6 BD 24 § Nhập h àm số ta ấn: m 0 -á MODEỊ [ l ị _ _ ALPHA] ỊxỊ p 3 B 3 ỊẦLPHAÌ Ịx 24 ALPHA M 1 Khi đó, ta lẩn lượt vói các giá trị X = 4 và X = -2: -79 29 ^ -2291 Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. í ^*Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đủng cho bài toán trên chúng ta chĩ có thê &ĨÍ dụng cách giải tự luận. Việc tận dụng thêm cốc chức năng của máy tinh CAỖIO tx-^TOMô ôẽ đảm bảo độ chính xác cho các kết quă. Bài tập 4. Đáp số trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Tập xác định D = R. ■ Đạo hàm: y' = 3ax 2 + 2bx + c, y' = 0 o 3ax 2 + 2bx + c = 0. (1) Khi phương trình (1) vô nghiệm thì hàm số không có cực trị. Do đó, khẳng định B là sai. Nhận xét: Như vậy, dể lựa chọn được đáp ản đủng cho bài toán trên các em học ánh cần nắm vững tính chất của hàm đa thức bậc ba, cụ thể: ■ Dồ thị của hàm đa thức bậc ba (các hàm đa thức bệc lẻ) luôn cắt trục hoành (do nỏ lồ hàm 60 liên tục và cảc giòi hạn của hàm sổ ỏ hai dầu -00 và +00 trái dấu). ■ Hàm ôấluỏn cỏ cực trị là khẳng dinh sai (dă dược giải thích ỏ trên). 54 ■ Giòi hạn tại vỏ cực bằng O 0 là đúng (tinh chất này đủng vòi mọi hàm da thức). ■ Dổ thị hàm số luôn có tâm đối xứng bỏi phương trình y* • o có dạng 6ax + 2b ■ o luôn cỏ nghiệm X ■ - —■ với a * 0. Bài tập 5. Đáp số trác nghiệm A. Lởi giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . Vậy, hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. & Lựa chọn đỏp ủn hằng phép thử: Nhận xét rằng hàm trừng phương với a > 0 chỉ có thể xảy ra một trong hai trường hợp: ■ Một cực tiểu. ■ Một cực đại và hai cực tiểu. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. ^ Nhận xét: Như vậy. để lựa chọn được đốp án đúng cho bài toán trên thỉ: ■ Trong cách giải tự luận chủng ta sử dụng quy tắc 1 dể giải. ■ Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thửcầc em học sinh cẩn nắm vững kiến thức vế' tinh chất cực trị của hàm da thức bậc bổn dạng trùng phương. Bài tập 6. Đáp số trác nghiệm c. Lời gi di tự luận: Ta lần lượt có: ■ Tạp xác định D = R . ■ Đạo hàm: y’ = 4x 3 - 4x, y’ = 0 <=> 4x 3 - 4x = 0. (1) „ , d Vì X|, x 2 , x 3 là nghiệm cua phương trình (1) nên theo đinh lí Vi-ét ta có: X|.X 2 .X 3 = — = 0. a Vậy, ta luôn có X|.X 2 .X 3 = 0. Lựa chọn đáp án bằng phép thừ. Nhận xét rằng hàm trùng phương (là hàm số chẵn) luôn có một hoành độ cực trị bằng 0, nên tích các hoành độ cực trị luôn bằng 0. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. ^ Nhận xét: Như vậy. dể lựa chọn được đáp án dúng cho bài toán trên thỉ: ■ Ttvng cách giả' tự luận chúng ta tim tích ba nghiệm của phưđng trình y’ - 0 bằng định li Vi-ét ■ Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử các em học sinh cần nhố rằng với hằm trùng phương y -• ax 4 + bx 2 +‘C (a * O) luôn cỏ một điểm cực trị là (0; c) do dó Xj.X 2 .Xi ■ 0. Ngoài ra. ta cũng luôn cỏ: x, + x 2 + x 3 - X, + x^ - o. 3b x,.x 2 + x 2 .x< + x v Xj ■ XvX, • ~ 4a 55 Bài lập 7. Đáp số trdc nghiệm D. MÍ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: • Tập xác định D = R . Đạo hàm: y' = 4x 3 - 4x, y' = 0 <=> 4x 3 - 4x = 0 X = 0 x = ±l Khi đó, tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: p = y( 1 ).y(0).y (- i) = (1 4 - 2.1 2 + 2)[(-1 ) 4 - 2.(-1 ) 2 + 2].2 = 2. MỈ Lời giải tự luận kết hợp với mảy tính CASIO fx — 570MS: Ta có: ■ Miền xác định D = R . X = 0 ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 - 4x, y’ = 0 o 4x 3 - 4x = 0 o . |_x = ±! Khi đó, tích các giá trị cực đại và cục tiểu của hàm số là p = 2 được tính nhanh bằng cách án: * Nhập hàm số y = X 4 - 2x^+ 2 ta ấn: ỊÃDĨỊ^ỊxỊ 14 ■2 ỊÃŨHẬỊ § ■ ■2 * Khi đổ , ta lán lượt vái các giá trị X = 0, X = -1 và X = 1: I' ■STTi J 1 _Ị Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên chủng ta ch! cỏ thê «ử dụng cách giỗi tự luận. Việc tận dụng theo các chức năng của Bảy tinh CA6IO ÍX-570MỖ trong trường hợp nghiệm cua phương trinh y' • o lẻ hoỗc hảo «ố cỏ hệ sổ lỏn aẽ đảm bảo độ chính xác cho cốc kết quả. Bài tập 8. Đáp só trác nghiệm c. Jtí Lời giải tự luận: Ta lán lượt có: ■ Miền xác địnhD= R\|0|. 3 3 • Đạo hàm: y' = 1 - —■, y' = 0<=>l-— r ox 2 -3 = 0=>x, + x 2 = 0. X X Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Lời giải tự luận dựa trên tính chất: Ta lần lượt có: ■ Mién xác định D= ỈR\{0|. ■ Tiệm cân đứng X = 0, suy ra: X| + x 2 = 2.0 = 0. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. ^ Nhận xél: Như vậy, để lựa chọn được đốp ản đúng cho bải toán trên thi: ■ Trong cách giả tự luận chúng ta tim tổng hai nghiệm của phương trinh / - o bằng (M li Vi-é ■ Trong cách giải tự luận dựa trén tinh chất các em học sinh cẩn biết được tínl chất đối xứng của các điểm cực đại và cực tiểu (nếu cỏ) của hàm phản thức bậc ha trên bệc nhất qua tâm đối xứng (là giao điểm của hai đưòng tiệm cận). Như vậy, nếu bài 56 Ễ* s. s toán yêu cẩu 'Tỉnh tong cốc giá trị cực đai vồ cực Ucu cua hầm sổ thi ngoài cách giỗi tự luận thông thường chúng ta cỏ thể thực hiện như 6au: Miền xảc định D ■ R. . Tiệm cận đứng X ■ 0; tiệm cận xiên y-x + lsuyratâmđói xứng 1(0; 1), từ đỏ ta được /cd + /cr "2.1-2. Bài tặp 9. Đáp số trắc nghiệm B. Lời giải tự luận : Ta lẩn lượt có: ■ Tập xác định D = R\{-1|. ■ Đạo hàm: y' = —7 ■ T— •, y'=0ox 2 + 2x“5 = 0. (1) (x + 1) 2 c Vì X|, x 2 là nghiệm của phương trình (1) nên theo Vi-ét ta có ngay: Xị.x 2 = — = -5. a Vậy; ta luôn có X|.X 2 = -5. Nhặn xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp ốn đủng cho bài toán trèn chúng ta chĩ cỏ ôử dụng cách giải tự luận. Vồ để tăng độ khó cho dạng toán này thông thưởng người ta ra yêu cầu tinh một biểu đối xứng phức tạp hon giữa các nghiệm Xj vồ x 7 . tập 10. Đáp số trắc nghiệm A. Lời giải tự luận: Ta lán lượt có: ■ Tập xác định D = R\111. ■ Đạo hàm: y’ ss 1 - -— l—T -, (x-1) 2 y' = 0o 1 - 1 . = 0o(x- 1) 2 = 1 o (x-1) 2 Khi đó, tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: 3 2 J -3.2 + 3 , p = y(0).y(2) = —- .-- = -3. 3 -1 2-1 Nhận xét: Như vậy. để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên chúng ta chỉ cỏ thê sù dụng cách giải tự luận. ■ Việc tận dụng thcm các chức năng của máy tinh CAÔIỌ ÍX-570MỐ trong trường hợp nghiệm của phương trình y' ■ o lẻ hoặc hàm số có hộ số lỏn sẽ đảm bảo độ chinh xác cho các kết quả. ■ Tuy nhicn. với hàm phân thức y • — chúng ta thưòng tinh giá trị cực đại cực tiểu bằng cách thay hoành độ của chúng vào . Cụ thế. ta có: ■ 2x - 3 => p ■ y(0).y(2) ■ (2.0 - 3X2.2 - 3) • -3. Các cm học sinh hãy ghi nhỏ kết quả trẽn, bỏi với hàm số trong bài 11. chúng ta sẽ thấy rất hiệu quả, cụ thể: ■ 2x — 4 => p • (2x, — 4X2x2 — 4) ■ 4 [x!Xj - 2(x, + Xj) + 4] * 4[—5 -2(-2) + 4] ■ 12. X, =0 _x 2 =2' 57 Bàỉ tập 11. Đáp số trắc nghiêm A. JgS Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Ta có điều kiện: 4 - X 2 > 0 <=> I X I < 2 => D = [-2; 2]. 4-2x 2 ■ Đạo hàm: y' = >/4 , y' = 0o4 - 2x 2 = 0 o X = ±yjĩ e D. Bảng biến thiên: — 00 4Ỉ +00 y - 0 ± Từ đó, suy ra hàm số có một cực đại và một cực tiểu. ĩ /Vl (»í/l ì tiii/mỉi' To l/ỉt-1 11 Yrit JỀ Lời giải tự luận nhanh : Ta lần lượt có: ■ Điều kiện: 4 - X 2 > 0 <=> I X I < 2 => D = [-2; 2]. Đạo hàm: y' = V 4- X 2 - - 2x' 4-2x 3 2Ự4-X 2 \Ia~x 1 ' Từ đó, suy ra phương trình y' = 0 (có dạng 4 - 2x 2 = 0) luôn có hai nghiệm phân biệt thuộc tập D và đổi dấu qua chúng. Suy ra, hàm số có một cực đại và một cực tiểu. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 12. a. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 3x 2 - 6x - 9, y' = 0 <=> 3x 2 -6x-9 = 0ox = -l hoặc X = 3. 1 3 9 0 Giới hạn: lim y = lim [x 3 (l - —-— —-- ) = *-♦* *-** x x 2 X Báng biến thiên: + co khi X — > +00 - 00 khi X —» —00 X —00 -1 3 + 00 y' + 0 0 + cr r +00 y -00 ^ -3 ^ -3.V- Đạo hàm : y’ = - 3x 2 + 6x, y' = 0 <0 - 3x 2 + 6x = 0 <=> Bạn đọc tự đưa ra lời kết luận dựa trên bảng biến thiên, b. Miền xác định D =■ R. "x = 0 X = 2 _ r m3/1 3 5 I + co khi X -> -CO Giới hạn : lim y = lim [-X (1 - — + —— ) = *-** X X Bảng biến thiên : - co khi X —> -fco — 00 0 +00 0 + 0 + 00 — 00 58 Bài tập 13. a. Miên xác định D = R. Đạo hàm : y' = 2x 3 - 8x, y' = 0 <=> 2x 3 - 8x = 0 <=> X Giới hạn lim y = lim y = + 00 . X —>—00 X-++0C Bảng biến thiên = 0 hoặc X = ±2 b. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = X 3 - 3x 2 , y' = 0 <=> X 3 - 3x 2 = 0 o x 2 (x - 3) = 0 o Giới hạn lim y = lim y = + 00 . X—»-» X-+-H30 Bảng biến thiên : Bài tập 14. a. Mién xác định D = R\{ 11. \ 2 — 2x 1 Đạo hàm : y' = —- - , y' = 0 » X 2 - 2x = 0 o X = 0 hoạc X = 2. (x-1) 2 Giới hạn : lim y = lim y = -00 và lim y = lim y = +CC. X-»I X »1 + Bảng biến thiên : + 0 b. Miên xác định D = R\| 1 ị. 2 X — X 2 Đạo hàm : y' = ■- - , y' = 0o2x-x 2 = 0ox = 0 hoặc X = 2. (1-x) Giới hạn • lim y = +00, lim y = -GO. X —►—Xi X-4-KT. lim y = + 00 , lim y = - 00 . X-H X->1 ; Bảng biến thiên : 8 Bai tập 15. a. Miẻn xác định D - R\{ 01. _ _, -x 2 +2x Đạo hànv y = —-—-- X 4 Giới hạn: lim y = 0, X-+0C Bảng biến thiên: —00 .- + — , y' = 0<=>-x + 2 = 0<=>x = 2. X lim y = lim y = -oo. x-»0~ x-*0 + 2 +00 I b. Mién xác định D = R. ■ .. 2x 2 -2 Đạo hàm: y' = —r—-——, y' = 0 « 2x 2 - 2 = 0 o X = ±1. (x 2 + X + l) 2 Giới hạn lim y = 1. X -oo -1 1 +00 y’ + 0 0 + y 'T\ 1/3 CI> +O0 =>y' = Bài lập 16. Viết lại hàm số dưới dạng: X 2 —2x + 2 _ X 2x ,■ _ --vói X £ 0 7—^7 với X > 0 X — 1 <x -1) y = < => y = < X 2 +2x + 2 -X 2 -2x -—— với X < 0 --—r- với X < 0 -x-l U-x-1) 2 Giới hạn : lim y = 00 và lim y = lim y = - 00 , lim y = lim y = + 00 . X —► I — X—»-1 + x-*l + * 1 Bảng biến thiên: với X < 0 «-*r 1-H-r X 2 -2x (x-1) 2 -X 2 -2x với X > 0 với X <0 + 0 - Bài tập 17. a. Miền xác định D = R. Lập bảng xét dấu hai biểu thức X 2 - X và 2x - 4: - 0 + Dựa vào bảng xét dấu trên ta viết lại hàm số dưới dạng X 2 -3x + 4 với X < Ohoặc 1 < X < 2 y=--x 2 -x + 4với0<x<l x 2 +x-4 vớix>2 2x - 3 với X < 0 hoặc 1 < X < 2 Đạo hàm : y' = * - 2x - I với 0 < X < 1 2x 4 1 với X > 2 Giới hạn lim y = lim y = 4*00. X—>-x X-++0C Bảng biến thiên : X I - 00 - 1/2 0 1 3/2 y 40 C b. Bạn đọc tự làm theo hướng dẫn : ■ Lập bảng xét dấu ba biểu thức x-l,x-2vàx-3: ■ Từ bảng xét dấu suy ra hàm số trên các khoảng tương ứng (đểu là các hàm số bậc nhất), từ đó kết luận vể tính đơn điệu và cực trị (nếu có) cho hàm số. Bài tảp 18. a. Điểu kiện: 6-5x-x 2 >0o-6<x< 1. Vậy ta có tập xác định D = [-6, 1 ]. Đạo hàm : y' = — = 2*- — ,y' = 0o-5-2x = 0ox = --. 2v6-5x-x 2 2 Bảng biến thiên: X I - 00 -6 —5/2 1 4 00 1 - 00 b. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = -2 4 - 2Vx 2 +1 'x 2 + /x 2 + y' = 0 » 2 Vx 2 +1 =3x<=> 3x > 0 4(x 2 + 1) = 9x 2V5 Giới hạn lim y = lim y = 400 . X OC X-++00 Bảng biến thiên : X - 00 Xọ 0 CT y(x 0 ) 61 c. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 77 777 (2x - l)(x +1) 1 X - X +1 - — . — _ 2yx 2 - X + 1 X 2 - X + 1 -3x +3 /(X 2 - x + 1) 1 y' = 0<=>-3x + 3 = 0»x=l. Giới hạn : limy = -l lim y =1. X-+-OD X —M-X1 Bảng biến thiên : X — O0 1 +00 y' + 0 - CĐ ^ V 1 ^ 2 1 y I 1 ^ 2 ^ 1 Bài tập 19. a. Miền xác định D = R. _x! _x^ Đạo hàm: y' = - X e 2 ,y' = Oo-xe 2 =0ox = 0. Giới hạn lim y= 0. Bảng biến thiên: X — 00 -1 0 1 +00 y' + 0 — y 0^- r CĐ ^ 1 0 b. Miền xác định D = R. Đạo hàm: y' = e x + x.e\ y' = 0 o e x + X.e x = 0oe x (l + x) = 0 o X = Giới hạn: lim y = 0 và lim y = +CC. X —X X-M-3D Bảng biến thiên (lưu ý dấu cùa y' chi phụ thuộc vào dấu cùa 1 + x): X -00 -1 +00 y’ ~ - 0 + V 0 CT ~ r 4-00 Bài tập 20. a. Miền xác định D = (0, + 00 ). Đạo hàm : y' = , y' = 0 <=> 1 - lnx = 0 <=> lnx = 1 » X = e. X Giới hạn lim y = - 00 , lim y = 0. x -»0 X ->+00 X 0 e +00 y + 0 — y —00 X * 1/e \ CĐ ^ 0 , 62 b. Ta có điểu kiện : X > 0 => D = (0, + oo). 1 ị X 2 -1 Đao hàm: y' = X - — , y' = 0 <=> X - — = 0 <=> —-- X XX = 0 o X = ± 1 Giới hạn lim y = lim y = + ao. *-*.+* *->()* Bang biến thiên : 0 + O0 0 + +00 — CT + 00 2 Bài tập 21. Đáp số trắc nghiệm B. Lời giải tự luận sử dụng quy tắc /: Ta lần lượt có: ■ Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = X 2 - 4x + 3, y' = 0ox 2 -4x+3 = 0o • Bảng biến thiên: X = 1 X =3 X -00 1 3 +00 y + 0 — 0 + CT * '+00 y -00 ^ 2 2/3 ^ Vậy, tọa độ điểm cực đại của đổ thị hàm số là (1; 2). & Lời giải tự luận sử dụng quỵ tắc II: Ta lẩn lượt có: ■ Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = X 2 - 4x + 3, y" = 2x - 4 y' = 0 o X 2 - 4x + 3 - 0 X = l=>y"(l) = -2 <0đây là hoành độ điểm cực đại X = 3=>y"(3) = 2 Vây, tọa độ điểm cực đại của hàm số là (1; y( 1)) = (1; 2). Lựa chọn đáp ủn hằng phép thừ: Ta lần lượt đánh giá: 14 ■ Với X = -1 thì y(-l) = *2=> đáp án A bị loại. ■ Với X = 1 thì y( 1) = 2 => đáp án D bị loại. ■ Với X = 3 thì y(3) = I. Tới đây, ta chi còn phải lựa chọn B và c. Xuất phát từ tính chất của hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (với a > 0) và phép đánh giá tung độ của B và c (y B > yc). Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. 63 Bài tập 22. Đáp sổ trắc nghiệm D. JS$ Lời giải tự luận sử dụng quy tắc /: Ta lán lượt có: ■ Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y’ = 4x 3 - 4x, y’ = 0 » 4x 3 - 4x = 0 » 4x(x 2 - 1) = 0 o Bảng biến thiên: X = 0 X = ±1 —00 ■1 0 0 0 0 +00— CT 3 2 CĐ Vậy, tọa độ điểm cực đại của đổ thị hàm số là (0; 3). +00 +00 MS Lời giải tự luận sử dụng quy tắc II: Ta lần lượt có: ■ Tập xác định D = R. ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 - 4x, y" = 12x 2 -4 y = 0 « 4x 3 - 4x = 0 <=> 4x(x 2 - 1) = 0 <=> X = 0=>y "(0) = -4 < Ođây là hoành độ điểm cực đại [X = ±l=>y"(±l) = 8 Vậy, tọa độ điểm cực đại của hàm số là (0; y(0)) = (0; 3). Jtỉ Lựa chọn đáp án hảng phép thử I : Ta lần lượt đánh giá: ■ Với x = -l thì y(-l) = 2 * 3 đáp án A bị loại. ■ Với X = 2 thì y(2) = 11 nhưng tính nhanh y' ta thấy X = 2 không phải là nghiệm của phương trình y' = 0 => đáp án B bị loại. ■ Với X = 0 thì y(0) = 3 * -2 => đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. JtS Lựa chọn đáp án hảng phép thử 2: Nhận xét rằng hàm trùng phương với a > 0 chi có thể xảy ra một trong hai trường hợp: ■ Một cực tiểu. ■ Một cực đại và hai cực tiểu. Khi đó điểm cực đại luôn thuộc trục tung, vái X = 0 thì y(0) = 3. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 23. Đáp số trắc nghiệm B. JSỈ Lời giải tự luận sử dụng quy tắc /: Ta lần lượt có: ■ Tập xác định D = R . ■ Viết lại hàm số dưới dạng: y = -x(x + 2) vớix<0 x(x + 2) vớix >0 =>y'= < -2x -2 2x + 2 với X < 0 vớix >0 ■ Bảng biến thiên: X —00 -1 0 +00 y' + 0 — 0 + ^ CĐ\ CT +00 y -00 ^ 1 0 Vậy, tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1; 1). 64 JSS Lời giải tự luận sử dụng quy tắc II: Ta lần lượt có: w Tập xác định D = R . f-x(x + 2) vớix<0 ■ Viêt lại hàm số dưới dạng: y=< Ị x(x + 2) với X > 0 f-2x-2 vớix<0 Ị-2 vớix<0 y' ={ _ và y" =< 2x + 2 vớj X > 0 2 với X > 0 y' = 0<=>x = -l => y"(-l) = -2 < 0 Vậy, tọa độ điểm cực đại cùa hàm số là (-1; y(-1)) = (-1; 1). Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bải toán trên chúng ta chĩ cỏ thẻ sỉí dụng cách giải tự luận. Tuy nhiên, người ta thường không lựa chọn quy tắc II cho các hàm <sổ chứa dấu giá trị tuyệt dối, cụ thể quy tắc II khỏng thể kiểm tra được đâu là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, thẻm vào đó với cách cho đáp ản như vậy chúng ta chỉ cỏ thể iọai trừ đưcc đổp án c bằng phép thử thông thường. Bài tập 24. Đáp sô trắc nghiệm A. Jgf Lời giải tự luận sử dụng quy tắc /: Ta lần lượt có: ■ Điều kiện: 8 - x 2 > 0 I x I < 2\Ỉ2 => D = [-2\Í2 ; 2\Ỉ2 ]. ■ Đạo hàm: y' =- ,=■ =- 7 =^- = , y' = 0 <=> X = 0. 2sf777 7777 ■ Bảng biến thiên: Vậy, hàm số có tọa độ điểm cực đại là (0; 2yfị). JgS Lời giải tự luận sử dụng quy tắc //: Ta lần lượt có: ■ Điểu kiện: 8 - X 2 > 0 <=> I X I < 2\l2 => D = [- 2V2 ; 2V2 ]. ■ Đạo hàm: y' =- 7 ^= = 7 * , y = 0 <=> X = 0 E D. 278^7 7Ĩ77 <0. Vậy, hàm số có tọa độ điểm cực đại là (0; 2\[ĩ ). JSS Lời giải tự luận sử dụng quy tác II kết hợp với việc sử dụng mủy tính CASIO fx — 570MS, bằng cách thực hiện theo thứ tự: ■ Điều kiện: 8 - X 2 > 0 <=> I X I < 2\Ỉ2 => D = [- 2 V 2 ; 2\Í2 ]. ■ Đạc hàm: y' =- 7 = . = — 7 =^.=== , ỵ' = 0 o X = 0 G D. 27Ĩ77 7777 65 Để tính y"(0) ta ấn: d/dx| B ÍALPHAl ỊxỊ saiian Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. plll 8 ^|alpha|^| -0,3531 ! Lời giải tự luận nhanh kết hợp với phép đánh giá: Ta lần lượt có: ■ Điều kiện: 8 - X 2 > 0 <=> I X I < 2 V 2 => D = [- 2 V 2 ; 2 V 2 ]. ■ Đạo hàm: y' =- ^L== = — 7 =^== ,y' = 0ox = 0e D. 2v / íTT r n/s^ 1 ■ Dấu của y' phụ thuộc vào dấu của -X, nên qua điểm X = 0 nó đổi dấu từ + sang Suy ra, hàm số đạt cực đại tại điểm X = 0. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 25. Đáp số trắc nghiệm A. JS$ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 2sinx + 2sin2x, y" = 2cosx + 4cos2x, y' = 0 <=> 2sinx + 2sin2x = 0 <=> 2( 1 + 2cosx)sinx = 0 <=> X = ±-^ + 2k7t hoặc X = k7ĩ, ke z . 271 ^ Với X = ±—7- + 2k7t ta nhận được y” 3 V 271 ±^ + 2k7i 3 \ <0 Suy ra, hàm số đạt cực đại tại các điểm X = ± -7- + 2k7ĩ, ke z. 3 Do đó, chắc chán hàm số đạt cực tiểu tại các điểm X = krc, ke z. Lựa chọn đáp án hằng phép thủr. Chọn k = 0, ta lần lượt tính các giá trị cùa hàm số tại X = 0 , X = - — , X = y ,x = Ỷ : y(0) = 0, y(-y )= Ỷ’ y( 3 ) = ị’ y( 2 ) = 4 - Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. ^ Nhặn xét: Phương pháp lựa chọn đáp ản đúng bằng phép thử chỉ cỏ thể sử dụng cho những hàm số lượng giác như trên, bỏi chúng là những hàm tuần hoàn. Bài tập 26. Đáp sô trắc nghiệm c. JBS Lời giải tự luận sử clụng quy tác II: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 1 - 2cos2x, y* = 0 <=> 1 — 2cos2x = 0 <=> cos2x = -ị- <=> X = ±~ + k7t, ke z. J 2 6 y" = 4sin2x => y' ( n ) = 4sin - —+ 2kĩc l 6 ) l 3 ) = -2\íĩ <0 Do đó, hàm số đạt cực đại tại các điểm X = + k7ĩ, ke z . 6 66 Bàỉ tập 27. a. Miền xác định D = R. Đạo hàm: y' = cosx - sinx + 1, y" = - V 3 sinx - cosx. 71 1 y' = 0 <=> sin(x -—)= — <=> 3 2 71 - x = — 4- 2k7l 2 v _ 771 X = — + 2k7ĩ 6 , k e z. Với X = ^ + 2k7i ta nhận được y"(~ 4- 2k7i) = - V 3 <0. 2 2 Do đó, hàm số đạt cực đại tại các điểm X = — + 2k7ĩ, k e z. * 2 7tĩ / TI ■ Với X = — + 2krc ta nhận được y"( — + 2k7i) = V 3 > 0. 6 6 •» , 7tc Do đó, hàm số đạt cực tiểu tại các điểm X = --- + 2 k 7 T, k G z. 6 b. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = -sinx - sin2x, y" = -cosx - 2cos2x = 2 - cosx - 4cos 2 x. y' = 0 <=> -sinx - sin 2 x = 0 o sinx + 2 sinx.cosx =0 771 o sin X = 0 cosx = - 1 <=> Ta có các đánh giá sau: ■ Với X = kn ta nhận được y"(k 7 i) = ỉ X = k7ĩ 2n ,keZ. X = ±- 7 - + 2k7t 3 - 3 nếu k = 21 -1 nếu k = 21 +1 Do đó, hàm số đạt cực đại tại các điểm X = k7t, k e z. ■ Với X = ±~z~ + 2krc ta nhận được y"(± 7 T à- 2kn) = -7 > 0. 3 3 2 Do đó, hàm số đạt cực tiểu tại các điểm X = ± + 2k7ĩ, k E z. 3 Bàỉ tập 28. a. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = cosx.cosx - (1 + sinx).sinx = -2sin 2 x - sinx + 1, y' = 0<=>2sin 2 x + sinx-1 =0<=> sinx = -1 . 1 <=> sinx = — 2 7t + 2k7i 71 x=“ + 2k7i ,keZ. 6 X = ^ + 2k7t 6 y" = - 4sinx.cosx - cosx. 67 Ta có các đánh giá sau: » ■ Với x—? + 2kn ta nhận được y "(—~~ 4- 2k7ĩ) = 0 2 * 2 Do đó, X = + 2k7ĩ không phải là điểm cực trị của hàm số. ■ Với X = + 2k7t ta nhận được y"(-j + 2k7t) < 0 6 6 Do đó, hàm số đạt cực đại tại các điểm X = “7 + 2k7i, k G z. 6 ■ Với X = —7— 4- 2k7T ta nhận được y"( ^ + 2k7t) > 0 6 6 ^ 5tĩ Do đó, hàm số đạt cực tiểu tại các điểm X = -2- + 2kĩĩ, k e z. 6 b. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = e x .sinx 4- e\cosx = (sinx 4- cosx)e\ 7Ĩ y' = 0<=>(sinx 4- cosx)e x <=> sinx 4- cosx = 0ox = "7 4- k7t,k e z. 4 V y" = (cosx - sinx)e x 4- (sinx 4- cosx)e x = 2e x .cosx. Với X = - — + k7ĩ ta nhận được: 4 71 . _ - 7 +kn 7t I y'(-T 4-kĩc) = 2e 4 .cos(--2 4-kĩt) => ị 4 4 Vậy, ta có kết luận: y"> 0 nếu k = 21 y"< 0 nếu k = 21 + 1 ■ Hàm số đạt cực đại tại các điểm X = - ^ + 2/71, / e z. 4 ■ Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm X = - — 4* (2/ 4- 1 )7C, / € z. 4 Bài tập 29. Các hàm số này đều đơn điệu nên khồng có cực trị. Bài tập 30. 7t 7Ĩ a. Điéu kiện: cosx * 0 <=> X * 22 4- k7T, k e z =>D = R\{x| X = 77 4- kĩ:, keZ |. 2 2 Hàm số tuần hoàn vối chu kì 2n, nên chỉ cần khảo sát trên đoạn [0,271]. . , -cos 2 x4-sinx(l-sinx) sinx-1 _ Đạo hàm : y =--2-2-— < 0, Vx € D cos X cos X <=> ham số nghịch biến Vx G D. Vậy, ta kết luận hàm số không có cực trị. b. Ta có điều kiện: sinx * 1 <=> X * 4- 2k7i, k e z => D = R\{x|*x = “ + 2k7t, keZ|. 2 2 Viết lại hàm số dưới dạng: 68 4 y= X \ 2 (cos — 4- sin —) |(cos|-sin|) 2 Ị 2sin 2 (^ + ^) /-3—— 2cos 2 (-^ + ^f) 2 4 Vì hàm số tang luồn đơn điệu nên hàm số đã cho không có cực trị. Chú ý: Nếu cử dụng phép lấy đạo hàm các em học sinh có thể sử dụng ẩn phụ t = sinx T+7 , 1 * y =- ta chuyển hàm số về dạng: y = 1-t > 0 . (1-tỵ 1 +1 1 -t Bàỉ tập 31. Đáp sô trắc nghiệm D. JSZ Lời giải tự luận: Đạo hàm: f(x) = 3ax 2 + 2bx + c, f"(x) = 6ax + 2b. Để hàm số đạt cực tiểu tại điểm X = 0, f(0) = 0 và đạt cực đại tại điểm X = 1, f(l) = r d = 0 1 điều kiộn là: < f(0) = 0 vàf(l)=l f’(0) = 0 và f(l)=0 o { f"(0)>0 và f'(l)<0 a+b+c+d=l a = -2 c = 0 * b = 3 3a + 2b + c = 0 c = d = 0 2b > 0 và 6a+2b<0 V, Vậy, với a = -2, b = 3vàc = d = 0 thỏa mãn điều kiện đầu bài. MS Lựa chọn dủp án hằng phép thử'. Ta lán lượt có đánh giá: ■ Hàm số đi qua điểm 0(0 ; 0) nên d = 0, suy ra đáp án A bị loại. ■ Hàm số đi qua điểm A( 1 ; 1) nên a + b + c + d= 1, suy ra đáp án B bị loại. ■ Vì y'(0) = 0 nên c = 0, suy ra đáp án c bị loại. ■ Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 32. Đáp số trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miển xác định D = E . ■ Đạo hàm: f(x) = 3x 2 + 2ax + b. II o -8 + 4a-2b + c = 0 0) đ ều kiện là: < f (-2) = 0<=> • 12-4a + b = 0 <=>< o II _ ề l + a + b-fc = 0 a = 3 b = 0 . c = —4 Vậy, với a = 3, b = 0 và c = -4 thỏa mãn điểu kiện đẩu bài. & Lựa chọn đáp Ún hảng phép thừ. Ta lần lượt có đánh giá: ■ Hàm số đi qua điểm A( 1; 0) nên a + b + c+ l=0. Suy ra, các đáp án A và D bị loại. ■ Hàm số đi qua điểm B(-2; 0) nên 4a - 2b + c - 8 = 0. Suy ra, đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. 69 Bài tập 33. Miền xác định D = R. Đạo hàm: y' = 6x 2 - 6(m + l)x + 6m, \ y' = 0 o X 2 - (m + 1 )x + m = 0 <=> X, = 1 X 2 = m Ta đi xét ba trường hợp : Trường hợp 1: Nếu Xị = x 2 o m = 1. Suy ra y' = 6(x - 1) 2 > 0, Vx <=> Hàm số luôn đổng biến. Do đó, trong trường hợp này hàm số không có cực trị. Trường hợp 2: Nếu X| < x 2 <=> m > 1. Khi đó, ta có bảng biến thiên: —ao 1 m +00 + 0 0 -ao ỵ(i). CT CĐ y(m) Như vậy: ■ Hàm số có điểm cực đại là A( 1, 3m + 7). ■ Hàm số có điểm cực tiểu là B(m, -m 3 + 3m 2 + 8). Trường hợp 3: Nếu X| > X 2 <=> m < 1. Khi đó, ta có bảng biến thiên: +00 -GO m 1 +00 0 0 -00 +00 ,y(m) CT y(l) Như vậy: ■ Hàm số có điểm cực đại là A(m, -m 3 + 3m 2 + 8). ■ Hàm số có điểm cực tiểu là B( 1,3m + 7). Bài tập 34. a. Đạo hàm : y' =- — x ^== , y' = 0 <=> 1 - mx = 0. (x 2 +l)Vx 2 + 1 Ta xét ba trường hợp : Trường hợp 1 : Nếu m = 0, ta được: y' = —-- ^-==s > 0 Vx o Hàm số luôn đồng biến. (y 2 + l)Vx 2 + 1 Do đó, trong trường hợp này hàm số không có cực trị. Trường hợp 2 : Nếu m > 0, khi đó phương trình (1) có nghiệm X = — m Bảng biến thiên: I X — 00 1/m +00 y' + 0 — y __ _^y(l/m)-~- CĐ ^ 1 Hàm số có điểm cực đại là A( — , Vm 2 + 1 ). m (I) 70 Trường hợp 3 : Nếu m < 0, khi đó phương trình (1) có nghiệm X = thiên: — oo 1/m — 0 - 1 ^ CT ^ y(l/m) Hàm số có điểm cực tiểu là B(—- , - Vm 2 + 1 ). m Chú ỷ. Nhiều em học sinh khi thực hiện bài toán trên đã tính sai giá trị của y( — ) trong m trường hợp m < 0. Để tránh sai lầm này chỉ cần lưu ý rằng I m I = - m khi m < 0, do đó: — + m -0L y(-) = m (1 + m 2 ) f(l + m 2 ) _ - - - -- - = m — — = - Vm 2 +7. -Jì + m 2 - —V l4-m 2 b. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 1 - 'x 2 4* > y" = [X 2 +1) 3 y' = 0 <=> VX 2 4* 1 =mx<=> mx > 0 (m 2 - l)x 2 = 1 Ta xét các trường hợp: Trường hợp /: Với m 2 - I < 0 o I m I < 1 thì phương trình y' = 0 vổ nghiêm do đó hàm số không có cực trị. Trường hỢỊ7 2: Với m 2 - 1 > 0 <=> I m I > ỉ thì ta nhận được: mx > 0 ± 1 » 'm -1 -1 khi m > 1 khi m < -1 • 'rrr - -1 ÍZT~ khi m > 1. khi m < -1. L V m -1 A - /—7= 111 1 V m - 1 Tới đây dựa vào y" ta có kết luận: ■ Hàm số có điểm cực đại tại X = - 7 = khi m > 1. Vrn 2 -1 ■ Hàm số có điểm cực tiểu tại X = === khi m < - Bài tập 35. a. Miền xác định D = (0, +oo). _ .1 (m - l)x 2 - mx 4-1 Đạo ham : y = (m - 1 )x - m 4- — = - : - X X y' = 0 <=> (m - l)x 2 - mx 4- 1 = 0. 71 Trường hợp 1. Với m - 1 = 0 <=> m = 1 khi đó (1) có nghiệm X = 1. Bảng biến thiên: X — 00 0 1 + 00 y’ + 0 — y nn -00- ' CĐ~- - 1 Ik - 00 Trườnghợp2 . Với m - 1 >0om> 1 khi đó (1)có nghiệm Xị = 1 hoầcx 2 = m - 1 1 Ta xét các khâ năng : Khả năng 1. Nếu X| =x 2 o 1 = m -1 Khi đó, hàm số luôn đồng biến. Khả nâng 2. Nếu Xị > x 2 <=> m > 2. Bảng biến thiên: X I - 00 0 x 2 om = 2o(l)có nghiệm kép + 00 0 0 + 00 Khả năng 3. Nếu Xị < x 2 <=> m < 2. 1 m -1 Trường hợp 3. Với m “ 1 < 0 o m < 1 khi đó (1) có nghiệm X| = 1 hoặc x 2 (loại). X - 00 x 2 0 1 + 00 y' ym 'ị + 0 — y -00 b. Tương tự câu a) - Bạn đọc tự làm. Bài tập 36. a. Miền xác định D = (0, +oo). X 2 - m — oo Đạo hàm : y' = X - — = X X , y' = 0 o X 2 - m = 0. (1) y = 1 + 7T • X Trường hợp 1. Với m < 0 thì y ' > 0 VxeD => hàm số không có cực trị. Trường hợp 2. Với m > 0 thì (1) có nghiệm X = và y"( Vm ) = 2 > 0 72 Do đó, hàm số đạt cực tiểu tại X|. Vậy, ta có kết luận: ■ Với m < 0, hàm sô không có cưc trị. ■ Với m > 0, hàm số đạt cực tiểu tại X = ^[m . b. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = (-X + 2m) e —+2mx ——+ 2mx , y' = 0 o (-X + 2m) e 2 = 0 o X = 2m. y" = (-l-x + 2m)e 2 ... _ _ lĩ 2 ^ĩ.4m 2 Khi đó, nhận thấy y"(2m) = (-1 -2m + 2m)e 2 <0. Vậy, hàm số có đạt cực đại tại X = 2m. Bài tập 37. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 3x 2 + 6mx + 3(m 2 - 1), y' = 0 <=> 3x 2 + 6mx + 3(m 2 - 1) = 0 o X = -m - 1 X = -m + 1 Bàng biến thiên: X - 00 -m - 1 -m + 1 + 00 y' o + — 0 + y / • — 00 CĐ "— CT - "4-00 Vây với mọi m hàm số: ■ Đạt cực đại tại X = - m - 1 và ycE = 2, đồng thời khi m thay đổi điểm cực đại B( - m - 1,2) luôn chạy trên đường thẳng cổ định y - 2 = 0. ■ Đạt cực tiểu tại X = - m + 1 và y CT = - 2, đổng thời khi m thay đổi điểm cực tiểu A(- m + 1,-2) luôn chạy trên đường thảng cố định y + 2 = 0. Bài tặp 38. a. Ta có : Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 2x 2 + 2(cosa - 3sina)x - 8(cos2a + 1) = 2x 2 + 2(cosa - 3sina)x - 16cos 2 a. y' = 0 <=> X 2 + (cosa - 3sina)x - 8cos 2 a = 0 (1) ta có À - (cosa - 3sina) 2 + 32cos 2 a > 0 Va do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Vậy, với mọi m hàm số đã cho luôn có cực đại và cực tiểu. b. Giả sử hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại Xị, x 2 , ta có : X, + x 2 =3sina -cosa x,.x 2 = -8cos 2 a Từ đó : X| + x\ = (Xị + x 2 ) 2 - 2X|.X 2 = (3sina - cosa) 2 + 16cos 2 a = 13 + 4cos2a - 3sin2a < 13 + V 4 2 + 3 2 = 18, (đpcm). Bài tập 39. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 6x 2 - 6(2m + l)x + 6m(m + 1). y' = 0 <=> 6x 2 - 6(2m + l)x + 6m(m + 1) = 0 <=> f(x) = X 2 - (2m + 1 )x + m(m + 1) = 0. (1) 73 Trước hết, hàm số có cực đại và cực tiểu o (1) có hai nghiệm phân biệt <=> A > 0 <=> (2m + 1 ) 2 - 4m(m + 1) > 0 <=> 1 >0 luôn đúng. Khi đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là: X ị = m => X| - x 2 = -1 không phụ thuộc tham số m. x 2 = m + 1 Bài tập 40. Đáp số trắc nghiệm A. £$ Lời giải tự luận : Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R. ■ Đạc hàm: y’ = 3x 2 - 6mx, y' = 0o 3x 2 - 6mx = 0 o Xj =0 x 2 = 2m (1) Trước hết, hàm số có cực đại và cực tiểu * <=> (1) có hai nghiệm phân biệt omíO. Khi đó, toạ độ các điểm cực trị là A(0, 4m 3 ) và B(2m, 0). Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua đường thẳng (d): y = X ABl(d) ÍÃBlaĩ <=> < o d [trung điểm I của ABthuộc(d) , 2m - 4m 3 =0 m *° 1 <=> ị <=> m = ±—7= . m-2m 3 =0 V 2 I(m;2m 3 ) € (d) Vậy, với m = ±-7=r thoả mãn điều kiện đầu bài. V 2 Lựa chọn đáp án hằng phép thử-. Trước tiên, ta có: y'= 3x 2 -6mx, y' = 0 o 3x 2 - 6mx = 0. (*) y" = 6x - 6m, y" = 0 o X = m => điểm uốn U(m; 2m 3 ). Khi đó: ■ Với m = 0 thì (*) không có hai nghiệm phân biệt (nghiệm kép X = 0). Suy ra, hàm sổ không có cực đại và cực tiểu nên đáp án B bị loại. ■ Với m = 2 thì điểm uốn Ư(2; 16) không thuộc đường thảng y = X- Suy ra, đáp án c bị loại. ■ Với m = 3 thì điểm uốn Ư(3; 54) khồng thuộc đường thảng y = X. Suy ra, đáp án D bị loại. Do dó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 41. Đáp số trác nghiệm D. Lời gidi tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miổn xác định D = R . ■ Đạo hàm: y'= 4x 3 - 4mx = 4x(x 2 - m), y'= 0 » x(x 2 - m) = 0. (1) Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi: (1) có ba nghiệm phân biệt o m > 0. 74 Khi đó, (1) có ba nghiệm phân biệt X = 0, X = ±yfm và toạ độ ba điểm cực trị: A(0; 2m + m 4 ), B(- yfm ; m 4 - m 2 + 2m), C( Vm ; m 4 - m 2 + 2m). Ta có, AABC đều khi và chỉ khi: AB = AC (luôn đúng) 4 ^ . m *° 3 [- _ <=> AB 2 = BC 2 <=> m + m 4 = 4m <=> m = V 3 . AB = BC Vậy, với m = \Í3 thoả mãn điều kiện đầu bài. JS$ Lựa chọn đáp án hằng phép thử. Trước tiên, ta có: y’ -M 3 - 4mx = 4x(x 2 - m), y' = 0 <=> x(x 2 - m) = 0 (*) Khi đó: ■ Với m = 0 thì (*) chỉ có một nghiêm (x = 0). Suy ra, hàm số không có đủ ba cực tri để tạo thành tam giác nên đáp án A bị loại. ■ Với m = 1 thì từ nghiệm của (*) ta được tọa độ ba điểm cực trị là: A(0; 3), B(-l; 2), C(l ; 2) => AB 2 *-= 1 + 1 = 2 và BC 2 = 4 => AABC không đều. Suy ra, đáp án B bị loại. ■ Với m = 4 thì từ nghiệm của (*) ta được tọa độ ba điểm cực trị là: A(0; 264), B(-2; 248), C(2; 248) => AB 2 = 4 + 256 = 260 và BC 2 = 8 => AABC khồng đều. Suy ra, đáp áii c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 42. Miền xác định D = R. Đạo hàm: y' = 4kx 3 + 2(k - l)x = 2x(2kx 2 + k - 1) , _ X = 0 y’ = 0 <=> 2x(2kx 2 + k - 1) = 0 o . , _ f(x) = 2kx 2 + k-1 = 0 f(x) = 0 vổnghiệm (1) [k * 0 Hàm số chỉ có một điểm cực trị r _ ị f(x) = Ocó nghiệm kép (2) Ị[f(0) = 0 Giảỉ(l): Ta xét: ■ Với k = 0, ta có: f(x) = 0 o -1 =0 mâu thuẫn. Vây, với k = 0 phương trình f(x) = 0 vô nghiệm. ■ Với k 0, để f(x) = 0 vô nghiệm điều kiện là: A<0o-8k(k-l)<0o k < 0 'k*0 Giải (2 ): Ta được: ^ A = 0 o f (0) = 0 Vậy, hàm số chỉ có một điểm cực trị khi k e (- 00 , 0]u[l, + co). k^O -8k(k - 1) = 0 ok = 1. k -1 =0 75 Bài tập 43. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 2x 3 - X 2 - m, y' = 0 o 2x 3 - X 2 - m = 0 o 2x 3 - X 2 = m. ( 1) a. Để đổ thị hàm số có cực đại, cực tiểu: <=> phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt <=> đường thảng y = m cát đồ thị hàm số y = 2x 3 - X 2 tại ba điểm phân biệt. Xét hàm số y = 2x 3 - X 2 , có miền xác định D = R. ■ Đạo hàm : y' = 6x 2 - 2x, y' = 0 <=> 6x 2 -2x = 0»x = 0 hoặc X = -Ị-. ■ Giới hạn lim y = - 00 và lim y = + 00 . X—>-QC X-++OC Dựa vào bảng biến thiên ta nhận được điều kiện để đổ thị hàm số có cực dại, cực tiểu là < m < 0. 27 b. Khi đó, hoành độ các cực trị là nghiệm của phương trình (1) và thoả mãn: 1 X 1+*2+ X 3=Ỷ x,x 2 + X 2 X 3 +x,x, =0. m x,x,x, = — 12 3 2 Suy ra: X 2 + X? + X? = (X| + x 2 + x 3 ) 2 - 2(x,x 2 + X 2 X 3 + x 3 Xj) = 4 . 4 Vậy, khi hàm số có cực đại và cực tiểu thì tổng bình phương hoành đô các điểm cực trị là một hằng số. Bài tặp 44. Miền xác định D = R\{ - 2 }. Đạo hàm : y' = —— 131 v' = 0 o f(x) = 2x 2 + 8x - m + 8 = 0. (1) (x + 2) 2 Hàm số có cực đại, cực tiểu <=> (1) có hai nghiệm phân biệt khác -2 f(-2)*0 í-m*0 ^ <=>{.. 1 <=> , o m > 0. A'> 0 [2m > 0 Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Xj, x 2 , ta có : y(x,)= = 4x, + 3, y(x 2 ) = ĩủlĩỉíỊỊĨ^ = 4x, + 3. X|+2 X2 + 2 Từ đó : I y(X|) - y(x 2 ) I = Ị 4x, — 4 x 2 I = 41 X| - x 2 1, đpcm. 76 Bài tập 45. Đáp sô trác nghiệm D. Jễ$ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R\{ m |. ■ Viết lại hàm sô dưới dạng: 2 1 1 , , í y = X - m + —— => y = 1 - ; ■ —z , x-m (x-m) y’ = 0 <=> 1 - -—!—— = 0 o (x - m) 2 - 1 = 0 « X| 2 = m ± 1 € D. (x-m) Tức là y' = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc D và đổi dấu qua hai nghiệm này, do đó hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. MỈ Lựa chọn đáp án hằng phép thử'. Lấy m = 0, hàm số có dạng: _ x 2 + l 1 1 y = —— = X + - => y = 1 - -y, XX X y' = 0 <z> 1 —L = 0ox 2 -l = 0ox, 2 = ± 1 e D. X Tức là y' = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc D và đổi dấu qua hai nghiêm này, do đó hàm số có cực đại và cực tiểu tại m = 0 (chỉ có ở D). Do đó, việc lựa chọn đáp án D là dúng đắn. Bài tập 46. Miền xác định D = R\Ị -m Ị. Đạo hàm : y' = + 2mx + 2 m j - m y. _ Q ^ x 2 + 2mx + 2m 2 + m = 0. (1) (x + m) 2 Để hàm số có cực trị điều kiện là: (1) có hai nghiệm phân biệt <=> À' > 0 <=> -m 2 - m > 0 d> -1 <m<0. Vậy, với -1 < m < 0 thoả mãn điều kiện đầu bài. Chọn đáp án D. Bài tập 47. Miền xác định D = R\| — Ị. m Đạo hàm : y = ——-——— , y = 0 <=> f(x) = mx 2 - 2x 4- m = 0. (1) (mx-1) a. Xét hai trường hợp : Trường hợp I. Nếu m = 0, ta được : y' = - 2x, y' = 0 o X = 0. Vì qua X = 0 đạo hàm y' đổi dấu, do đó m = 0 thoả mãn. Trường hợp 2. Nếu m z 0. Điều kiện là phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt a*0 ím^O ím^O <=>< <!>< , <=> - _ A' >0 1 -m 2 > 0 I m k 1 Vạy, với Iml < 1 hàm số có cực trị. b. Trước hết, hàm số có cực đại, cực tiểu o phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác — m 77 a *0 A' > 0 <=> < f(-l /m) * 0 m*0 1 -m 2 >0 <4> m - 1 /m * 0 m * 0 Imkỉ X, 4- x 2 = x,.x 2 = 1 Khi đó, phương trình (1) có hai nghiệm X| và x 2 thoả mãn : 2 1 Suy ra: X| + x 2 = 4x,x 2 o — = 4 » m = -7- thoả mãn điểu kiện (*). m 2 4 Vậy, với m = ị thoả mãn điều kiện đầu bài. 2 c. Hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ dương » phương trình (1) có hai nghiêm phân biệt dương khác — (*) 2_ m . o m * 0 1 -m 2 >0 m 2 >0 1 /m > 0 m - 1 / m * 0 o 0< m < 1. Ịa *0 A'> 0 af (0) > 0 0<S/2 f(-l/m)*0 Vậy, với 0 < m < 1 thoả mãn điều kiên đầu bài. Đáp án trắc nghiêm: a. A; b. A; c. A Bài tập 48. Đáp án trắc nghiệm: b. D a. Bọn đọc tự giải. b. Miền xác định D = R\|-l Ị. 2m_1 Viết lại hàm số dưới dạng: y = mx - m + 1 + x + 1 Đạo hàm : y' = m 2m -1 _ mx 2 + 2mx - m + 1 (x-fl) 2 (x + 1) 2 y' = 0 o f(x) = mx 2 + 2x - m + 1 = 0. ( 1 ) m = 0 Hàm số suy biến 2m - 1 = 0 <=> <=> y' >0 mọi X e D A'< 0 m = 0 1 2m-l=0 <=> 0 < m . I 2 _ 2 2m 2 - m < 0 1 Vậy, với 0 < m < — thoả mãn điều kiện đầu bài. 2 Bài tập 49. Miền xác định D = R\| - m}. Đạo hàm : y =-————-, y = 0 <=> f(x) = mx 2 + 2m 2 x - 3m 3 = 0. (x + m) ( 1 ) 78 Để hàm số có hai cực trị điều kiện là: (1) có hai nghiệm phân biệt khác - m <=> m * 0 A’ > 0 o m ^ 0. f(-m) * 0 Khi đó phương trình (1) có hai nghiêm phân biệt Xị = m, x 2 = - 3m và toạ độ hai điểrm cực trị là : A(m, 3m 2 + 1); B( - 3m, - 5m 2 + 1). Để hàm số có một điểm cực trị thuộc góc phẩn tư thứ (II) và một điểm cực trị thuộc góc phẩn tư thứ (IV) ta phải có : A e P(II) B c P(IV) Vậy, với m < <=> < m < 0 và 3m 2 + 1 > 0 1 <=> m < — J =. -3m>0 và -5m 2 +l<0 v5 1 thoả mãn điều kiện đầu bài. 41 Đáp án trắc nghiệm: A Bài tập 50. Miền xác định D = R\| 1Ị. _ , mx 2 -2mx-5m-l Dạo ham : y = (x-1) 2 Hàm sô' có cực trị <=> phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 m > 0 , y’ = 0 <=> mx 2 - 2mx - 5m - 1 = 0. (1) m * 0 m * 0 o < A> 0 ^ 6m 2 -f m > 0 <=> f(l) ^ 0 - 6m -1^0 m < 1 • ( 2 ) Tới đây cnúng ta có thể lựa chọn một trong hai cách trình bày sau : Cách 1: Với điểu kiện (2) phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Xị, x 2 thoả mãn: X, + x 2 = 2 x,.x 2 = 5m + 1 • m ^ x mxí + 3 mx, + 2 m +1 ^ r Ta có: y(X|) = ——-— — - = 2 mX| + 3 m, X, -1 mxỉ + 3mx, + 2m + 1 y(x 2 ) =--- — - = 2mx 2 + 3m. x 2 -1 ■ Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm vể hai phía đối với trục Ox <=> y(X|)y(x 2 ) < 0 <=> ( 2mX| + 3m)( 2mx 2 + 3m) < 0 o m 2 [4X|.x 2 + 6( X| + x 2 ) + 9] < 0 <=> m 2 - 4m < 0 <=> 0 < m < 4. (3) Kết hợp (2) và (3) ta được 0 < m < 4. Vậy, với 0 < m < 4 thoả mãn điều kiên đầu bài. 79 Cách 2 : Sử òụng đổ thị. ■ Hai điểm cực đại, cực tiểu nằm vể hai phía đối với trục Ox <=> y = 0 vô nghiệm <=> mx 2 + 3mx + 2m + 1 = 0 vô nghiệm (*) o A < 0 <=> 9m 2 - 4m(2m 4 1) < 0 <=> m 2 - 4m < 0 <=> 0 < m < 4. (3') Kết hợp (2) và (3') ta được 0 < m < 4. Vậy, vói 0 < m < 4 thoả mãn điều kiện đầu bài. Chọn đáp án c Bài tập 51. a. Bạn đọc tự giải. b. Nhận xét rằng hàm số y = ax 2 + bx + c có cực đại » a < 0 Xét g(x) = X 2 - 4x 4 4m , ta có A' = 4(1 - m). • Ta đi xét các trường hợp sau: Trường hợp J: Nếu A' <0ol-m<0»m>l. Khi đó g(x) > 0 Vx, vậy hàm số có dạng: y = x 2 - 2x + 4m. Hàm số không thể có cực đại. Vậy không thoả mãn điều kiện đầu bài. Trường hợp 2: Nếu A' >0<=>l-m>0ct>m<l. Khi đó g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt là: Xị, 2 = 2 ± 2 Vl - m . Ta có bảng xét dấu của g(x) như sau: X -00 X| x 2 400 gW 4- 0 - 0 4 Nhận xét rằng: ■ Nếu X < X, hoặc X > x 2 hàm số có dạng y = X 2 - 2x 4 4m. Hàm số không thể có cực đại. Vậy không thoả mãn điều kiện đầu bài. ■ Nếu X| < X < x 2 hàm số có dạng y = -x 2 + 6x - 4m. Miền xác định D = (X|, x 2 ). Đạo hàm: y' = -2x + 6, y' = 0 o -2x + 6 = Oox = 3. Hàm số có cực đại khi: X|<3<X 2 <=>2 - 2 Vl - m < 3 < 2 4 2 Vl - m o ị < Vl - m m < 2 3 Vậy, với m < — hàm số có cực đại. 4 Bài tập 52. Xét g(x) = X 2 - 2x 4 m , ta có A' = 1 - m. Ta đi xét các trường hợp sau : Trường hơỊj 1 : Nếu A' < 0 o 1 - m < 0 <=> m > 1. Khi đó g(x) > 0 Vx, vậy hàm số có dạng : y = X + X 2 - 2x 4 m <=> y = X 2 - ;x + m. Hàm số không thể có cực đại. Vậy, không thoả mẫn điều kiện đầu bài. Trường hợp 2 : Nếu A' > 0 « 1 - m > 0 o m < 1. Khi đó phương trình g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt là : 80 4^ I u> Xị — 1 - Vl - m và x 2 = 1 + Vl - m . X : - X 4 m với X < X , hoậc X >x , - X - 4 3x - m với X! < X < X 2 2x - 1 với X < X J hoặc X > X 2 -2x +3vớix, < X < X 2 Xét các khả nămg : Hi m sỏ được viết lại dưới dạng : y = < Đạo hàm : y’ = ;a. Nếu — < 1 - 2 Vl - m thì: V1 - m < — 2 3 <=> m > — X-, = 4 ] + y]\ - m Bảng biến thiên: X 1 — GO 1/2 X| x 2 3/2 4 00 y' — 0 4 + 4 4 y -4 CO \ -- -► 4 00 ^ CT- Hàm sô không có cực đại. b. Nếu 4 > 1 - Vl - m thì: Vl - m > 4 « m < 4 => x 2 = 1 + V1 Tn > — 2 2 4 2 Bảng biến thiên: X I — 00 X, 1/2 3/2 4* 00 + + 0 4 4- GO 4 00 Hàm số đạt cực đại tại X = 4 . Khi đó, đế y CĐ < 13 điều kiện là: 2 3 v _ 9 _ 43 y( —-) < 13 <=> — - m < 13 <=> m > - — . 2 4 4 43 3 Vậy, với - — < m < — thoả mãn điều kiện đẩu bài. 4 4 Chọn đá p án D. Bài tập 53. Miền xác định D = R. Đạo hàm: y' =- ax 4 = — - , y' = O-o 1 - ax = 0. (x 2 4l)Vx 2 4l a. Hàm số không có cực trị » phương trình (1) vô nghiêm o a = 0. b. Hàm số có cực tiểu » (1) có nghiệm và qua đó y' đổi dấu từ ủm sang dương <=> a < 0. Bài tập 54. Mién xác định D = R. ( 1 ) Đạo hàm : y' = - 2 + m. X - 2 V II va y = m ,U2 • Vx 2 -4x 4 5 ( x -4x45) Dấu y' P'hụ thuộc m nên điều kiện cần để hàm số có cực đại là m < 0. Khi đo, hàm số có cực đại <=> phương trình y' = 0 có nghiệm. 81 ro I u> Ta có: y' = 0 <=> 2yJ\ 2 - 4x + 5 = m(x - 2) m(x - 2) > 0 [4(x 2 -4x + 5) = m 2 (x-2) 2 4 Do đó để y' = 0 có nghiệm điều kiện là: o < o > 0 o X - 2 < 0 (m 2 - 4)(x - 2) 2 =4 m > 2 m < -2 m 2 -4 Vậy, hàm số có cực đại khi m < -2 và khi đó hoành độ điểm cực đại là X.2--XỊ. Vm 2 -4 Bài tặp 55. /tyrt đọc tự làm. Bài tập 56. Đáp sô trắc nghiệm c. Lờ/ gidi tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 - 6x - 9, y' = 0 <=í> 3x 2 - 6x - 9 = 0 <=> x = -l X = 3 L- Vậy, đổ thị hàm số có các điểm cực trị A(-l; 5), B(3; -27) và phương trình dường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số được cho bởi: r . . _ (AB): quaA(-l;5) _ X +1 y-5 __ „ ' <=>(AB): ~ <=> (ẠB): 8x + y + 3 = 0. quaB(3;-27) 3 + 1 -27-5 MS Lời giải tự luận kết hợp phép thử. Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 - 6x - 9, y' = 0 <=> 3x 2 - 6x - 9 = 0 <=> X — —1 X = 3 Vậy, đồ thị hàm số có các điểm cực trị A(-l; 5), B(3; -27) và tọa độ hai điểm A, B thỏa man phương trình trong c. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Lời giải tự luận kết hợp tính chất: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạc hàm: y' = 3x 2 - 6x - 9. ■ Thực hiên phép chia y cho y\ ta được: y - (3x 2 - 6x - 9)( “• X - ị ) - 8x - 3. 3 Tức là, toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn phương trình y = - 8x - 3. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. ^ Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn dược đáp ổn đúng cho bài toán trên th| ■ Trong cổch giãi tự luận chúng ta cần nhớ được phương pháp lập phương trinh lường tháng đi qua hai điểm. ■ Trong cách giải tự luận kết hợp phép thử chúng ta tránh dược việc phải nhỏ di Ợc phương pháp lập phương trinh đường thắng đi qua hai điểm, nhưng cẩn thận trong khi thử và tốt hơn là hẫy kết hợp với máy tinh CAỔIO fx-570Mố để thực hiện tốt công đoạn này. 82 ■ Cách giải tự luận kết hợp tinh chất luôn là sự lựa chọn tốt nhất khi chủng ta khỏng nhỏ được phương pháp lặp phương trinh đường thắng di qua hai điểm hoặc tọa độ hai điểm cực trị của đổ thị hàm sổ rất lẻ. Bài táp 57. a. Đáp sô trắc nghiệm B. JBS Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Mién xác định D = R . • Đạo hàm: y' = 3x 2 - 6x - 9, y' = 0 <=> 3x 2 - 6x - 9 = 0 <=> X = —1 X = 3 Vậy, đồ thị hàm số có các điểm cực trị A(— 1; 10), B(3; -22) và phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đổ thị hàm số được cho bởi: qua A(-l,10) (ABJ: qua B(3,-22) o (AB): 8x + y - 2 = 0. JS$ Lời giải tự luận kết hợp phép thừ'. Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 - 6x - 9, y' = 0 <=> 3x 2 - 6x - 9 = 0 o X = X = -1 3 Vậy, đổ thị hàm số có các điểm cực trị A(-l; 10), B(3; -22) và tọa độ hai điểm A, B thỏa mãn phương trình trong B. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Lởi gicỉi tự luận kết hợp tính chất : Ta lần lượt có: p Miền xác định D = R. Đạo hàm: y' = 3x 2 - 6x - 9. Thực hiên phép chia y cho y', ta được: y = (3x 2 - 6x - 9)( “■ X - ị) - 8x + 3 2 . Tức là, toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn phương trình y = -8x + 2. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. b. Đáp số trắc nghiêm B. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y’ = X 2 - 2x - 1, y’ = 0 <=> X 2 - 2x - 1 = 0. (*) Phương trinh (*) luôn có hai nghiệm trái dấu nên đổ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu và toạ độ của chúng thoả mãn hệ: [x 2 -2x-l =0 íx 2 -2x - 1 = 0 1 . 2 . y =-x -X -X + 3 l 3 <=> y = (ix-t)(x 2 -2x-l) 4 => y = - — X + 3 8 3 ■ (*) 83 Tức là, toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn phương f rình (*). Vậy, phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số có dạng 4x + 3y - 8 = 0. Bài tập 58. a. Đáp sô trắc nghiệm D. JS$ Lời giải tự luận: Ta lẩn lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 + 2mx + 7, y’ = 0 <=> 3x 2 + 2mx + 7 = 0. (1) Hàm số có cực đại và cực tiểu: <=> phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt «A’>0<=>m 2 -21>0<=> I m I > 4Ĩ ĩ . (2) JBỈ Lựa chọn đáp ân hằng phép thửl kết hợp tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R. ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 + 2mx + 7, y' = 0 <=> 3x 2 + 2mx + 7 = 0. (*) Khi đó: • ■ Với m = 3 thì phương trình (*) có dạng: 3x 2 + 6x + 7 = 0 Vô nghiệm => m = 3 không thỏa mãn => Các đáp án A và c bị loại. ■ Với m = 1 thì phương trình (*) có dạng: 3x 2 + 2x + 7 = 0 Vô nghiêm => m = 1 không thỏa mãn => Đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Lựa chọn dáp án hằng phép thử 2 kết hợp tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R. ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 + 2mx + 7, y' = 0 <=> 3x 2 + 2mx + 7 = 0. (*) Khi đó:' ■ Với m = -5 thì phương trình (*) có dạng: 3x 2 - lOx + 7 = 0 7 <=> X| = 1 và x 2 = — , tức hàm sô có cực đại và cực tiêu => m = -5 thỏa mãn => Các đáp án A, B và c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. b. Đáp sô trắc nghiêm D. jSỈ Lời giải tự luận: Nhận xét rằng toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu của đồ th hàm số thoả mãn hệ phương trình: 3x 2 + 2mx + 7 = 0 4 y = X 3 + mx 2 +7x +3 3x 2 + 2mx + 7 = 0 o * 1 ỊỴỊ 2 y = (4 X + -r)(3x 2 + 2mx + 7) - ^ (m 1 3 9 9 => y =-3(m 2 - 21)x + 3 -. (*) 9 9 -2l)x + 3-^. 9 84 Tức là, toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn phương trình (*). Vậy, phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu cúa đồ thị hàm số có 2 7 m dạng (d): y = - — (m 2 3 - 21 )x + 3 —— . 9 9 c. Đáp số trác nghiệm D. Lởi giai tự luận: Đê (d) song song với dường thảng y = 2x + 1 điều kiện là: í 2 - ^-(m 2 —21) = 2 om = ±2-\/3 loại vì không thoả mãn (2). 3-—- * 1 9 Vậy, không tồn tại m thoá mãn điều kiện đẩu bài. Bài tập 59. Đáp số trắc nghiệm D. Lởi giời tự luận /: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = X 2 - 1, y' = 0 <=> X 2 - 1 = 0 <=> X = ±1 . 4 x Vạy, hàm số có các điếm cực trị là A( 1; 0) và B(-l; —). Giả sử Parabol (P) có phương trình y = ax 2 -I- bx + c. Vì A, B thuộc (P), ta được: 2 a + b + c = 0 . 4 a - b + c = — 3 b = “■ „ 3 _ /D , . _2 2 2 => (P) : y = ax" —: X + - - a. 2 3 3 c = ■“ - a 3 Parabol (P) tiếp xúc với đường thẳng (d) khi hệ sau có nghiêm: 9a 2 + 6a +1 = 0 , 2 2 _ 4 ax — x + — a = — o < 2ax - — = 0 3 X = a = - — . 3 3a Vậy, Parabol (P): y = X 2 - ^ X + 1 . 3 & Lởi giải tự luận 2: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = X 2 - 1, y' = 0 <=> X 2 - 1 = 0. ĩoạ độ các điểm cực trị thoả mãn hệ phương trình: X 2 -1 = 0 o II 1 r^* V_ ' 1 3 2 <=> • 2 2 <=> < y =-rX -X + -T y =~x(x 2 -1)- - — X + — 13 3 1 3 3 3 X 2 -1 = 0 2 2 y = -—X + — 3 3 2 2 y = “ X + “ + m(x 2 - 1). 3 3 (*) 85 Tức là, mọi Parabol (P) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đều có dạng (*). Parabol (P) tiếp xúc với đường thẳng (d) khi hệ sau có nghiệm: 2^ 2 Ẻ , 1X _ 4 "7X + 7 + m x -1) — -~ 3 3 3 + 2 mx = 0 3 Í9m 2 +6m + l =0 <=> < X = 1 3m 1 => m = - — . 3 Vậy, Parabol (P): y = - — X 2 - X + 1. Lựa chọn đáp án hằng phép thủ : Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = X 2 - 1, y' = 0 <=> X 2 “ 1 = 0 <=> X = ± 1 . 4 Vậy, hàm số có các điểm cực trị là A(l; 0) và B(-l; ^)- Khi đó: ■ Vì điểm A không thuộc Parabol ở A nên đáp án A bị loại. - Vì điểm B không thuộc Parabol ở B nên đáp án B bị loại. 1^2 11 ■ Vì Parabo! ở c có phương trình: y = - 7 - X 2 - “■ X + 4- = (x - 1 ) 2 3 3 3 3 4 nên không thể tiếp xúc với đường thẳng y = — , suy ra đáp án c bị loại. Do dó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 60. Đáp số trác nghiệm A. £$ Lời giải tự luận /: Ta lần lnợt có: ■ Mién xác định D = R . 8 Đạo hàm: y' = X 2 - 2x, y' = 0 o X 2 - 2x = 0 o X - 0 hoậc X = 2. 1 Vậy, hàm số có các điểm cực trị là A(0; - 7 - ) và B(2; -1). 3 Gìn sử Paiubol (p) có phương trình: y = ax 2 + bx + c. Vì A, B thuộc (P), ta được: 1 1 c = — 3 <=> 4a + 2b + c = -1 c = b = -2a - 2 1 => (P): y = ax 2 - (2a + — )x + - 7 -. 2 3 3 Parabol (P) tiếp xúc với đường thẳng (d) khi hệ sau ró nghiêm: , ^2^1 1. 23 ax -(2a + —)x + t = tX- — 3 3 3 12 2ax - 2a -1 = 1 3 3 a = 1 1 • a = — 4 86 Vây, tồn tại hai Parabol thoả mãn điều kiện đầu bài là: /D V w - v2 _ 8 1 1 2 7 1 (p ): y = X - — X + — va (P 2 ): y = — X' —- X + — . 3 3 4 6 3 Lời giải tự luận 2: Ta lần lượt có: ■ Mién xác định D = IR . ■ Đạo hàm: y’ = X 2 - 2x, y' = 0<=>x 2 -2x = 0c=>x = 0 hoặc X = 2. Toa độ các điếm cực trị thoả mãn hệ phương trình: x : - 2 x =0 1 <=> X 2 - 2x = 0 1 1 y = ~x 3 -X 2 + 4 y = (i x -±)( x 2 - 2x) ~~x + 4 l 3 3 1 3 3 3 3 X 2 -2x =0 2 1 <=> < 2 1 => y = “4 X + 4 + m(x 2 - 2x). (*) y = — 4 X + 4 3 3 13 3 Tức là, mọi Parabol (P) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đổ thị hàm số đều có dạng (*). Parabol (P) tiếp xúc với đường thẳng (d) khi hệ sau có nghiệm: 2 t 1 1 , 1 23 ■- 7 X + 7 + m(x -2x) = -x- — 3 3 3 12 m = 1 2 ■ m= l* “4 + m( 2 x- 2 ) = 4 m 4 13 3 L Vậy, tồn tại hai Parabol thoả mãn điều kiên đẩu bài là: , D V_2_ 8 1 wWD , _ 1 v2 _ 7 1 (P,): y = x-~4x+4và (P 2 ): y= 7 X‘--x+;. 3 3 4 6 3 Lựa ihọn đáp án bằng phép ĩ Inh Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R . ■ Dạo hàm: y' = X 2 - 2x, y' = 0 o X 2 - 2x = 0 <=> X = 0 hoặc X = 2. Vậy, hàm số có các điểm cực trị là A(0; •“■) và B(2; -1). Khi đo: ■ Vì điểm B không thuộc Parabol (P 2 ) ở B nên đáp án B bị loại. ■ Vì điểm A không thuộc Parabol (Pj) ở c nên đáp án c bị loại. ■ Vìi điểm A không thuộc Parabol (P|) ở D nên đáp án D bị loại. Do đó. việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 61. a. Đáp số trắc nghiệm B. JSS Lời gãi tự luận: Ta lần lươt có: ■ Miển xác định D K . ■ Dạo hàm: y' = 4x 3 + 4niA, y'= 0o4x 3 + 4mx = 0 <=>4x(x 2 4 - m) = 0. (ỉ) X = 0 <=> , f(x) = X 2 + m = 0 (2) Hàm h5 có cực đại, cực tiểu: <=> (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0 <=> m < 0. 87 Lựa chọn đáp ủn hảng phép thư I kết hợp tự luận: Ta lần lượt có: „ ■ Miền xác định D = K . ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 4 - 4mx, y' = 0 <=> 4x 3 4 - 4mx = 0 <=> 4x(x 2 + m) = 0. Khi đó: ■ Với m = 5 thì phương trình (*) có dạng: 4x(x 2 4- 5) = 0 <=> X = 0, tức hàm số chỉ có một cực trị => m = 5 không thỏa mãn => Các đáp án A và c bị loại. ■ Với m = i thì phương trình (*) có dụng: 4x V = 0 <=> X = 0, tức hàm số chỉ có một cực trị => m = — không thỏa mãn => Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. JBS Lựa chọn đáp Ún hảng phép thử 2 kết hợp tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = K . ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 4 - 4mx, y' = 0 <=> 4x 3 4 - 4mx = 0 <=> 4x(x 2 + m) = 0. Khi đó: ■ Với m = -1 thì phương trình (*) có dạng: 4x(x 2 - 1) = 0 <=> X = 0 và X = ± 1, tức hàm số có cực đại, cực tiểu => m = -1 thỏa mãn => Các đáp án A, c và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. b. Đáp số trác nghiệm A. (*) (*) Lời giai tự luận: Toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu của dồ thị hàm sỏ thoa mãn: Í4x 3 + 4mx = 0 Ịy = X 4 + 2mx 2 + 3 4x' 4- 4mx = 0 y = -ị-x(4x^ 4- 4mx) + mx 2 + 3 => y = mx 2 + 3. (*) Tức là, toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn phương trình (*). Vậy, phương trình Parabol (P) đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đổ thị hàm sô có dạng y = mx 2 4 - 3. Lựa chọn đáp án hằng phép thử kết hợp tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = K . ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 + 4mx, y' = 0 <=> 4x 3 + 4rnx = 0 <=> 4x(x 2 4- m) = 0. Từ đó, suy ra hàm số luôn có một điểm cực trị là M(0; 3) và nhộn thấy rằng chi có đường cong cho bởi đáp án A đi qua điểm M. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. 88 & Lựa chọn đáp án hằng trích lược tự luận kết hợp tính chất: Hàm số dạng trùng phương y = ax 4 4 - bx 2 4 - c (với a * 0) luôn có một điểm cực trị là M(0; f( 0 )) = (0; 3) và nb; m thấy rằng chỉ có đường cong cho bởi dấp án A đi qua điểm M. L)o đó, việc lựa chọn dáp án A là đúr g đắn. Bà i tập 62. Đáp sô trắc nghiệm B jeZ Lờì giải tự luận: Ta lẩn lượt có: ■ Miền xác định D = :R . ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 - 12x + 4, y' = 0 <=> f(x) = X 3x 4 - 1 = 0. ( 1 ) Nhận xét răng: f(-2).f(0) = -3 < 0 => (1) có nghiệm X| 6 (-2; 0). í\ 0 ).f(l) = -1 < 0 => ( 1 ) có nghiệm X 2 e( 0 ; 1 ). f( ỉ).f(3) = -19 < 0 => (1) có nghiệm x 3 e(l; 3). Vạy, phương trình (1) có ba nghiệm phán biệt, tức là đổ thị hàm số có ba điểm cực trị. Toạ độ cấc điểm cực trị thoa màn: 14x 3 - 12x + 4 = 0 1 , « [y = X 4 - 6 x 2 4 - 4x 4 - 6 4x’ - 12 x 4-4 = 0 y = -Ị x(4x 3 - 12x 4 - 4) - 3x 2 4 - 3x 4 - 6 V = -3x 2 4- 3x 4- 6 (*) Tức là, toạ độ'các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn phương trình (*). Vậy, phương trình Parabol (P) đi qua đicrn cực dại và cực tiểu của dồ thị hàm số cc dạng y = -3x 2 4 - 3x 4 - 6 . Lời giải tự luận kết hợp sù dụng ìnáy tinh CASIO fx — 570MS: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = 1R . ■ Đạo hòm: y’ = 4x 2 - 12x 4- 4, y' = 0 <=> f(x) - X 3 - 3x 4- Ị - 0.(1) Khăng định phương trình (1) luôn có ba nghiệm phủn biệt, bi .g cách thực hiện: Ịỉ viodeI PI mõdẽỊ ỊmodeỊ [modhị ỊUS0 ~ 1.5320 10 = (-) Toạ độ các điểm cực trị thoả mãn: -1.8793 0.3472 4\ } -12x4-4 = 0 [y - X 4 - 6 x 2 4- 4x 4- 6 4x 3 -12x + 4 = 0 y = “-x(4x 3 - 12x 4 - 4) -3x 2 4 - 3x 4 - 6 ==> y = -3x 2 4- 3x 4- 6 . (*) Tức là, toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn phương trình (*). Vậy, phươmg trình Parabol (P) đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số có dạng y = -3x 2 4 - 3x 4 - 6 . 89 Bài tập 63. Đâ rac nghiệm A. JSS Lời giãi tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miên xác định D = R\{ 1 }. -X' + 2x ■ Đạo hàm: y’ = ——— 7 ^—, y' = 0 <=> - X 2 + 2x = 0 co (x-1) 2 x = 0 X = 2 Vậy, đồ thị hàm số có các điểm cực trị A(0; 1), B(2; -3) và phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số được cho bởi^ (AB): qua A(0;1) qua B(2;-3) co (AB): 2x + y - 1 = 0. Lời giải tự luận kết hợp phép thừ. Ta lẩn lượt có: ■ Miền xác định D = R\| 1 }. —x“ + 2 x ■ Đạo hàm: y' = —-—-, y' = 0 co -X 2 + 2x - 0 o (x-1) Vậy, đồ thị hàm số có các điểm cực trị A(0; 1), B(2; -3) và tọa độ hai điểm A, B thỏa mãn phương trình trong A. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. X - 0 X = 2 JS$ Lời giải tự luận kết hợp tính chất: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R\{ 1 Ị. ~x^ +2x ■ Đạo hàm: y' = • ,y' = Oo-x 2 + 2x = Oo (x-1) X = 0 X - 2 * Tức là, hàm số có hai cực trị và toạ độ các điểm cực trị thoả mãn hệ phương trình: y = 0 (-X 2 4- X - 1)' ly-f(x) r^> y — (x-l)' co y = - 2 x + 1 . (*) Thấy ngay toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả man (*). Vậy phương trình dường thảng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đổ thi có dạng y = - 2 x + 1 . Bài tập 64. a. Đáp sô trắc nghiệm D. JS$ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R\{ 1 }. ■ Đạo hàm: y' = —- 'Ẹ— , y' = 0 co x : - 2x = 0 co (x-1) 2 X = 0 X = 2 Vậy đổ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu là A(0; m) và B(2; m + 4). Hai điểm A, BTỞ về hai phía đường thẳng X - 2y - 1 = 0 co t A .t B < 0 « (x A - 2 y A - l)(x B - 2 y B - 1)<0 7 1 co (-2m - l)(-2m - 7) < 0 <=> --7 < m < -- 7 . 2 2 7 1 _ Vậy, với — — < m < - — thoả mãn điều kiện đầu bài. 2 2 90 Jg$ Lơi giải tự luận kết hợp phép thử: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R \| 1 I . x~ — 2 x T ■ Đạo hàm: y' = —-, y' = 0 <=> X 2 - 2x = 0 o (x-1) Vốy đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu là A(0; m) và B(2; m 4 - 4). Khi đó: ■ Với m = 1 thì A(0; 1) và B(2; 5). Suy ra, hai điểm A, B cùng ờ phía dưới của đường thảng (d) nên các đáp án A và B bị loại. ■ Với m = -1 thì A(0; -1) và B(2; 3). Suy ra, hai điểm A, B cùng ở hai phía của đường thẳng (d) nên đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. b. Đáp số trắc nghiệm A. Bài tập 65. a. Đáp sô trắc nghiệm B. x = 0 X = 2 JgS Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R\{-2 Ị. _ , x , 2x 2 + 8 x - m 4 - 8 ■ Đạo hàm: y =---, (x + 2) y' = 0 <=> g(x) = 2 x 2 + 8 x - m + 8 = 0 . Hàm số có cực đại và cực tiểu điều kiện là: (1) (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -2 <=> g(-2) * 0 A'>0 c=> -m ^ 0 -2m >0 om>0. Lựa chọn đủp án hảng phép thử I kết hợp tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miển xác định D = R \( -21. ■ Đạo hàm: y' = —— + ~ [- ■ " ^ , y' = 0 <£> 2x 2 + 8 x - m + 8 = 0. (*) (x + 2 ) Khi đó: ■ Với m = 2 thì phương trình (*) có dạng: 2x 2 + 8 x + 6 = 0<=>x = -l hoặc X = -3 => m = 2 thỏa màn => Các đáp án c và D bị loại. ■ Với m = 1 thì phương trình (*) có dạng: —4 ì 4Ĩ 2x 2 + 8 x + 7 = 0 <=> Xj 2 =--- 2 m = 1 thỏa màn => Đáp án A bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. JeS Lựa chọn đúp án hàng phép thử 2 kết hỢỊy tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miển xác định D = R \ị -2}. ■ Đạo hàm: y' = —— * - - X ~ ^ ^ , y’ = 0 <=> 2x 2 + 8 x - m + 8 = 0. (*) (x + 2) 2 91 Khi đó: , —4 ± V 2 ■ Với m = 1 thì phương trình (*) có dạng: 2x + 8x + 7 = 0 <=> X| 2 = ———— => m = 1 thỏa mãn => Các đáp án A, c và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đán. b. Đáp sô trắc nghiệm B. Lời giải tỉ/ luận: Toạ độ các điểm cực đại, cực tiểu của đố thị hàm sô thoả mãn hệ: (4x + 3)(x + 2) - (2x 2 -t- 3x + m - 2) _ 0 [y'=0 (x + 2) 2 y'=0 y = f(x) 2x 2 + 3x + m - 2 y = — X + 2 2x 2 + 3x + m - 2 X + 2 2x 2 + 3x + m - 2 ”7+2 4x + 3 => y = 4x + 3. Thấy ngay toạ độ các điểm cực đại và cực tiếu cùng thoả mãn (3). Vậy, phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đổ th.ị có dạng (d): y = 4x + 3. Bài tập 66 . Đáp số trắc nghiệm D. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: a Miền xác định D = R\{ 1 I. ^ \ _8 X = 4 ■ Đạo hàm : y' = ———-—, y' = 0<=>g(x) = x 2 -2x-8-0«- (x -1 y Vậy, vói mọi m hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. Toạ độ các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số thoả màn hệ: ( 2 x + m)(x - 1 ) - (x 2 + mx - m + 8 ) 7 : 1 « " Tx ~ Ti7 = ly-f(x) x 2 +mx~m + 8 X = -2 X + mx - m + 8 X — 1 X 2 + mx - m + 8 = 2 x + m y = 2 x + m. Thấy ngay toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn (*). Vậy, phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị có dạng (d): y = 2 x + m. Đường thẳng (d) cắt các trục toạ độ Ox, Oy theo thứ tự tại các điểm A, B, ta được A(-— ; 0) và B(0; m). 92 Tam giác OAB cân (chi có thể cân tại O) khi và chì khi: OA = OB <=> I - — I = I m I <=> m - 0 loại. 2 Vậy, không tồn tại m thoả màn điểu kiện đầu bài. Jg* Lựa chọn đáp án hằng trích lược tự luận: Phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiếu (nếu có) của đồ thị có dạng: (X 2 + mx - m + 8)' (d): y = - —— -— « (d): y = 2x + m. (x-iy Đường thẳng (d) cắt các trục toạ độ Ox, Oy theo thứ tự tại các điểm A. B, ta được A(--y ; 0) và B(0; m). Tam giác OAB cân (chỉ có thế cân tại O) khi và chỉ khi: OA = OB <=> I Ị = I m I o m = 0 =$ A = B, loại. 2 Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 67. Đáp sô trắc nghiệm c. JSỈ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: Miền xác định D = R\Ị — }. m mx 2 - 2 x + m ■ Đạo hàm : y' = (mx - l ) 2 Hàm số có cực đại và cực tiểu: <=> (1) có hai nghiệm phân biệt thuộc D /- rỉ , y' = 0 <=> g(x) = mx 2 - 2x 4 - m = 0. (1) o rn <=> i A'>0 m * 0 i ị m o I m I < 1 . I -m 2 >0 Toạ độ các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số thoả mãn hệ: (*) y' = 0 [y = f(x) ( 2 x + m)(mx - 1 ) - m(x 2 + mx - 2 ) (mx - l ) 2 x 2 + mx - 2 = 0 X 2 + mx - 2 2 y = mx -1 mx - 1 X 2 4- mx -2 = — x + m y = mx -1 2 => y = — X + 1. (**) m Tliấy ngay toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn (**). Vây, phương trình đường thảng đi qua các điổm cực dại và cực tiểu của đổ thị có 1 2 dạrg t^d): y = — X + 1. m 93 Đê (d) vuông góc với đường thẳng X 4 3y - 3 = 0 điều kiên là: _! 2_ _ _ 2 tl \ s _ - — . — = - ỉ <=> m = — thoa mãn (*). 3 m 3 2 Vậy, với m = -Ị- thoả mãn điều kiện đầu bài. 3 Jg$ Lựa chọn đáp Ún hằng trích lược tự luận kết hợp phép thử'. Phương trình đường thang đi qua cực đại và cực tiẻu (nếu có) của đồ thị có dạng: (A\. „ _ (x 2 + mx - 2 )' 2 (iĩix-1)' m Để đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng X + 3y - 3 = 0 điều kiện là: 12 , 2 s ^ f - — . — = -1 <=> m = — => Các đáp án A và B bị loại. 3 m 3 2 Với m = , hàm số có dang : 3x 2 +2x-6 , 6 x 2 -18x + 6 y ~ 2x -3 ” (2x -3) 2 ’ y' = 0 <=> X 2 - 3x 4 1 = 0 <=> X| 2 = 3 ± n/5 => Hàm số có cực đại cực tiểu => Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bài tập 68. Đáp sô trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R\| -m Ị. ^ . mx 2 +2m 2 x-3nr ■ Đạo hàm : y =-—— -, (X4m) y' = 0 <=> g(x) = mx 2 4 2m 2 x - 3m 3 = 0. Hàm số có cực đại và cực tiểu: <=> (1) có hai nghiêm phân biệt khác -m g(-m) * 0 -4m 3 *0 o m^O « s m 4 0 <-> m 4 0. A'> 0 4m 4 >0 Toạ độ các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số thoả mãn hệ: y’ = 0 y = f(x) (2mx 4- m 2 4 l)(x 4 m)-[mx 2 4 (m 2 4 l)x 4 4m 3 4 m] (x 4 m) 2 mx 2 4 (m 2 4 l)x 4 4m 3 4 m X 4 m 94 o mx : 4 - 2m : x -3m' _ 2 - = 2mx 4 m 4 1 X 4 m ~_ . 1 =>y = 2mx4m 4 1 . mx ■ 4 2m X - 3m' (**) ,y = l X 4 m Thấy ngay toạ độ các điếm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn (**). Vậy, phương trình đường thảng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị có dạng (d): ỹ = 2mx 4 m 2 4 1. Để đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (C) (có tâm 1(1; -1) và bán kính R = V5 ) điều kiện là: d(I, (d)) = R <=> — - = V5 <=> m = 1. V4m 2 4 1 Vậy, với m = 1 thoả mãn điều kiện đầu bài. JS$ Lựa chọn đáp ủn hằng trích lược tự luận kết hợp phép thử. Phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu (nếu có) của đồ thị có dạng: [mx 2 4 (m 2 4 l)x 4 4m 3 4 m] ? , lx ^ o , (d): y = --—-—-- <=> (d); y = 2mx 4 nr 4 1 . (X4m)’ Để đường thảng (d) tiếp xúc với đường tròn (C) (có tâm 1(1; -1) và bán kính R = V5 ) điểu kiện là: d(I, (d)) = R <=> -■ = yỈ5 <=> m = 1. ụ V4m 2 4 1 Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đán. Bài tập 69. Đáp sô trắc nghiệm c. Jg£ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R\|-l }. X 2 4 2x - 2 Đạo hàm : y’ = (X + 1) : , y 1 = 0 <=> x 2 4 2x - 2 = 0. (*) Phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt do đó hàm số có cực đại và cực tiểu. Toạ độ các điểm cực trị thoá mãn hệ phương trình: y‘ = 0 « X 2 4 2x - 2 = 0 X 2 +2x + 4 » 1 y = X + ] X 2 + 2x - 2 = 0 X 2 + 2x + 4 + (x 2 + 2x - 2) y = X + 1 «• < X 2 + 2x - 2 = 0 y = 2 x + 2 + m(x 2 + 2 x - 2 ). (**) [y = 2 x + 2 Tức là, mọi Parabol (P) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đều códạng(**). Parabol (P) tiếp xúc với đường thảng (d) khi hệ sau có nghiệm: 2 x + 2 + m(x 2 + 2 x - 2 ) = 6 x - 1 ' ,T1 - 1 ' 4 ■ m = — 3 Vậy, tồn tại hai Parabol thoả mãn điều kiện đầu bài là: 2 + 2 mx + 2 m = 6 , . 4 , 14 2 (P| >: y = X + 4x và (P 2 ): y= — x+—X- — 95 CHƯ ĐE 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ L TÓM TẮT LÝ THUYẾT Định nghĩa. Cho hàm sô' y = ( vá) xác dinh trên tập D. ■ Sỏ M dược gọi lủ giá tì ị lớìì nhất của hủtìì sô y = f(x) trên tập D nêu: f(x) < M Vx e D. •4 f(x 0 ) = M với ít nhất một giá trị x 0 € D. Ta kí hiệu M = Max y . xeD ■ Sú m được gọi lủ giá trị nhỏ nhất của hùm số y = f(x) ĩ ren tập D nêu: M T(x) > m Vx £ D. f(x 0 ) = m với ít nhất một giá trị x 0 € D. Ta kí hiệu m = Min y . xeD * Cũng cần chú ý Max y , Min y của hàm số có thể khống tổn tại. xeD xeD II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN VÀ BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP CHƯNG Để tìm giá trị lớn nhất, nhò nhất của hàm số y = f(x) trên khoảng (a, b), ta ’ỉurc hiện theo các bước : Bước 1: Miền xác định. Bước 2: Đạo hàm y', rồi giải phương trình y’ = 0. Bước 3: Lập bảng biến thiên. Bước 4: ĩ Tt luận về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số dựa trên bing biêu thiên. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRÁC NGHIỆM 1 # • Bài tập 1. Cho hàm sỏ y = -X + 5 — — . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoỉng (0; 4) X đạt tại X bằng: A 1 . B. 1 c. 2. D. 3. Bài tập 2. Cho htàm số y = 4x 3 - 3x 4 . Giá trị lớn nhất cùa hàm số bằng: A. 4. B. 3. c. 1. I). 0. # 0 2 Bài tập 3. Cho hàm số y = X 2 + — vơi X > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: X A. -1. B. 2. C. 3. I). 4 Bài tập 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: a. y = Vl -X + Vl + X . A. y Max =\Í2. c. y Mj> = 2+ \P~6 . yMax = 1 * D. y Max = 2 . 96 b. y = sinx + 3sin2x. ■A. y Max — B. y, 5V5 , tại cosx = -7-. c. y Ma „ = 5V5 , tại cosx = - i4ĩ . 2 —-— , tại cosx = — 8 3 „ _ 7 V 7 _ 3 D* y M ax = -Ỵ- , tại cosx = . c. y=Vl + 2cosx + Vl + 2sinx A. y M ax = 1 + V 3 , tại X = — + 2k7i và X = 2k7T, ke z, 2 y Max — , tại x = - 7 - + 2krc, k 6 z. 4 c. y Max = 2Vi + V 2 , tại X = y + 2 k 7 i, k € z. 4 D. yMax = V 2 + Vl + V 3 , tại X = -77 + 2ktt và X = “ + 2krc, k € z. 6 3 Bài tập 5. Tim giá trị nhỏ nhất của hàm số: a. y = - 7 -— + —-—với X G (0, “). sin X cos X A. y M in = 2 + - 7 ^ , tại X =-7 . c. y Min = 2 + , tại X = 7 . * — .7 Min ~ ' rr ’ • ^ ‘ V3 6 B. y Min = 2V2 , tại X = 7 . 4 9jt 2 b. y = 4 x + —— trên khoảng ( 0 , + 00). X A. y Min = 1371, tại X = 77 . „ , 2571 B. y Mi „ = , tại X = 71. _ ... 71 D. y Min = 4, tại X = - . 4 c. y Mi „ = 1571, tại X = 371. „ 7371 D. y Mi „ = —— . tại X = 471. 4 Bài tập 6. Tim giá trị ỉớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số : y = sin 20 x + cos^x. Bài tập 7. Với a > 1. Tìm ^iá trị nhỏ nhất của hàm sô y = Va + cos X + Va +sin X . Bài tập 8. Tim giá trị lón nhất và nhỏ nhất của hàm số y = |1 + 2cosx| + |1 + 2sinx|. Bài tập 9. Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức : c _ a 4 b 4 a 2 b 2 a b .. A F= 74 + 4" ( 72 + 2 )+ u + 'r vớia ’ b;Ế0 * b 4 a 4 b 2 a 2 ba A. F Min = -2, tại a = b * 0. c. F Min = 2, tại a = b * 0. B. F Min = -2,tạia = -b*0. D. F Min = 2, tại a = - b * 0. Bài tập 10. Tính chiều caọ của hình nón nội tiếp trong hình cầu bán kính R để hình nón này có thể tích lớn nhất. 97 Bài toán 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhò nhất của hàm số trên một đoạn. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y = f(x) trên [a, b], với f(x) liên tục trên đoạn [a, b] và có đạo hàm trong khoảng (a, b), ta thực hiện theo các bước: Bước 1: Tính đạo hàm y\ Bước 2: Tim các điểm tới hạn thuộc (a, b) của hàm số (thồng thường là giải phương trình y' = 0 để tìm các nghiệm X G (a, b)). Giả sử các nghiệm là X|, x 2 ,... Bước 3: Tính các giá trị f(a), f(b), f(X|), f(x 2 ),... Bước 4: Từ đó : a. Miny = Min{f(a), f(b), f(x,), f(x 2 ),... Ị. xeịa.bl b. Maxy = Max{f(a), f(b), f(x,), f(x 2 ), ...Ị. xe|a.b) BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 11 .Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = X 3 - 3x - 4 trên đoạn [0; 21 là: A. -2. B. -4. c. -6. D. -3. Bài tập 12. Cho hàm số y = Vx -2 + \J 4-x . Giá trị lớn nhất và nhô nhất của hàm số bằng: A. Maxy = 3 và Miny = \Í2 . c. Maxy = 2 và Miny = \Í2 . B. Maxy = 3 và Miny = yỊĩ . D. Maxy = 2 và Miny = y /3 . Bài tập 13 .Cho hàm số y = X + V2 - x 2 . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng: A. Maxy = 3 và Miny = V 2 . c. Maxy = 2 và Miny = - \Ỉ2 . B. Maxy = 3 và Miny = V 3 . D. Maxy = 2 và Miny = sfĩ . Bài tập 14 .Cho hàm số y = sin2x - X. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên r n 71 V [ 2 ; 2 J bằng: 71 7t A. Maxy = — và Miny = - — . 2 2 _ 7t 7C B. Maxy = — và Miny = - — . 4 4 _ . t sinx _ 71 n c. Maxy = — và Miny = -. 2 4 _ 7Ĩ n D. Maxy = — và Miny = — 4 2 Bài tập 15. Cho hàm số y = -. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm sô tĩên [0; 2 + cosx 71 ] bằng: . I A. Maxy = — =■ và Miny = 0. V 3 _ „ 1 ... 1 B. Maxy = —Ị= và Miny = — — . c. Maxy = —J= và Miny = 0. v2 „ 1 w . 1 D. Maxy = -ự= vàMiny = - — Bài tập 16. Cho hàm số y = Vcosx + -v/sin X . Giá trị lớn nhất và nhò nhất của hàm íổ bằng: A. Maxy = >/8 và Miny = 1. c. Maxy = 2 và Miny = 1. B. Maxy = Vã và Miny = D. Maxy = 2 và Miny = - . 2 ^ 98 2 cos 2 x +1 cosx 1+1 ___i___ I cos X I +1 . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm Bài tập 17.Cho hàm số y = số bằng: A. Maxy = 4 và Miny = 3. c. Maxy = 2 và Miny = 1. B. Maxy = 3 và Miny = 2. D. Maxy = 1 và Miny = -1. Bài tập 18.Tim giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: a. y = 4x 4 - 12x 3 + 10x 2 với X G [0; ^ ]. . _. , I ... , n 37t b. y = sinx - cos X + — VỚI X e ; — ]. 2 2 2 c. y = cosx với X € ; — ]. 2 + sinx 22 d. y = |x 3 + 3x 2 - 72x + 90| với x G [-5; 5]. Bài tập 19. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: a. y = Vx - 1 + V9-X . c. b. y = Jx - ĩ + v/2 - X . Bài tập 20.Tim giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: 1 . _ • _ 6 ._6 _ 4 = X + V3-2x -X 2 . a. y = 1 + sin X + cos X b. y = 3cos x + 4sin X 1 + sin 4 X + cos 4 X J 3sin 4 x + 4cos 2 X Bài tập 21. Cho hàm số: y = cos 2 2x + 2(sinx + cosx ) 2 - 3sin2x + m. Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Từ đó tìm m sao cho y 2 < 36 với Vx. A. m < 36. B. m < 6. c. 0 < m < 1. ^ _ 11 D. -7 < m <-7-. 4 Bài tập 22. Tim giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên đoạn [0, m]: y = X 4 - 2mx 2 + 4, với m > 0. Bài tập 23. Tim giá trị nhò nhất của hàm số sau trên đoạn [-2, 1]: y = X 4 - 6mx 2 + m 2 . Bài tập 24. Gọi Xj, x 2 là các nghiệm của phương trình: 2x 2 + 2(m + 1 )x + m 2 + 4m + 3 = 0. Tim giá trị lớn nhất của A = |X|X 2 - 2(x, + x 2 )|. Bài tập 25. Xác định a để giá trị nhò nhất của hàm số: y = 4x 2 - 4ax + a 2 - 2a trên đoạn [-2, 0] bằng 2. » A. a = 1 hoặc a = 1 - V 3 . c. a = -1 hoăc a = 1 + V 3 . B. a = 1 hoặc a = 1 + V 3 . D. a = -1 hoặc a = 1 - V 3 . Bài toán 3: Chứng minh bất dẳng thức. __ I PHƯƠNG PHÁP CHƯNG Để sử dụng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số vào việc chứng minh bất đẳng thức ta thường thực hiện theo các bưóe: Bước ỉ: Lựa chọn một hàm số đặc trưng cho bất đẳng thức là f(x) trôn một tầp D. Bước 2: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất cùa hàm số f(x) trên D. Bước 3: Áp dụng. 99 BÀI TẬP Tự LUẬN Bài tập 26. Chứng minh rằng với 0 < X < — luôn có - - CQS x ~ . — > 8. 4 (cosx - sin x)sin X Bài tập 27.Cho n € N*. Chứng minh rằng x n Vl -X < -= Vx € (0, 1). V2nx Bài tập 28. Với a + b > 0 và neN*, chứng minh rằng a + b „ n . 1 n a -I- b Bài tập 29. Chứng minh rằng nếu |x| < 1 và n là số nguyên lớn hơn 1 thì : (1 + x)" + (l - x) < 2 \ Bài tập 30. Với n là một số nguyên dương lẻ không nhỏ hơn 3. Chứng minh rằng với mọi số thực X *.0, ta luôn có : - _ , X 2 X 3 x" X 2 (1 + X + -rr + + ... + —- )(1 - X + — 2! 3! n! 2! X x" . - +... - —)< 1 . nĩ Z! 3! n! Bài tập 31. Cho n số dương a,, a 2 , ...» a n từng đôi một (a if aj) (i * j) có tích aj.aj > 1. Chứng minh rằng : —ỉ— + —-— +... + * 1 + a, 1 + a, l + a„ 1 + íựa l a 2 ...a n I Bài toán 4: Giải phương trình. I PHƯƠNG PHÁP CHUNG Để sử dụng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất cùa hàm số vào viêc giải phương trình: f(x, m) = g(m). (1) ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Lập luận số nghiệm của (1) là số giao điểm của đổ thị hàm số (C): y = f(x, m) và đường thẳng (d) : y = g(m). Bước 2: Xét hàm số y = f(x, m) ■ Tim miền xác định D. ■ Tính đạo hàm y\ rồi giải phương trình y' = 0. ■ Lập bảng biến thiên của hàm số. Bước 3: Kết luận : ■ Phương trình có nghiệm <=> min f(x, m) < g(m) < max f(x, m). xeD xeD ■ Phương trình có k nghiệm phân biệt <=> (d) cắt (Q tại k điểm phân biột. • Phương trình vô nghiệm « (d)n(Q = 0. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 32. Xác định m để phương trình sau có ba nghiệm dương phân biệt: X 3 - X 2 + 18mx - 2m = 0. A, m>2. B. m <9. c. Mọi m. D. vỏ nghiệm. . Bài tập 33. Chứng minh rằng với mọi a, b phương trình sau không thể có ba nghiệm phân biệt: (x + a) 3 + (x + b) 3 - X 3 = 0. 100 Bài tập 34. Tim m để phương trình sau có nghiệm: xVx + Vx + 12 = m( V5 - X + V 4-x ). A. 0 < m < 4. c. m > 0 hoặc m < 4. B. Vĩ 2 < m < 12. D. VĨ2 ( yÍ5 - 2) < m < 12. Bài tập ^5. Tìm m để phương trình sau có nghiêm: V3 + X + V6-x - « 7(3 + xK6-x) =m. A. —3 < m < 6. c. 3 < m < 3 V 2 . B. 3 V 2 -< m < 3. ^ 1 D. - — < m < 3 2 2 Bài tập 36. Biện luận theo m số nghiệm của các phương trình: a. x + 3 = mVx 2 + l. b. |x^ - 2|(x + 1) + m = 0. Bài tập 37 . Giải các phương trình : a. V3-X + X 2 -V 2 + X-X 2 = 1 . ^ X=1 B. x=-. c. n ]± ^ D. X = -—-— 3 2 2 b. Vx - 3 = - X 3 + 3x 2 + X - 12. A. X = 3. B. X = 4. c. X = 7. D. Vô nghiệm. c. V X -4- Vx 2 - X +1 - yjx +1 + Vx 2 + X + 1 =1. A. X = 0. B. X = 1. c. X = 9. D. Vô nghiệm. Bài tập 38. Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên chẵn và a > 3 thì phương trình sau vô nghiệm: (n + l)x n + 2 - 3(n + 2)x n * 1 + a n * 2 = 0 Bài tập 39 . Với n là số tự nhiên lớn hơn 2, tìm X G (0, ■—) thoả mãn phương trình: 2 -* 2-n sin n x + cos n x = 2 2 . A. X = Ị. . 2 Bi X = —. 4 c. x-ạ. 6 D. Vồ nghiệm. I Bàỉ toán 5: Giải bất phương trình. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Để sử dụng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số vào việc giải bất phương trình: f(x, m) ^ g(m), ta thực hiện theo các bước sau : Bước 1: Xét hàm số y = f(x, m): ■ Tim miền xác định của hàm số. ■ Tính đạo hàm y\ rổi giải phương trình y' = 0. ■ Lập bảng biến thiên của hàm số. Bước 2: Kết luận cho các trường hợp như sau: ■ Bất phương trình có nghiệm với X€D <=> min y < g(m). *€D ■ Bất phương trình nghiệm đúhg với mọi xeD <=> maX y < g(m). xeD 101 Tương tự cho bất phương trình f(x, m) > g(m) với ỉời kết luận: ■ Bất phương trình có nghiệm với xeD <=> max y > g(m). xeD ■ Bất phương trình nghiêm đúng với mọi X € D <=> min y > g(m). X€D BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẤC NGHIỆM Bài tập 40. Xác định m để các bất phương trình sau có nghiệm : a. V4x -2 + V 16-4x A. m > 2 V 2 . B. < m. m > 2 V 7 . c. m > V 2 . D. AI B b. yỊlx 2 +1 <m-x. A. m > —L . V2 m > y[ĩ . c. m > V 3 . D. m > —— 2 Bài tập 41.Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: 3sin 4 x - 4msin 3 x - 6sin 2 x + 12msinx + 3 > 0 'A. IĨ 1 = 4. B. m = 2. c. m=l. D. m = 0. Bài tập 42. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau được thoả mãn với mọi X > 1: “ x 3 + 3mx - 2 < —\r X 3 2 _ 2 _ 1 _ 1 A. m < — . B. m > — . c. m > —- . D. 0 < m < . 3 3 2 2 Bài tập 43. Cho bất phương trình : -^/(a + 2)x - a > |x + 1|. a. Giải bất phương trình khi a = 1. A. X > 2. B. X > 8. c. Mọi X. D. Vô nghiệm. b. Tim a để bất phương trình nghiệm đúng với mọi X € [0, 2]. A. a < - 1 hoặc a > 5. c. - 1 < a < 1 hoặc a > 6. B. a < 1 hoặc a > 8. D. 0 < a < 1 hoặc 2 < a < 4. fBàỉ toán 6: Giải hệ, PHƯƠNG PHÁP CHUNG Để sử dụng giá trị lớn nhất, nhò nhất của hàm số vào việc giải hệ đại số ta chia làm hai dạng: Dạng 1: Với hệ một ẩn, chúng ta chuyển nó về " Tìm điều kiện của tham sô dể hất phương trình có nghiệm với Ằ e D Dạng 2: Với hệ hai ẩn ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Biến đổi hộ vể việc xét phương trình f(x, m) = 0 hoặc bất phương trình f(x, m) < 0 (có thể là ẩn phụ t) trên miền D. Bước 2: Xét hàm số y = f(x, m) ■ Miền xác định D. ■ Tính đạo hàm y\ rồi giải phương trình y' = 0. ■ Lập bảng biến thiên của hàm số. Bước 3: Kết luận. 102 BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM 1 Bài tãp 44. Giải hệ bất phương trình: <4 X 4 4x + m 2 - m + 4 > 0 A. 1 1 X > "7. 2 Bàỉ táp 45. Cho hệ: B. IX I < ị. 2 X 2 -4x + 3 <0 c. X > 1. D. X < 2. 8x + 14 + m<0 Với giá trị nào của m thì: a. Hệ vô nghiệm. A. m>l. B. m>4. c. m < 2. D. m> b Hệ có nghiệm duy nhất. A. m = 1 . B. m = 4. c. m = 2. D, m = c. lịệ có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằĩig l t ’ ’ ' * _ ’ _ ^ 1 A. m = — 2. B. m = 3. c. m = 1. D. m = — . Bài tập 46. Chứng tò rằng với a * 0, hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất: r, a 2 2x = y + — y. 2y 2 = X + — X m. HƯỚNG DẪN - GIẢI - ĐÁP số Bài tập 1. Đáp sô trắc nghiệm D. Lời giải tự luận ỉ : Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = 1R\{0|. Ị _v 2 +1 ■ Đạo hàm: y' = -1 + -y = r— ; y' = 0 o -X 2 + 1 = 0 <=> X = ±1. X X Lời gidi tự luận 2: Với X e (0; 4), sử dụng bất đẳng thức Cồsi ta có: X + — >2=>y = 5-(x+-)rS5-2 = 3 X X 103 Nì I U\ N) I vo Suy ra Max y = 3 đạt được khi X = — = 1 <=> X = 1 . xe(0;4) * * JBỈ Lời giải tự luận kết hợp tính chất : Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D= R\ỊOỊ. ■ Đạo hàm: y' = -1 4 -Ụ = - X ■ ■■ * 1 ; y' = 0o -X 2 4 1 = 0 c=> X ±1. X X Vì ad < 0 (và y' = 0 có hai nghiêm phân biệt) nên hàm đạt cực đại tại X = 1, từ đó suy ra: Maxy =y(l) = 3. xe<0;4) JSS Lựa chọn đáp án hằng phép thủ'. Ta lần lượt đánh giá: ■ Với y = 3, ta có phương trình: 1 x *° -X + 5 - - = 3 o X 2 -2x + 1 = 0 o (x - l) 2 =í0 o X n 1 e(0; 4). X Tói đây, chúng ta dừng lại và khẳng định việc lụa chọn đáp án D là đúng đắn. Nhận xét: Như vậy. để lựa chọn được đổp ổn đúng cho bài toán trên thi: ■ Trong cổchgiẻi tựhiận ./chủng ta dụng phương phốp đẽ được trinh bày ỏ dạng L ■ Trong cách giải tự luận 2 chúng ta ôử dụng kiến thức về bất đẳng thức để tim giả trị lỏn nhất của hàm số (đốy là dạng toán quen thuộc mà các em học sinh đ§ được làm quen ỏ các lớp 9.10). ■ Trong cách giả' tự luận kết hợp tính chất các em học ốinh cẩn nắm vững tinh chất cực trị của hàm phân thức bộc hai trên bậc nhát hoồc hình dung được bảng xét dấu của tam thức bậc hai. ■ Trong cổch lựa chọn đồp ổn bằng phốp thử cấc eo học Ánh cẩn hiu ý hai điểu: — bồi toán hỏi giả trị lòn nhất nên chúng ta bắt đẩu từ giổ trị lỏn nhất trong cổc đảp án để thử (vồ ngược lại). - Mồm sổ cỏ giổ trị lòn nhất bằng M thi sẻ phải tổn tại Xo đe y(xo) ■ M. Bài tập 2. Đáp số trác nghiệm c. Lời giải tự luận 1: Ta lần lượt có: ■ Miền xác định D = R. ■ Đạo hàm: y' = 12x 2 - 12x\ y’ = 0 <=> 12x 2 - 12x 3 = 0 « 12x 2 ( 1 - x) = 0 <=> X = 1 hoặc X = 0. ■ Bảng biến thiên: Dấu của y' chỉ phụ thuộc vào dấu của 1 - X. X —co 0 1 +00 Dựa vào bảng biến thiên, ta có Maxy = y( 1) = 1. JS$ Lời gidi tự luận 2: Ta có: y = 4x 3 - 3x 4 = -(3x 4 - 4x 3 ) = -[2(x 4 - 2x 3 4 X 2 ) 4 (X 4 - 2x 2 4 1) -1] = 1 - 2(x 2 - x) 2 - (x 2 - l) 2 £ 1. 104 Suy ra Maxy = 1 đạt được khi: íx 2 -x = 0 |x 2 -l = 0 o X = 1. MỔ Lời giải tự luận kết hợp tính chất: Ta lần lượt có: • Mién xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 12x 2 - 12x 3 , y' = 0 <=> 12x 2 - 12x 3 = 0 <=> 12x 2 ( 1 - x) = 0 <=> X = 1 hoặc X = 0. Vì dấu của y' chỉ phụ thuộc vào dấu của 1 - X nên hàm đạt cực đại tại X = 1, từ đó suy ra: Maxy = y(l) = 1. MỀ Lựa chọn đáp án hằng phép thử. Ta lần lượt đánh giá: ■ Với y = 4, ta có phương trình: 4x 3 - 3x 4 = 4 <=t> 3x 4 - 4x 3 + 4 = 0 o 2(x 4 - 2x 3 + x 2 ) + (X 4 - 2x 2 + 1) + 3 = 0 <=> 2(x 2 - x) 2 4* (x 2 - 1 ) 2 4- 3 = 0, vô nghiệm => Đáp án A bị loại. ■ Với y = 3, ta có phương trình: 4x 3 - 3x 4 = 3 » 3x 4 - 4x 3 + 3 = 0 o 2(x 4 - 2x 3 4- X 2 ) 4- (x 4 - 2x 2 4-1) 4- 2 = 0 c> 2(x 2 - \f + (x 2 - 1 ) 2 + 2 = 0, vô nghiệm => Đáp án B bị loại. ■ Vói y = 1, ta có phương trình: 4x 3 -3x 4 = 1 <=>3x-4x 3 + 1 = 0<=>(x- lX3x 3 -x 2 -x- 1) = 0 => có nghiêm X = 1 . JDo đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bài tập 3. Đáp số trắc nghiệm c. Lời giải tự luận 1: Ta lần lượt có: • Xét hàm số trên tập D = (0; +oo). 2 2 ■ Đạo hàm: y' = 2x —-ỹ ;y* = 0<=>2x--^-=0<=>x=l. X X • Bảng biến thiên: X -00 0 1 4-00 y' — 0 y HI 4-00 ^ 3 ^CT - r 4-00 Dựa vào bảng biến thiên, ta có Min y = 3, đạt được khi X = 1 . xeD Lời giải tự luận 2: Với x> 0, sừ dụng bất đẳng thức Côsi ta có: .2 .2,11 Cô« / 1 1 y = X 2 4- - = X 2 4- — 4- — > 3 X 2 .-.- =3 X XX V X X Suy ra Min y = 3 đạt được khi X 2 = — = 1 <=> X = 1 . 105 Mé Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx — 570MS>: Ta lần lượt đánh giá: ■ Với y = -1, ta có phương trình: , 2 X 2 + — = -1 ox 3 + x + 2 = 0ox = -l (loại do X > 0) X bằng c ách ấn: _ RõDim ỊmqdeỊ ỊmodeỊỊmodeI 1 B°B 1 B 2 S ■ " 0 Suy ra, đáp án A bị loại. Với y = 2, ta có phương trình: • . 2 „ _ R<->! X 2 + — =2ox 3 -2x + 2 = 0ox»- 1.7692 (loạido X >0) X bằng cách ấn: sa i Bo 292 -1.7692 R<->! Suy ra, đáp án.B bị loại. Với y = 3, ta có phương trình: 2 X 2 + — =3px 3 -3x + 2 = 0ox= 1 hoặc X = -2 (loại do X > 0) X bằng cách ấn: 1 BO 3B2 _T Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. ^ Chú ý: Trong phần lựa chọn đáp án bằng phép thử, chúng ta cỏ thể loại ngay được đốp án A bằng nhận xét "Vi X > 0 nên y > 0". Bài tập 4. a. Đáp số trắc nghiệm D. Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Xét hàm số trên tập D = R . ^ , 1 . 1 ■ Đạo hàm: y .=- == =. + — -== = , 3ỤO-X) 2 . 3Ụ(1 + X) 2 y'=0o — T=Ằ _ =— j = — - c=> Vl -X = v 1 + X ox-0. 3Ụ(1 - X) 2 3Ụ(1 + x) 2 Bảng biến thiên: X - O0 0 + 00 y' + 0 — CĐ \ y — CO^ 2 ^ -00 Dựa vào bảng biến thiên, ta có y Max = 2, đạt được khi X = 0. 106 JBỈ Lựa chọn đáp án hằng phép đánh giá: Ta nhận thấy y = 2 là giá trị lớn nhất trong bốn đáp án và y( 0 ) = 2 . Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. b. Đáp số trắc nghiệm A. Vì hàm số tuần hoàn với chu kì 271 và là hàm số lẻ nên ta xét trên D = 10 ; nị ' Đạo hàm: y' = cosx + 6cos2x = 12cos 2 x + cosx - 6 , y' = 0 <=> 1 2cos 2 x 4- cosx - 6 = 0 <=> cos X = — => X = X. cosx =-=> X = x Bảng biến thiên: xét trên đoạn [-71,7t] X I -71 -x 2 -7ĩ/2 -X, 0 X, n/2 x 2 y' + - 4 - , Dựa vào bảng biến thiên, ta có y Max = , đạt được khi cosx = . c. Đáp số trắc nghiệm c. 4 cosX > --- 2 Lài giải tự luận 1 : Điều kiện : < 3 <=> - + 2k7ĩ < X < 77 4 2k7t, k 6 z. ._ 16- 3 sin X > — Do hàm số tuẩn hoàn với chu kì 271 nên ta chỉ cần xét trong D = [- 7 ; 77 ]. 6 3 _ . . , sin X cos x Đạo ham : y = —============= 4 -===== , V1 4 2 cos X Vl 4 2sin X y' 0 o ^ Bảng biến thiên : X I - oc -7l/6 sin X T-f 2 cos x cos X 71 = ==== o X = 7 4 2 sin X 4 2ti/3 4 00 Từ bảng biến thiên, ta có y Nlax = 2 V1 4 - V 2 , đạt đưọc khi X = -7 4 2 k 7 t, keZ. 4 * . f A . íc< & Là giải tự luận 2: Điéu kiện : < si COSX > -1/2 71 _ 2ĩt .« o -7 4 2k7t < X < - 7 - 4 2k7t, k e z. sinx>-l/2 6 3 sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxi ta có: y 2 = ỊVt + 2cosx + Vl + 2sinxj <2[2 + 2(sinx + cosx)] = 2 2 + 2>/2cosíx-ỊÌ <4(ỉ + \Ỉ2 ) V íV 1 + V2. 2V1 + V2 Bài tập 5. a. Đáp số trắc nghiệm B. Lởi’ giới tự luận 1: Xét hàm số trên táp D = (0; —). 2 ... cosx sinx Đạo hàm: y = - ; — + sin x cos X . _ - _ cosx _ sin X M _ n y =0o ox = sin X cos x 4 Bảng biếr X 1 thiên: 0 7ĩ/4 71/2 y’ — 0 + y + co 2V2 ^ cr " + 00 Dựa vào bảng biến thiên, ta có y Mi * = 2 V 2 , đạt được khi X = —. 4 jsa Lời giải tự luận 2: Với X€(0; ), sừ dụng tất đẳng thức Côsi ta có: y .-Ị- + JL? -Iịl—. *ỊL>ựi' sinx COSX %/sinx.cosx V sin2x Suy ra Min y = 2V2 đạt được khi : sinx = cosx 71 <=> X = . sin2x = l 4 b. Đáp số trắc nghiêm c. Xét hàm số trên tập D = (0; +GO). _ 971 2 . ^ , 9ti 2 Đạo hàm: y’ = 4 - —, y' = 0 <=> 4 - ——— - 0 <=> X = 371. Bảng biến thiên: X 0 371 + 00. y’ — 0 + y + 00 ' 15 x + 00 Dựa vào bảng biến thiên, ta có y Min = 1571, đạt dược khi X = 371. 108 Bài tập 6. Vì hàm số tuần hoàn với chu kì n và là hàm sô' chẵn nên ta xét trên D = [0; — ]. 2 Đạo hàm: y’ = 20cosx.sin l9 x - 20sinx.cos l9 x = 10(sin ,8 x - cos 18 x)sin2x, y' = 0 <=> 10(sin ,8 x - cos l8 x)sin2x = 0 X = kn/2 o sin2x = 0 tg 18 x = l o _ kn _^_71 m X _7t <=>x= — => X = 0, X = — và X = — . X = — + krc 4 Bảng biến thiên: X 0 71/4 K /2 Ý — 0 + y 1 - 1/2 9 1 Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 1 n k7t ■ yMin = ~ , đạt được khi X = 2 + ~,keZ. kĩt * yMax = 1, đạt được khi X = —ị , k e z. Bài tập 7. Ta có kết luận: ■ Với 1 < a < t^Ấ. thì y Min = yịa + Vã^-T . 4 ■ Với a > tệ. thì y Min = ^4a - 2 V 2 . 4 Bài tập 8. Vì y > 0 với mọi X nên ta đi xét hàm số : Y = y 2 = 6 + 4(sinx + cosx) + 2 I 1 + 2(sinx + cosx) + 4sinx.cosx I Đặt X = sinx + cosx điều kiện IXI < V 2 2sinx.cosx = X 2 - 1. Vậy, ta được: Y = 6 + 4X + 2|l+2X + 2(X 2 - 1) I 4X 2 +8X + 4 khi X6[-Ẫ ^^ ]u[-" 1 + ^ -4X 2 +8 khi X e [ 2 ' - 2 -1-73 -1 + 73, » » « J Miền xác định D = [- V 2 , V 2 ]. ■ Đạo hàm : Y’ = ị 8X + 8 khi X 6 [-72, 1 -- —]u[ ì + ^ ,yíĩ] 2 2 -8X khi Xe [ -^~-— ] 1/3 ■ Bảng biến thiên: đặt Xj = — - --- ; X? = 2 2 -1+73 109 X — oo -1 0 Vỉ f cO ĩ Bài tập 11. Đáp sô trắc nghiệm c. JS& Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Xét hàm số trên tập D = [0; 2]. ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 - 3; y' = 0 <=> 3x 2 - 3= 0 <=> X = ±1 . Khi đó, ta có: Min y = Min{y(0), y(l), y(2)| = Min{-4; -6; -2) = -6, đạt được khi X = 1. X€Ù jeS Lựa chọn dúp án hằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx — 570MS: Ta lần lượt đánh giá: ■ Với y = -6, ta có phương trình: X 3 - 3x - 4 = -6 <=> X 3 -3x + 2 = 0 o X = —2 và X = 1 € [0; 2] bằng cá ch ấn: MODB _y_ Ị MOTOEỊ MODE ỊmODe Ị r -2 Tới đây, chúng ta dừng lại và khảng định việc lựa chọn đáp án c là đúng đăn. Bài tập 12. Đáp số trắc nghiệm c. JS$ Lời giải tự luận ỉ : Ta lần lượt có: X - 2 >0 Điều kiện: Đạo hàm: y’ 4-x >0 _ _J__ \ = 2V4 <=> 2 < X < 4 => Tập xác định D = [2; 4]. y ' = 0< *^J7^ = ^7ĨTT ox = 3 - 2vx-2 2V4-X Khi đó, ta có: * Maxy =Max|y(2),y(3),y(4)Ị =Max{ yfĩ ,2} = 2,đạtđưtỊCkhiX = 3. xeD ■ Min y = Min I y(2), y(3), y(4) I = \[ĩ , đạt được khi X = 2 hoặc X = 4. xeD & Lởi giải tự luận 2: Ta lần lượt có: __ _ Bunhiacổpxki _ _ y = V X - 2 + V 4 - X < yfl l + l)(x-2 + 4-x) =2 => Max y = 2, đạt đước khi yj\ -2 = V4-X <=> X ;= 3. xeD y= n/x-2 + V4-X oy 2 = x- 2 + 4- x + 2yJ{\ - 2)(4 - x) >2<=>y> V 2 => Min y = \[ĩ , đạt đưọc khi J(\ - 2)(4 - x) = 0 <=> X = 2 hoặc X = 4. xeD & Lựa chọn đáp án hằng phép thỉc. Ta lần lượt đánh giá: Vái y = 3, ta có phương trình: y/\-2 + \[ĩ-x =3o2V(x-2)(4-x) = 7 o 4(-x 2 + 6x -8) = 49 4x 2 - 24x + 81 = 0, vồ nghiệm ==> Các đáp án A và B bị loại. 111 • Với y = V3 , ta CÓ phương trình: yJ\-2 +V4-X =VJ «2 J(\ - 2X4 — x) = 3 <=>4(-x 2 + 6x-8) = 9 4x 2 - 24x +41 = 0, vô nghiệm Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c ỉà đúng đắn. Bài tập 13. Đáp số trắc nghiệm c. Jg$ Lời giải tự luận: Ta lần lượt có: ■ Điều kiện: 2 - x 2 > 0 <=> I X I < yfĩ => Tập xác định D = [- ; yịĩ ]. ■ Đạo hàm: y' = 1 - V? VT - 2 V 2 -X 2 y' = 0 » V 2 -X 2 = X <=> \ x X > 0 2-x 2 = x 2 <=> X = 1. Ta có: y(- V2 ) = - V2 , y(l) = 2 và y( V2 ) = >/2. Khi đó, ta có: ■ Max y = Max I - yfĩ , 2 , V2 } = 2 đạt được khi X = 1 . X€D ■ Min y = Min {- \Ỉ2 , 2, V 2 } = - V 2 đạt được khi X = - yfĩ . xeD Lựa chọn đáp án hằng một phản lời giải tự luận kết hợp với phép thử. Ta có: y = X + V2-X 2 < V(l + 1 )(x 2 + 2-x 2 ) =2 x>0 X 2 =2-x : => Maxy = 2, đạt được khi X = V 2 -X 2 <=> ] xeD I => Các đáp án A và B bị loại. Với y = -V 2 , ta có phương trình: X + V 2 -X 2 = - V 2 <=> V?-x 2 = -X- V 2 o < # o X = 1. -X-V 2 >0 2 - X 2 = (-X - V 2) 3 o X < ”>/2 [— _ <=>-yJ 2 => Đáp án D bị loại. v 2x 2 + 2xv2 =0 Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. • ' Lực/ <7iọn ớrt tà/ỉg p/ỉé/7 r/ỉih Ta lần lượt đánh giá: ■ Với y = 3, ta có phương trình: X+V 2 -X 2 =3oV2-x 2 = 3-xoP X < 3 2x 2 -6x + 7 = 0 ■ Vói y = - V 2 , tương tự như cách giãi trên. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đán. 2 -x 2 =(3-x) 2 , vô nghiệm => Các đáp án A và B bị loại. 112 Bài tập 14. Đáp sô trắc nghiệm A. £$ Lời giái tự luận: Xét hàm sò trên tập D = [-7 ; 7 ]. 2 2 ■ Đạo hàm: y'= 2cos2x - 1, 1 xeD 71 y' = 0 « 2cos2x -1=0« cos2x = 7 « X = ± 7 . 2 6 ~ , Jl 71 71 V3 71 71 >/3 7t , ,71 Ta có: y (~7 ) = 7 , y (“7 ) = -77 + 7 ,y 7 ) = - 7 - - -7 và y( 7 ) = - 2 2 6 2 6 6 2 6 2 Khi đó, ta có: _ ,, ,* V 3 7t Tã 7t 71,71...,. • Maxy = Max 7 ,— 7 - +7 , —- 77 1=7 đạtđuọckhiX=- X«D J 2 2 6 2 6 2 2’’ . w- w- f * n s 7t 71 7t . • Miny = Min{ 7 ,— 7 +-,-—— 7 — =-— đaỉđuọckhix = wb 2 2-6 2 6 2 2 ’ JS$ Lựa chọn đáp án hảng phép thử'. Ta lẩn lượt đánh giá: ■ Với X = “ thì y = sin(-Tt) + — = ^ => Các đáp án B và D bị loại. 2 2 2 .. , 7C 71 . . _ . . ■ Với X = 7 thi y = sin 7 i -7 = - 7 « Đáp án c bị loại. 2 2 2 Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 15. Đáp số trắc nghiệm A. JS$ Lời giải tự luận: Xét hàm số trôn tập D = [0; 7 tJ. _ , cosx(2 + cosx) + sin 2 X l + 2cosx ■ Đạốhàm: y = - -77 - = 77 — , (2 + cosx) (2 + cosx) , ^ 1 + 2cosx- ^ 1 * eD 271 y = 0 « —— ——7 = 0 « cosx = -7 « x = — 7 . (2 + cosx ) 2 2 3 Ta có: y(0) = 0, y( —) = , y( 7 t) = 0. Khi đó, ta có: 11 2tĩ ■ Max y = Max Ị 0, —u Ị = - 7 = , đạt được khi X = —■. V3 73 3 ■ Min y = Min 10, -Lr } = 0, đạt được khi X = 0 hoặc X = Ttĩ i;b V3 Lựa chọn đáp án hằng phép thử 1: Ta lẩn lượt đánh giá: ■ Với X € [0; 71] thì: sinx > 0 « y = S -" x — > 0 => Các đáp án B và D bị loại. 2 + cosx 113 ** Ị ^ ti I <N ■ Với y = —Ị=r, ta có phương trình: ‘ V 2 sinx = —Ị=r V 2 sinx - cosx = 2, vô nghiệm do a 2 + b 2 < c 2 2 + cosx >/2 => Đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. JỀ Lựa chọn đáp án hảng phép thủ 2: Ta lần lượt đánh giá: ■ Biến đổi hàm s6 vể dạng: sinx - y.cosx = 2y. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi: 1 (*) 1 + y 2 > 4y 2 <=> 3y 2 < 1 <=> I y I < —7= ■=> Các đáp án c và D bị loại.. V 3' Với X G [0; 71 ] thì: sinx £ 0 => y = sinx 2 + cos X Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 16. Đáp sô'trắc nghiệm A. MS Lời giải tự luận 1: Ta lẩn lượt có: > 0 ==> Đáp án B bị loại. Điều kiện: cos X ^ 0 sinx >0 o 2k7ĩ < X < — + 2k7ĩ, keZ. Do hàm số tuần hoàn với chu kì 2 ti nên ta chỉ cần xét trong D = [0; — ]. 2 * _ , sin X cos X ■ Đạo hàm: y =- ĩ=== + y’ = 0» 2>/cõsx ế sinx 2yfi COSX 2 >/sinx cosx 71 = — —— o X = — . 2 vsin X 4 Ta có f(0) = 1, f(Ị ) = 1 và f(- ) = ijĩ . 2 4 Khi đó, ta có: ■ Maxy = Max{ l\ ịíà ) = ịfĩ đạt được khi X = — + 2kn , keZ. xeD * 4 ■ Mịn y = Min{ 1, i/ĩ } = 1 đạt được khi X = 2k7t hoặc X = — + 2k7t, ksZ.. xeD * ‘2 JtS Lời gidì tự luận 2: Ta lần lượt có: ._ .—. Bunhiacổpxki .- y = VcosX + vsinx ' < yỊ (l + l)(sinx + cosx) % _ = , 2<Ỉ2ún(x + ~) < iỉĩ V 4 114 =s> Max y = ^8 , đạt được khi: I xeD ÍVcosx = yl sin X o X = “7 + 2kĩt , keZ. sin(x + - 7 ) = 1 4 4 y - yfcos\ + Vsin X > cos 2 x + sin 2 x = 1 => Min y = 1 , đạt được khi: « xeD cosx=cos X _ 71 , _ <=> X = 2 k 7 i hoậc X = — + 2 k 7 T, k€Z. Vsinx =sin 2 X 2 yỄÍ Lựa chọn đáp án hằng phép thừ'. Ta lần lượt đánh giá: ■ Với y = 2, ta có phương trình: vcosx + Vsin X = 2 <=> sinx + cosx + 2 >/cos x.sin X =4 <=> sinx + cosx + V2sin2x = 4, vô nghiệm do VT < 2 + yjĩ <4 = VP => Các đáp án c và D bị loại. Với y = —, ta có phương trình: 2 1 Vcos X + Vsin x = -ị, vô nghiệm do VT > 1 > Ậ = VP 2 2 Đáp án B bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. Bài tập 17. Đáp số trắc nghiệm c. jeS LÀri giải tự luận: Đặt Ịcosx^ = t điều kiện 0 < t < 1. ^ 4.2 . * Khi đó, hhm số được chuyển về dạng: y = 2 t + 1 + 1 t + ĩ Miển xác định D = [0; 1]. 2t 2 +4t ■ Đạo hàm: y’ = Ta có ngay: (t+1) 2 > 0, VteD => hàm số đồng biến trên D. 7t ■ Miny = f(0) = ĩ, đạt được khi: t = 0 <=> |cosx| = 0 o X = — + k 7 T, keZ. xep ’ ' 2 ■ Max y = f(l) = 2, đạt được khi: t=lo |cosx| = 1 <t=> sinx = 0 <=> X = k n, keZ. xeD JS$ Lựa chọn đáp án hằng phép thử 1: Ta lần lượt đánh giá: „ , , . V1 2 cos 2 x+lcesxL +1 „ ^ , • I I - - ■ Với y = 4, ta có phương trình:-— — -— -= 4 <=> 2cos^c - 31 cosx I —3 = 0 lcosxI +1 <=> - 31 cosx I 4 - (2cos 2 x - 3) = 0, vô nghiêm do VT < 0 = VP z=> Đáp án A bị loại. , . X1 2cos 2 x+lcosxl+1 „ ' - „1 I ’ - • Với y = 3, ta có phương trình:- — — — - =3o2cos 2 x - 21 cosx 1-2 = 0 lcosxl +1 <=> 21 cosx I - 2sin 2 x = 0, vô nghiêm' do VT < 0 = VP => Đáp án B bị loại. 115 ■ Với y = 2, ta có phương trình: 2cos 2 x+lcosxl+l « I I . ^ - —; — =2o2cos 2 x - I cosx I - 1 =0 lcosxl+1 % icosxl^o ( o I cosx I = 1 (có nghiệm) => Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. •s Lựa chọn đáp ấn hằng phép thử 2: Ta biến đổi: 2cos 2 x+lcosxl+l 2cos 2 x y = - —— —;- = -——- +1^1 lcosxl+1 lcosxl+1 => yMin = 1, đạt được khi — CQS = 0 <=> cos 2 x = 0 (có nghiệm) lcosxl+1 => Các đáp án A, B và D bị loại. Do đó, viêc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. jSỈ Lựa chọn đáp án hằng phép thử 3: Ta lần lượt đánh gỉá: ■ Thử với cosx = 0 (có nghiệm ), ta có: y = 1 => Các đáp án A và B bị loại (do giá trị Miny > 1). ■ Thấy ngay y £ 0 với mọi X nên đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bài tập 18. a. Xét hàm số trên D = [0; J ]. Đạo hàm : y' = 16x 3 - 36x 2 + 20x, y’ = 0 o 16x 3 - 36x 2 + 20x = 0 o X = 0 hoặc X = 1 hoặc X Ta có : f(0) = 0,f(l) = 2,f(^)=-^ vàf(|)=-^. 4 64 5 625 Vậy, ta có kết luận: ■ y M ax = Max { f(0), f( 1), f( ậ), f( I)} = đạt được khi X = I*. 4 5 625 5 • y M in = Min{ f(0), f(l), f(ậ), f(|)Ị = 0đạt được khi X = 0. 4 5 b. Xét hàm số trên D = [- — , 2 2 Đạo hàm : y' = cosx + 2sinx.cosx, y' = 0 o cosx + 2sinx.cosx = 0 o (1 + 2sinx)cosx = 0 o 1 sin X = « D 2 cos X = 0 n _7n X = --7 hoặc X = —7- 6 6 n X = -7 2 116 u-i ị ~ 1 3 ,.71 3 7* 3 3* 1 Ta có : f(-T-) = —r,f(“ 7 ) = —-,f(-r)= = vàf('~-) = ~ 7 - 2 2 6 4226 4 2 2 Vậy, ta có kết luận: • đạtá*»khix= 7 - j2 6 2 6 2 2 2 • yMin = Min{f(~ 7 ), f(~ 7 ), f(^), X f(^ 7 )} = -7 đạt^được khi X = 2 6 2 6 2 4 hoăc X = ln n 6 c. Xét hàm số trôn D = ^ 2 2 _ , ._, -sinx(2 + sinx)-cos 2 X -l-2sinx Đạo hàm : y =- - — ' — -= —-— 7 —r. (2 4* sin x) 2 (2 4- sin x) 2 y’ = 0o-1 -2sinx = 0osinx = -Ậ ox = --~. 2 6 Ta có f<-J) = 0, f(- 7 ) = ±, f(J) = 0. 2 6 vã 2 Vậy, ta có kết luận: ■ yMax = Max {0, -Ịrr} = «4=- * đạt được khi X = . V3 V3 ■ 6 ■ yMin = Min{0, -J=r) = 0, đạt được khi X = ±~ . d, yM», = 400vày Min = 0. Bài tập 19. _ íx-l^O a. Điểu kiện : ị ' olíx^9^ Tập xác định D = [ 1,9]. |9-x£0 Đạo hàm: y’= — / - .1— . y’ = 0 o — 7- - =—o X = 5. 2vx-ĩ 2V9-X 2 Vx^ĩ 2V9-X Ta có f( 1) = 2 V 2 , f(9) = 2 V 2 , f(5) = 4. Vậy, ta có kết luận: ■ yMa* = Max ( 2 V 2 ,4} = 4, đạt được khi X = 5. • yMin = Min 1 2 V 2 , 4 Ị = 2 V 2 , đạt được khi X = 1 hoặc X = 9. b. y = Vx - 1 + V2-x . 'x-lỉìO _ . .. <=> 1 < X < 2 => Tập xác định D = [1, 2]. Điềoi kiên : 2 - X ầ: 0 1 1 . - 1 _ 1 Đạo hàm: y = — . - -— ■■ , y’ = 0 <=> —7 *7—- =—7= ‘ 2Vx-l 2 V 2 -X 2-Vx -1 2V2- <=> X = 117 to I l>i c. d. 1 Ta có f(l) = 1, f(2) = l,.f(4) = 4Ĩ . 2 Vậy, ta có kết luận: ■ yMax = Max{ 1, 4ĩ } = V 2 , đạt được khi X = —. 2 ■ yMin = Min{ 1, V 2 } = 1, đạt được khi X = \ hoặc X = 2. Điều kiên : 2 - X 2 > 0 o - yỊĨ < X < V 2 => Tập xác định D = [- V 2 , V 2 ]. X V 2 -X 2 -X Đạo hàm: y' = 1 - V2^x X o < [2 -X 2 =x 2 o X = 1. Ta có f(- V 2 ) = - V 2 , f( 1) = 2 và f( V 2 ) = Vỉ. yạy, ta có kết luận: ■ y MaI = Max (- V 2 ,2, V 2 } = 2 đạt được khói = 1. ■ yMin = Minị- V 2 ,2, V 2 Ị = - V 2 đạt được khi X = - V 2 . Điều kiện :3-2x-x 2 >0<=>-3<x<l => Tập xác định D = (-3, lị Đạo hàpi: y’ = 1 — 1 + X V 3-2x-x 2 — X — 1 V 3-2x-x 2 y' = 0 o V3-2x-x 2 = X + 1 o V3-2X-X 2 X + 1ỈĨ0 3 - 2x - X 2 = (x + lý <=> X = V2 - 1. Ta có f(-3) = -3, f(l) = 1 và f( V 2 - 0 = 2 V 2 - 1. Vậy, ta cổ kết luận: ■ yM„= Max{-3, 02 V 2 - H = 2 V 2 - 1 đạt được khi x= V 2 - 1. ■ y M i. = Min{-3, 1, 2 V 2 - 1Ị = -3 đạtđược khi x = -3. Bài tập 20 ” o _ 3 : 2 0„ 2- — sin 2x a. Biến đổi hàm số vẻ dạng : y =- - -. 2 --Ị-sin 2 2x 2 Đặt X = sin 2 2x điều kiện 0 < X < 1. Khi đó, hàm số có dạng: y = F(X) = 7_r X 4 _ 3 X -8 2-Ix ~ 2X ~ 8 2 118 Miên xác định D = [0, 1 ]. — 8 Đạo hàrr>: y' =-—— < 0, vx e D => hàm số nghịch biến trôn D. (2X-8 ) 2 Ta có ngay: 5 ■ y M in = F(l) = 7 dạt được khi: X = 1 <=> sin 2 2x = 1 o cos2x = 0 ox =7 + ệ;. k € z. 4 2 ■ y Max = F(0) = 1 đạt được khi: X = 0 o sin 2 2x = 0 o sin2x = 0 o X = , k 6 z. 2 b. Hướng dẫn : Đặt t = cos 2 x (hoặc t = sin 2 x) với 0 < 1 1 ú 1. Bài tập 21 . Biến đổi hàm số về dạng: y = cos 2 2x + 2(sinx + cosx ) 2 - 3sin2x + m = (cos 2 x - sin 2 x ) 2 + 2(sinx + cosx ) 2 - 3(1 + sin2x) + m + 3 ^ (sinx + cosx) 2 [(cosx - sinx ) 2 -l] + m + 3 = (l + sin2x)( - sin2x) + m + 3 Đạt t = sin2x điẻu kiện |t| < 1. Khi đó, hàm số được chuyển vé dạng: y = - t 2 -1 + m + 3 = f(t) <■ Miền xác định Đ = [-1, 1]. ■ Đạo hàm: y' = -2t - 1 , y' = 0 o ~2t - 1 = 0 o t = --ị . 2 Vậy, ta có kết luận: ■ Minf = min{f(-l), f(-~), f(l)Ị= minịm + 3,m + -^,m + 1| = m +1. teD . 2 4 đạt được khi t = lo sin 2 x = lox=~ + kfl , k e z. 4 ■ Max f = max {f(-1), f(~ —), f( 1)} = max {m + 3, m + , m + 1Ị = m ^. teD 2 4 4 đạt được khi t = o sin2x = -—<=> 2 2 Khi đó để: y 2 < 36 Vx o -6 < y < 6 ÍMinf > -6 [m + 1 > -6 X = + k7l 12 „ _ lĩi , . X = -77 + kít 12 , k e z. Max f ^ 6 |«D 13 . - 7 -. m + — < 6 4 4 Vậy, với -7 <, m ắ -7- thoả mãn điếu kiện đầu bài. 4 Chọn đáp án D. 119 Bài tập 22. Xét hàm số: y = X 4 - 2mx 2 + 4, với m > 0. Mién xác định D = [0, m]. X€D |x =0 Đạo hàm: y = 4x 3 - 4mx, y’ = 0 o 4x 3 - 4mx = 0 o .— |_x = vm V/* -Ẩ. _ ___1___ Xét các trường hợp sau: Trường hơp 1: Nếu Vm < m o m > 1 thì ta có bảng bién thién: i 1 0 m y' - 0 + ^ 4 - m 2 y CT Từ đó, suy ra ynto, = ỵ( Vĩn) = 4 - m 2 đạt được khi X = Vnĩ. Trường hơp 2: Nếu Vĩn £ m o m <> 1 thì ta có bảng biến thiên: x 0 m . X 0 ———f(m) , Từ đó, suy ra yMa, = y(m) = m 4 - 2m 3 + 4 đạt được khi X = m. Bài tập 23. Xét hàm số y = X 4 - 6mx 2 + m 2 . Miền xác định D = {-2,1]. _ ■ ■ ^ *«B [xcO Đạo hàm: y' = 4x 3 - 12mx, y' = 0 <=> 4x 3 - 12mx = 0 o X =3m Xét các trường hợp sau: Trường hơp ì: Nếu 3m £ 0 o m ú 0 thì ta có bảng biến thiên: X -2 _0_ \_ y' 0 + y I CT — Từ dó, suy ra y Mưl = y(0) = m 2 dạt được khi X = 0. Trường hợp 2: Nếu 3m > 0 o m > 0 thì từ hệ (I) ta nhận được các nghiệm X = 0, x = ± V3m và trong trường hợp này ta có bảng biến thiên,trên R là: X —00 — Vịĩĩĩ 0 ^3m +00 3 0 - õ I õ + Tới đây, bằng việc đăt tương ứng đoạn [-2, 1] trên trục sô' ta có các khả năng sau: a. Nếu - V3m > -1 o m < thì: yMin = Min{y(-2), y(l)| = 16 - 23m 2 đạt dược 3 khi X = -2. b. Nếu —2 < - V3m < -1 <=> -ị < m < — thì: y Min = - 8m 2 đạt được khi X = - V3m . 3 3 c. Nếu - V3nĩ < -2 o m > — thì: y^, = y(± V3m ) = - 8m 2 đạt được khi X = ± V3m Bài tập 24. Trước tiên để phương trình có nghiêm X|, x 2 điéu kiện là : A’ > 0 <=> (m + l) 2 - 2(m 2 4- 4m'+ 3) > 0 <=> m 2 4- 6m 4- 5 < 0 (*) <=> -5 < m < - 1. ’ m 4-1 Khi đó, phương trình có nghiệm X|, x 2 thoả mãn: ỉ. +x 2 = x,x 2 =■ m 2 4-4m4-3 Từ đó, ta chuyểnA về dạng: . ị m 2 +4m + 3 1 Im 2 4-6m4-51 n 1' 2 _ x A= I--- 4-ĨĨ14* 1 I =-- = -*“(m 2 + 6m + 5) 2 2 2 Miền xác định D = [-5,-1]. Đạo hàm: A' = -m - 3, A' = 0 <=> -m - 3 = 0om = -3. ơ » m -5 -3 * -1 A' 4- 0 — A 0 ■*- 2 * 0 Từ đó, suy ra A Max = 2 đạt được khi m = -3. Bài tập 25, Mién xác định D = [-2,0]. Đạo hàm: y' = 8x - 4a, y' = 0 <=> 8x - 4a = 0 <=> X = — . Xét ba trường hợp: Trường hợp 1: Nếu 4 < -2 o a < -4. 2 Khi đó, ta có bảng biến thiồn: X Ị - 00 a/2 - 2 0 +00 ( 1 ) Dựa vào bảng biến Ịhiên, ta có: y M in - y(-2) = a 2 4- 6a 4- 16 => a 2 4- 6a 4- 16 = 2 vô nghiệm. Trường hợp 2: Nếu - 2 < <0o-4<a<0. 2 Khi đó, ta có bảng biến thiên: 1 X 1—00 —2 a/2 r 0 +O0 ( 2 ) 121 Dựa vào bảng biến thiên, ta có: y Min = y( -^) = - 2a => -2a = 2 o a = -1 thoả mãn (2). 2 frường hợp 3: Nếu ^ > 0 » a > 0. Khi đó, ta có bảng biến thiên: - 00 -2 0 a/2 +00 (3) Dựa vào bảng biến thiên, ta có: y Min = y(0) = a 2 - 2a => a 2 - 2a = 2 a = 1 - Vĩ Ị— » => a = 1 + V3 thoả mãn (3). a = 1 + V3 Vậy, vói a = -1 hoặc a = 1 + V 3 thoảmẵn điẻu kiện đẩu bài. Chọn đáp án c. Bài tập 26. Hướng dẫru, Vì 0 < X < ^ nên có thể biến đổi bất đẳng thức vẻ dạng: cosx > 8(cosx - sinx)sin 2 x .<=> cosx > 8(cosx - sinx)sin 2 x <=> 8sin 3 x - 8sin 2 x.cosx + cosx > 0. Chia hai vế cùa bất đẳng thức cho cos 3 x > 0, ta được: 8tg 3 x - 8tg 2 x + tg 2 x + 1 > 0 o 8tg 3 x - 7tg 2 x + 1 > 0. Đặt t = tgx, với 0 < t < 1, bất đẳng thức có dạng: 8t 3 - 7t 2 + 1 > 0. (*) Tới đây, bằng việc sử dụng đạo hàm chũng ta sẽ chứng minh được (*). Bài tập 27. Biến đổi bất đẳng thức về dạng: X 2 " ♦ '(1 - x) < Ó X 2 " + ' - X 2 "♦ 2 < -L 2n 2n Xét hàm số y = x 2n +1 - x 2n+2 trên (0, 1). Đạo hàm: y' = (2n + l )x 2 " - (2n + 2)x 2n+ y' = 0 o (2n + 1 )x 2n - (2n + 2)x 2n +1 = 0 X, =0 ox 2n [(2n+ l)-(2n + 2)x]=0o ' x 2 = 2n +1 2n + 2 Bảng biến thiên: lưu ý dấu cùa y' chỉ phụ thuộc vào dấu cùa biểu thức (2n + 1) - (2n f 2)x. m 0 X, 0 Từ đó, suy ra: y í Ym« = y(* 2 ) = 2n +1 2n + 2 . 2n + l 0 2n +1 \ 2n+2 2 n + 2j ( 2n + lì u * l ị ỉ 2n + 1 'l ịln + l'! 2«+l 1 k 2n + 2 J V 2n + 2 ) ^2n + 2; 2n + 2 122 Bài tập 28. Ban đọc tự giải. Bài tập 29. Chứng minh rằng nếu |x| < 1 và n là số nguyên lớn hơn 1 thì : (1+*)" + (l-x) n <2". Xét hàm số y = (1 + x) n + (1 - x) n trên (-1, 1). Dạo hàm: y’ = n(l + x) n ’ 1 - n(l - x) n ~ \ y' = 0 «n(í + x)" ‘-n(l - x) n ' 1 = 0 o X = 0. Bảng biến thiên: m -1 0 1 y’ + 0 — 2"_. _^ 2 n y ■*. 2 Bài tập 30. Đặt: f(x) = l+x+4r + ~r+ — + ~T 2! 3! n! „2 5 y n g(x)= l-X+^--^ r + ... - 2! 3! n! => F(x) = f(x) g(x).' Ta đi chứng minh F(x) < 1 với Vx * 0. Ta có: f '(x) = 1 + X + 4“ + 4" + ... + — n-l 2! 3! (n-1)! n-1 X - + ... — 4 — 31 = f(x) n! X 2 X 3 g'(x)= 77-77: = -g(x) - 77 (n-1)! n! F ’(x) = f (x)g(x) + f(x)g'(x) = [f(x) - ~ ]g(x) + f(x)[-g(x) - ] n! n! x n * X n X 2 ỵ n-l = - .-ĩ-[f(x) + g(x)] =-2 [1 + ị n! n! 2! (n-1)! |P(x) >0 khi X <0 [F (x) <0 khi X > 0 Bảng biến thiên: X — 00 0 4-00 F + 0 — F — * 1 Vậy, ta được F(x) < 1 Vx * 0. Bài tập 31. Bạn đọc tự giải. Bài tập 32. Viết lại phương trình dưới dạng: X 3 - X 2 = 2m(9x - 1) X-7 không lầ nghiệm , J 9 X -X o 9x -1 = 2m. SỐ nghiêm của (1) là số giao điểm của đổ thị hàm số (Q: y = (d): y = 2m. X - X 9x -1 ( 1 ) với đuờng 123 Xét hàm số y = x 3 -x 2 9x-l 1 Miền xác định D = R\{ Ệ }. Đạo hàm: y' = 18x 3 - 12x 2 + 2x (9x -1) 2 y' = 0 o 18x 3 - 12x 2 + 2x = 0 o 2x(9x 2 - 6x + 1) = 0 o X = 0 hoặc X = Ị 3 Giới hạn: lim y = + 00 và lim y = - 00 , lim y = + 00 . "ẽr “ẽr Bảng X biến thiên: lưu ý rằng dấu của y’ chỉ phụ thuộc vào dấu của 2x —00 0 1/9 4*00 X _ 0+1 + y 4*00^^^^ +00 | ^^ <- ^+ 00 ■ Dựa vào bảng biến thiên ta khẳng định phương trình không thể có ba nghiệm dương phân biệt. Chọn đáp án D. 1 Bài tập 33. Xét hàm số y = (x 4- a) 3 4- (x + b) 3 - X 3 . ■ Mién xác định D = R. ' ■ Đạo hàm: y' = 3(x + a) 2 4- 3(x 4- b) 2 “ 3x 2 = 3x 2 + 6(a 4* b)x 4- 3(a 2 + b 2 ), y' = 0ox 2 + 2(a + b)x + a 2 + b 2 = 0. (1) có A' = (a 4- b) 2 - (a 2 + b 2 ) = 2ab. Xét hai trường hợp: Trường hợp I: Nếu A' < 0 o 2ab <* 0 o ab < 0 thì hàm số luôn đổng biến. Do đó, đổ thị hàm số chỉ cắt trục Ox tái một điểm nôn phương trình khổng thể có ba nghiệm phân biệt. Trường hợp 2: Nếu A' > 0 o ab >0 thì (1) có hai nghiệm phân biẽt: X I .2 = -(a + b) ± V2ab Khi đó, hàm số có cực đại, cực tiểu với tung đô là: y(xỊ) = 3a 2 b 4- 3ab 2 - 4ab V2ab , y(x 2 ) = 3a 2 b 4- 3ab 2 4* 4ạỊ> V2ab , y(Xj). y(x 2 ) = (Ĩaĩb 4* 3ab 2 - 4ab V2ạb )(3a 2 b 4- 3ab 2 4* 4ab ) = (3e?b 4- 3ab 2 ) 2 - 16a 2 b 2 .2ab = a 2 b 2 (9a 2 4- 9b 2 - 14ab) > 0 o y(Xj) và y(x 2 ) cùng dấu => ĐỔ thị hàm số cắt trực hoành tại nhiều nhất hai điểm. Vậy, với mọi a, b phương trình sau không thể có ba nghiệm phân biệt Bài tập 34. Điều kiện 0 ^ X < 4. (1) Viết lại phương trình dưới dạng : (xVx 4- Vx 4-12 )(Vs - X - V4- X ) = m. 124 ( 2 ) Xét hàm số y = f(x) = (x Vx + Vx + 12 )( Vs -X - V4-X ). ■ Miển xác định D = [0, 4]. Nhận xét rằng : Hàm số h(x) = X Vx + Vx + 12 đồng biến trên D. Hàm sốg(x) = V 5 - X - V4-X có: g '(x) = -^ 7 = = =- ^ ~ x > 0, VxgD => là hàm đổng biến trên D. x 2V5-X.V4-X => Hàm số y = f(x) = h(x)g(x) là hàm đổng biến trên D- Do đó, phương trình có nghiệm khi và chi khi f(0) < m < f(4) » VĨ2 (Vs - Vĩ ) < m < 12. Vậy, với VĨ2 (V 5 - Vĩ ) < m < 12 thoả mãn điều kiện đầu bài. Chọn đáp án D. Bài tập 35. Điều kiện -3 < X < 6. Đặt t = V 3 + X + Vó-X , ta có : t 2 = (V3+7 + Vố^x ) 2 = 9 + 2 V(3 + x)(6-X) > 9 => t > 3, t 2 = (V3 + X + Vó-X ) 2 < ( 1 + l)(3 + x + 6-x)= 18 => t < 3 V2 , Vậy điểu kiện 3 < t < 3 V 2 . Phương trình được viết lại dưới dạng : t t 2 -9_ 1 , 9 __ t-— =mo -7t 2 + l+ 7 = m. (1) 2 2 2 Ị 9 Phương trình (1) có nghiêm khi đồ thị hàm số y = - Ỷ t 2 +1 + cắt đường thẳng y = m. Xét hàm số y = - Ậ t 2 + t + % . 2 2 ■ Miền xác định D = [3, 3 V 2 ]i ■ Đạo hàm: y' = -1 + 1 , y'=0c>"t+l=0ot=l. ■ Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiêm « 3 V 2 - — < m < 3. Chọn đáp án B. Bài tập 36. Ni* t X + 3 a. Phương trình được viết lại dưới dạng : - = m. (1) Vx 2 -1-1 125 X "4" 3 SỐ nghiệm của (1) là số giao điểm của đổ thị hàm số (Q: y = - , ====== r Vx 2 + 1 (d): y = m. Xét hàm số y = - . V^TT ■ Miền xác định D = R. ■ Đạo hàm: y' = 1 3 . x ,y' = 0ol-3ií=0«x = ị. (* 2 + l)Vx 2 + l 3 ^v /1 1T11VII AUV Uẵlill 1-^ ~ ~ ._, 1 3; ■ Đạo hàm: y =--— Ỵ (* 2 + l)Ví. .. ■ Giới hạn: lim y = -1 và lim y = 1 X —°0 x-»+oo ■ Bảng biến thiên : X - 00 _ l/3_ y’ +0 = - m và đồ thị 1V . , _ , x X 2 - X - 2 khi X > 2 Xét hàm số : y = |x - 2|(x + 1) = , . - X 2 + X 4- 2 khi X < 2 1 khi X > 2 Bảng 1 biến thiên : X 1 -00 1/2 2 + 00 y' + 0 — II + y - 00 r 9/4-^ 0 + 00 -m = — ir L 4 L Với 0 < - m < % <=> 4 m >0 9 phương trình có nghiệm duy nhất. m<-- ■ 0 9 phương trình có hai nghiêm phân biệt. 0 phương trình có ba nghiệm phân biệt. 126 ( 2 ) Bàỉ tập 37. a. Đật t = X 2 - X. Viết lại phương ưình dưới dạng: V3 + t = 1 + V2 -1 . Điểu kiện -3 < t < 2. Xét hàm số f = V 3 +7 . • Miền xác định D = [ - 3, 2]. • Đạo hàm: f = — x= > 0, Vx e D <=> hàm số tảng trên D. 2v3 + t Xét hàm số g = 1 + V 2 — t . • Miên xác định D = [ - 3, 2]. • Đạo hàm: g' =- zL= < 0, VxeD <=> hàm số giảm trên D. 2V2^t Do đó phương trinh (2): f(t) = g(t) nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất. Thấy t = 1 thoả mãn phương trình. Khi đó: X 2 - X = 1 <=> X = l . 2 Vậy, phương trình có nghiệm X = ỊiVs 2 Chú ý: Hoàn toàn có thể giải phương trình (2) bằng phương pháp biến đổi tương đương, cụ thể : (2) <=> 3 + t = 1 + 2- t + 2v2-t o ít > 0 t>0 2 -1 = t‘ <=>< t = 1 <=>t= 1. t = -2 s> b. c. Chọn đáp án D Điều kiện X > 3. Xét hhm số f(x) = Vx -3 , là hàm đồng biến trên D = [3, + ao"). Xét hàm số g(x) = - X 3 + 3x 2 + X - 12. ■ Miền xác định D = [3, + 00 ). ■ Đạo hàm: g*(x) = “ 3x 2 + 6x + 1 = - 3(x - l) 2 + 4 < 0, Vx G D <=> hàm số nghịch biến trên D. Do đó phương trình (2): f(t) - g(t) nếu có nghiệm thì nghiêm đó là duy nhất. Thấy X = 4 thoả mãn phương trình. Vậy, phương trình có nghiêm X = 4. Chọn đáp án B. Điểu kiện: x + Vx 2 -x + 1 >0 X + 1 + yj\ 2 +X + 1 > 0 <=> < -x-f 1 >-x + X 4- 1 > -1 - X ( 2 ) (3) 127 Ta có: ( 2)0 (3)0 -X <0 X 2 -x +1 >0 -X £ 0 X 2 -X4-1 ^x 2 -1-X<0 X 2 + x +1 >0 -1 - X > 0 x^o x^O o Vx. x^^l X<-1 » Vx. [[x 2 + X + 1 >(-l-x) ? Vậy D = R. Viết lại phương trình dưới dạng: Vx + V^-x + 1 + X = -Jx + lWx 2 + X + 1 +X+1 Xét hàm số f(x) = V X + V X 2 - X +1 + x: • Đạohàm:f(x) = (x +Vx 2 — X + 1 y 2 Vx 2 — X +1 + 2x-l 2Vx + vx 2 - x + 1 4Vx + vx 2 -x + l.vx 2 -x+l Nhận xét: 2vx 2 -x +1 +2x- 1 = v(2x-1) 2 + 3 + 2x-1 >|2x-l|4-2x-1 >0 o f(x) > 0 Vx o Hàm số luôn đổng biến. Khi đó: (4) <=> f(x) = f(x + 1) o X = X + 1 vô nghiệm. Vậy, phương trình đã cho vô nghiêm. Chọn đáp án D Bài tập 38. Xét hàm số f(x) = (n + 1 )x n + 2 - 3(n + 2)x n * 1 + a" + 2 . ■ Miền xác định D = R. ■ Đạo hàm: f (x) = (n + 1 )(n + 2)x n * 1 - 3(n + 1 )(n + 2)x n = (n+ l)(n + 2)(x-3)x n , vì n chẵn do đó dấu của f (x) chỉ phụ thuộc vào dấu của X - 3. ■ Bảng biến thiêh (n là số tự nhiên chẵn) X — 00 3 + 00 y' _ - 0 + _ y +00 ^_ + 00 Từ bảng biến thiên, ta có : f(x) £ f(3) = a n + 2 - 3 n + 2 > 0, do a > 3 => đổ thị hàm số không cắt trục hoành o phương trình vô nghiệm. Bài tập 39. Xét hàm số y = sin"x + cos n x. ■ Miền xác định D = (0, —). 2 . ■ Đạo hàm: y' = ncosxsin"”'x - nsinxcos""'x = nsinx.cosx(sin n_2 x - cos""^), y' = 0 o sinx.cosx(sin n ~ 2 x - cos"~ 2 x) = 0ox=“, 128 Báng biến thiên: X 1 0 71/4 71/2 9 y Ị 0 + y 2-n ■ 2 ^ - 2 -n Từ bảng biến thiên, suy ra sin"x + cos n x = 2 2 n <=> X = —. 4 Chọn đáp án B. Bàỉ tập 40. a. Xét hàm sốy = yỈ4\ -2 + Vl6-4x . ■ Miền xác định D = [2, 4]. 2 2 ■ Đạo hàm: y' = ■== — - -====== , V4x - 2 V16 - 4x '■y ^ __ _____ _ y' = 0<=> — = ■■ = = . = r =0» V4x -2 = >/l6 -4x ox = v4x - 2 Vl6-4x Bảng biến thiên: 9/4 + 0 2V7 _ 2 Vĩ" ^VĨ4 Từ bảng biến thiên, suy ra bất phương trình có nghiệm khi m > 2 V 2 . Chọn đáp án A. b. Viết lại bất phương trình dưới dạng: V2x 2 + 1 + X < m. Xét hàm số y = yhx 2 + 1 + X. ■ Miên xác định D = R. 2x Đạo hàm: y' = Vỉ +1 = X 2 + 2x +V2x 2 +1 V 2x 2 + 1 y' = 0 o 2x + V2x 2 + 1 = 0 <=> -Ịĩ\ 2 + 1 = -2x o X = — -Ị= . V2 ■ Bảng biến thiên: X -00 -1/V2 +00 y’ — 0 + y +00 1/V2 " ^ +°0 Từ bảng biến thiên, suy ra bất phương trình có nghiệm khi m > VT ỉ 129 +* I SO ( 2 ) Bàỉ tập 41. Đặt X = sinx, Xe [ - 1, 1 ], khi đó phương trình có dạng: 3X 4 - 4mX 3 - 6X 2 + 12mX + 3 > 0. Xét hàm số y = 3X 4 - 4mX 3 - 6X 2 + 12mX + 3. ■ Miền xác định D = [ - 1, 1 ]. ■ Đạo hàm : y'= 12X 3 - 12mX 2 - 12X + 12m, _ - Ị~x = m y' = 0 <=> 12(X 2 - 1 )(X- m) = 0 o ' X = ±l Để lập bảng biến thiên ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1 : Nếu m < - 1, ta được : %-8m Bất phương trình nghiệm đúng với mọi X <=> min y>0o8m>0om>0 (loại). xeD Trường hợp 2 : Nếu - 1 < m < 1, ta được : X - 00 - 1 m Bất phương trình nghiệm đúng với mọi X -1 < m < 1 o min y > 0 <=> « - 8m >0 o m = 0. xeD 8m > 0 8m ^ 8m^ Trường hợp 3 : Nếu m > 1, ta được : X - 00 - 1 I rr Bất phương trình nghiệm đúng với mọi X o min y > 0 o - 8m > 0 <=> m < 0 (loại). X€D Vậy, bất phương trình nghiệm đúng với mọi X khi m = 0. Chọn đáp án D. Bài tập 42. Vói X > 1, ta biến đổi bất phương trình về dạng : 3mx < X + 2 -V <=>-—- > 3m. X 3 X 4 Xét hàm số F(x) = x 6 + 2x 3 -1 , Vx> 1. Đạo hàm: F(x) = 2x 6 - 2x 3 + 4 = 2x 3 (x 3 -Ị) + 4 >0 Vx >i => hàm số F(x) luôn đổng biến trong khoảng [ 1, + co). 130 Vây, bất phương trình nghiệm đúng khi 2 min F(x) > 3m <=> F( 1) > 3m <=> 2 > 3m <=> m < —. X>1 3 Chọn đáp án A. Bài tập 43. Biến đổi tương đương bất phương trình về dạng : (a + 2)x - a > (x + 1 ) 2 » X 2 - ax + a + 1 < 0. a. Với a = 1 , ta được : (2) o X 2 - X + 2 < 0 vô nghiêm. Vậy, với a = 1 bất phương trình vô nghiệm. b. Biến đổi tiếp (2) về dạng : (2) o X 2 + 1 < a(x - 1). Nhộn xét rằng X = 1 không phải là nghiệm của (3), do đó : (3)0 X 2 + 1 X — 1 > a X 2 + 1 X — 1 < a với 0 < X < 1 ơ) với 1 <X <2 (II) ( 2 ) (3) Xét hàm số f(x) = Ị- trên tập D = [0, 2M 1). X - 1 ■ Đạo hàm: y' = - x —~ 2x 7 1 , y' = 0<=>x 2 -2x~l=0<=>x=l± / 2 . (x-l) 2 ■ Bang biến thiên : X — 00 0 1 2 +00 (I) có nghiệm <=> Max f(x) > a o f(0) > a o - 1> a <=> a < - 1. xe[0J) (II) CÓ nghiệm o Min f(x) < a o f(2) <a<=>5<a<=>a>5. xe(l,2] Vậy, để (1) có nghiệm xe [0, 2] điều kiện là a < - 1 hoặc a > 5. Chọn đáp án A. Bài tập 44. Xét hàm số f(x) = X 4 + 4x 4- m 2 - m + 4. Miổn xác định D = R. Dạo hàm: y' = 4x 3 + 4, y' = 0 <=> 4x 3 + 4 = 0 <=> X = -1. Bảng biếr 1 thiên: X -co -1 +00 y' - 0 + y m 2 -m+l Từ bảng biến thiên, suy ra: f(x) > m 2 - m + 1 > 0 Vx. Vạy, hệ bất phương trình tương đương với: ~ < 4 <=> IX I > —. Chọn đáp án A. 131 Bài tập 45. Đáp số: a. Hệ vô nghiệm <G> m > f(3) <=> m > 1. Đáp án A. b. Hệ có nghiệm duy nhất o m = f(3) c=> m = 1. Đáp án A. c. Hệ có nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 1 <=> m = f(2) <=> m = - 2- Đáp án A. Bài tập 46. Điều kiện X, y * 0. Nhận xét rằng các VT > 0 => VP > 0 :=> X, y > 0. ^ Í2x 2 y=y 2 +a 2 Viết lại hệ phương trình dưới dạng: [2xy 2 =x 2 + a 2 Trừ từng vế hệ phương trình, ta được : 2xy(x - y) + (x 2 - y 2 ) = 0 <=> (x - y)(2xy + X + y) = 0 2xy + X + y = 0 vô nghiệm do X, y > 0 x = y Với X = y, ta được: 2x 3 - x 2 = a 2 . Xét hàm số f(x) = 2x 3 - X 2 trên tập D = (0, + 00 ). fx = 0 Đạo hàm: f(x) = 6x 2 - 2x, f(x) = 0 <=> 6x 2 - 2x = 0 <=> ( 1 ) ■ Bảng biến thiên : X 0 1/3 + GO f(x) 0 — 0 + f(x) 0^ 1/9—' + 00 Khi đó với a * 0 đường thẳng y = a 2 > 0 cắt đổ thị hàm số tại đúng 1 điém do đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất. Vậy, với a * 0, hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 132 CHU ĐE 4 TIỆM CẬN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. ĐỊNH NGHĨA a. Giá sử hàm sô'y = f(x) có dồ thị (Q và M(x, y) là điểm thay đổi tiên (Q. Ta nói (C) có một nhánh vô cực nếu ít nhất một trong hai toạ độ X, y của điểm M(x, y) dần tới vô cực. Khi đó, ta cũng nói điểm M(x, y) dán tới 00. Kí hiệu M -> 00. * b. Giả sử đồ thị (Q có nhánh vố cực. Cho đường thảng d, gọị MH là khoảng cách từ điểm M(x, y) € (Q đến đường thẳng d. (I được gọi là tiệm cận của đổ thị (C) nếu MH dần đến 0 khi M dần tới oo trên (C). Nói cách khác: (d) là tiêm cận của (C) o lim MH = 0. M ->oc (Me(C)) Như vây: 1. Điếu kiện cần để đường cong (C) có tiệm cận là miền xác định hoặc miền giá trị của hàm sổ y = f(x) phải chứa O 0 . 2. Điều ngược lại không đúng, ví dụ hàm số y=x 2 không có tiện cận cho dù miền xác định và miền giá trị của hàm số đểu có chứa co. 2. CÁCH XÁC ĐỊNH TIỆM CẬN 2 .1. Tiệm cặn đứng Định lí: Nếu lim f(x) = 00 thì dường thẳng d: X = x 0 là một tiệm cận đứng của đổ thị (Q. *--**() Chú ý: 1 . Nếu lim f(x) = 00 thì đườììg thẳng X = x 0 là tiệm cận dứng hên phải của đổ thị *->*õ hàm số. 2. Nếu lim f(x)= 00 thì dường thẳng X = X 0 là tiệm cận đứng hên trái của đồ thi hàm sô. 3. TIỆM CẬN NGANG Định lí: Nếu lim f (x) = y 0 thì dường thẳng d: y = y 0 là một tiệm cận ngang của đồ thị (Q. X—>00 Chú ỷ: 1 . Nếu lim f(x) = y 0 thì đường thẳng y = y 0 ì à tiệm cận ngang hên trái của đồ thị X ->-co hàm số. 2. Nếu lim f(x) = y 0 thì đường thẳng y = y 0 ỉà tiệm cận ngang hên phải của đồ thị X—>+00 hàm sô. 4. TIỆM CẬN XIÊN Giả sử M(x, y) thuộc đồ thị (C) dần tới vô cực khi cả hai toạ độ X và y đểu dần tới vô cực. Giả sử đường thảng d: y = ax + b Định ẫí: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng d là tiệm cận của đổ thị hàm số y = f(x) là: 133 lim [f(x) - (ax + b)] = 0 x->« hoặc lim [f(x) - (ax + b)] = 0 X-4-30 hoặc lim [f(x) - (ax + b)] = 0. X-4+X Chú ý: 1. ^Nếu lim [f(x) - (ax + b)] = 0 thì đường thẳng y = ax + b là tiệm cận xiên hên X-*-3C ' trái của đồ thị hàm số. 2. Nếu lim [f(x) - (ax + b)] = 0 thì đường thẳng y = ax + b là tiệm cận xiên hên X—► +*> phải của đồ thi hàm số. n. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN VÀ BÀI TẬP Bài toán 1: Tìm tiệm cận của hàm số hữu tỉ. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Cho hàm số: (C): y = —7—7 , trong đó u(x), v(x) là các hàm đa thức. v(x) Để tìm các đường tiệm cận của (C) ta thực hiện theo các bước: Bước 1: Biến đổi hàm số về dạng (phạm vi kiến thức phổ thông)'. A ..2 . n" o . ax + p y = Ax 2 + Bx + c + ax + bx + c trong đó — T ~ ~ ^ — là phân thức tối giản, gọi tắt là (P M s). ax + bx + c Bước 2: Ta có các trường hợp sau: Trường hợp ỉ: Nếu (P M s) suy biến thành hằng số thì (C) không có tiệm cận Trường hựỊ) 2: Nếu (P MS ) không suy biến thành hằng số thì (C) có: a. Tiệm cận (dị) : y = Ax 2 + Bx + c và nó sỗ được gọi là tiệm cận cong, xiên, ngang tuỳ thuộc vào bộc của đa thức theo X bằng 2, 1,0. b. Số tiệm cận ngang của (C) bằng số nghiệm phân biệt của phương trình ax 2 + bx + c = 0. Chú ý : Từ phương pháp luân trên, các em học sinh hãy trả lời các Ctlu hỏi sau trong trường hợp hàm số có chứa tham số m : Dạng I: Tim m để (C) có tiệm cận xiên vàítai tiệm cận đứng. Dạng 2: Tim m để (C) có tiệm cận xiên và một tiệm cận đứng. Dạng 3: Tìm m để (C) có tiệm cân ngang và hai tiệm cận đứng. Dạng 4: Tim m để (C) có tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. Dang 5: Tim m để (C) chỉ có đúng hai tiệm cận đứng. Dạng 6: Tim m để (C) chỉ có đúng một tiệm cận đứng. Ngoài ra còn có yêu cầu "Biện luận theo m sô tiệm cận của (C) n . BÀI TẬP TỰLUẶN VÀ TRẮC NGHIỆM ... , 3 Bài tập l.Cho hàm số y = ———. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: X - 2 A, 0. B. 1. c. 2. A, 0. D. 3. Bài tập 2.Cho hàm số y = A. 1. Bài tập 3.Cho hàm số y = A. 1. X 2 - 2x - 1 12 x B. 2 X 4- 2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: c. 3 D. 4 x 2 -l . Số tiêm cận của đồ thị hàm số bằng: B. 2. c. 3. D. 4 X - 2 Bài tập 4.Cho hàm số y = —— ^ . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x + 2 A. x = -2vày = -l. B. X = -2 và y = 1. ^ . X 2 -3x 4- 4 Bài tập 5. Cho hàm sô y = X4- 1 c. X = 2 và y = -1 . D. X = 2 và y = 1. . Phương trình các đường tiệm cận của đổ thị hàm số là: c. X = 1 và y = -X - 4. D. X = 1 và y = X 4- 4. A. X = -1 và y = X - 4. B. X = -1 và y = -X + 4. 3 X _I t Bài tập 6 .Cho hàm số y = - r—-- ———. Phương trình các đường tiệm cận cùa đổ thị X -3x4-2 hàm số là: A. x=l,y = 0vày=l. c. x=l,x = 0vày = 2. B. X= l,y= 1 vày = 2. D. X = 1, X = 2 và y = 0. Bài tập 7.Cho hàm số y = - X — - 4 . Phương trình các đường tiệm cận của đồ X +1 thị hàm số là: A. X = -1 và y = X 2 . B. X = -1 và y = X 2 - 1. X 2 4- 4mx 4* 5 Bài tập 8. Cho hàm số y =-—-. Đồ thị hàm số có tiêm cận xiên khi: mx -2 A. m = 0. B. m * 0. c. m < 0. D. m > 0. A , mx : 4-(2m 4- l)x 4- m 4- 3 # v „ ^ Bài tập 9.Cho hàm sô y = -———-—-, với m *-l và m * 0. Điếm cô X 4- 2 định mà tiệm cận xiên của đồ thị hàm số luồn đi là: A. M(-l; 2). B. M(0; 2). e M(l;4). D. M(0; 1). 2X(m — 2)x — 2 Bài tập 10. Cho hàm số y = -—— - . Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo c. X = -1 và y = X 2 - 2. D. X = -1 và y = X 2 - 3. với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4 khi: A. m = 0. B. m = ±l. c. m = ±4. _ ^ .. X 2 4 -mx -1 Bài tập 11.Cho hàm sô y = -—-- x-1 trục toạ dộ một tam giác có diện tích bằng 18 khi: A. m = 0hoăcm = 7. c. m = 0hoặcm = -7. B m = 5.hoặc m = -7. Đ. m = 5 hoặc m = 7. D. Vô nghiệm. . Tiệm cận xiên cùa đổ thị hàm số tạo vói các 135 Bài tập 12. Cho hàm số: (C a ): y = X 2 sina + 2xcosa+ 1 X 4-2 a. Xác định phương trình tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. b. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến tiêm cận xiên. |2(cos a 4- sin a)| |2(cos a 4 sin a)| A. h = / • c. h = —====== . VI 4-sin a Vl + cos a |2(cosa-sina)| |2(cosa-sina)| B. h = — —= —.. - ■■ . D. h = — -■ ■■ = ====— . VI 4-sin 2 a V1 4 cos 2 a c. Hãy xác định giá trị của a để khoảng cách trên là lớn nhất. A _ 1 „ _ 1 „ __1 ^ _ 1 A. tga = —. B. tga = . c. cctga^—. D. cotga = 2 2 2 2 -_2m 2 x 2 + (2 - m 2 )(mx + 1) Bài tập 13. Cho hàm số: (C m ): y = - ——— - . mx 4 1 Chúng tỏ rằng tiệm cận xiên của đổ thị hàm số luôn tiếp xúc với một parabol cố định. , _ _ ... . mx 2 4X4m Bài tập 14. Cho hàm số: (C m ): y =-—- . X 4 m Chứng tỏ rằng tiệm cận xiên của đổ thị hàm số luôn tiếp xúc với một parabol cố định. nx: .A_ ít X_4(m + l)x 2 -4mx-(m 2 -m 2 + 2) Bài tập 15. Cho hàm số: (CJ: y = —---—--- . 2 x - m Chứng tỏ rằng tiệm cận xiên của đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một parabol cố định. Bài tập 16. Tuỳ theo m tìm các đường tiệm cận của đổ thị cểc hàm số: a. (CJ:y = mx 4 1 X 4 m b. (C m ):y = (3m 4 l)x - ĨĨ 1 4 m X 4 m Bài tập 17. Tuỳ theo m tìm các đường tiệm cận của đổ thị hàm số: (C m ): y = X 3 4 2 x 4 m : Bài tập 18. Tuỳ theo m tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: (C m ): y = —- X + 2 mx’ -1 X 4-3x42 Bài toán 2: Tim tiệm cận của hàm số vô tỉ. PHƯƠNG PHẤP CHUNG Cho hàm số : (C): y = VAx 2 4 Bx 4 c , với A > 0 và B 2 - 4AC # 0. Để tìm các đường tiệm cận của (C) ta thực hiện theo các bước : Bước 1: Giả‘sử (d): y = a|X 4 bị là tiệm cận xiên bên phải của đồ thị hàm số, ta có : a = lim 'Ax 2 4 Bx 4 c = -VX. b= lim [ x/ảx 2 4- Bx + c + x-s/Ă] x -*-00 _ r BX4C B • - VAx 2 +Bx + C-xVà ” 2VÃ’ 136 Khi đó, ta được tiêm cận xiên bên phải của đổ thị (C) là (d|): y = - Và X - —. 2 VA Bước 2: Giả sử (d) : y = ax + b là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số, ta có: .. VAx 2 + Bx + c [— a= lim -—-- = VA . b= lim [ Vax 2 + Bx + c -xVÃ] . Zc . B x " " VAx 2 +Bx + C + xVà 2Và Khi đó, ta đưọc tiêm cận xiên bên trái của đổ thị (C) là (d 2 ): y = Và x + ^r— . 2 Va c/ió ý : Phương pháp được mở rộng cho lớp hàm số: y = cx + d ± Vax 2 + Bx + c . y= >/a n x n +a n _,x n “' +... + a 0 . BÀI TẬP Tự LUẬN TRẮC NGHIỆM Bài tập 19. Cho hàm số y = X + Vx 2 + 1 . Số tiệm cận của đổ thị hàm số bằng: A. 0. B. 1. c. 2. D. 4. Bài tập 20. Cho hàm số y = Vx 2 + X + 1 . Phương trình các đường tiệm cận của đổ thị hàm số là: . If _ v 1 _ _ 1 A. y = x+ — vay = -x- — 4 4 c. y = x+ — vày = -x- —. 2 2 B. y = X 1 và y = -X - 1. D. y = X + 2 và y = -X - 2. Bài tập 21. Cho hàm số y = 2x + Vx 2 -1 . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. y = X và y = -3x. c. y = -X và y = -3x. B. y = X và y = 3x. D. y = -X và y = 3x. Bài tặp 22. Tìm các đường tiêm cận của đồ thị các hàm số: a. (Q: y = Vl -X 2 . b. (C): y = Vx 2 -4x + 3 . Bài tập 23. Tim các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số: a. (C):y = -2x+ 3 Vx 2 +7. b. (C): y = Vx + Vx 2 - x + i . Bài tập 24. Tim các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số: a. (C):y = b. (C):y = Vx 2 + x + 1 J Vx 2 -4x + 3 Bài tập 25. Tìm các đường tiệm cận của đổ thị các hàm số: a. (C):y = W^4' b. (C): y = X + 2 + V^9 ' 137 Bài tập 26. Biện luận theo m số tiệm cận của đồ thị các hàm số : a. (C m ): y = x/x 2 + 4x + m 2 . b. (C m ): y= Vmx 2 - 2mx + m 2 . X ~t 2 Bàỉ tập 27. Biện luận theo m số tiệm cận của đồ thị hàm số (C m ): y = ■ »..-- = r. Vx ? m III. HƯỚNG DẪN - GIẢI - ĐÁP số Bài tập 1. Đáp sô trác nghiệm c. Lời giải tự luận: Ta có tập xác định D = K \ ị 2 Ị. Từ đó, ta nhận được kết luận: ■ Đường thẳng X = 2 là tiệm cận đứng vì lim y = 00 . x-»2 ■ Đường thảng y = 0 là tiệm cận ngang vì lim y = 0. X— >T! Lựa chọn đáp án hảng phép đánh giá: Dựa trên tính chất của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất (luôn có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang) nên ta kết luận ngay hàm số có 2 đường tiệm cận. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. ^ Nhận xét: Như vậy. để lựa chọn dược dáp án dúng cho bài toán trèn thỉ: ■ Trong cách giải tự luận chúng ta sử dụng phương pháp đã được học đế’ tim ra c.ụ thể hai dường tiệm cận cho đổ thị hàm phản thức bậc nhất trên bậc nhất ■ Trong cách giải bằng phép đảnh giả chúng ta loại trừ ngay được các đáp án A, b vè D thông qua tinh chất vể &ổ dường tiệm cận của mọi đổ thị hàm phân thức bộc nhất tn^n bộc nhất - Dày là dạng hàm số cơ bản dược trình bày trong sgk. Tuy nhiên, dể tăng độ khỏ cho cảu hỏi trắc nghiệm nó thường được phát biểu dưới dạng "Mầy ỉựâ chọn phương trình các dường tiệm cận cửa dổ thị hàm sd. Bài tập 2. Đáp số trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Ta có tập xác định D = R \ I ọ}. Từ đó, ta nhận dược kết luận: ■ Đường thảng X = 0 là tiệm cận đứng vì lim y = 00 . x-»0 ■ Đường thảng y = -t X -2 là tiệm cân xiên vì : lim 12 6 JBS Lựa chọn đáp Ún hằng phép đanh giá: Dựa trên tính chất của hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất (luồn có rnôt tiêm cận đứng và và một tiệm cận xiên) nên la kết luận ngay hàm số có 2 đường tiêm cận. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đán. Bài tập 3. Đáp số trắc nghiệm c. JB£ Lời giải tự luận: Ta có tập xác định D = R \ |±1}. Từ đó, ta nhận được kết luận: ■ Các đường thẳng X = ±1 là tiệm cận đứng vì lim y = co. X—>i 1 ■ Đường thảng y = 0 là tiêm cận ngang vì lim y = 0. X-*T. 138 Bài tập 4. Đáp sô trắc nghiệm B. Lời giải tự luận : Ta có tạp xác định D = R\( -2 Ị . Từ đó, ta nhận được kết luận: ■ Đường thảng X = -2 là tiệm cận đứng vì lim y = 00 . X-+-2 ■ Đường thảng y = 1 là tiệm cận ngang vì lim y = 1. x-»x & Lựa chọn đáp Ún hằng phép đánh giá ỉ : Với hàm phân thức y = ax + b tx +d , ta lần lượt có: Tiệm cận ngang là y = — = 1 nên các đáp án A và c bị loại. ■ Tiệm cận đứng là X = - — = -2 nên đáp án D bị loại. c Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Jg£ Lựa chọn đáp Ún bằng phép đánh giả 2: Ta lần lượt đánh giá: ■ Hàm số xác định tại X = 2 nên không thể nhận đường thẳng X = 2 làm tiệm cận, suy ra các đáp án c và D bị loại. ■ Hàm phân thức y = ——~ có tiệm cận ngang là y = — =1 nên đáp án A bị loại. cx + d ’ c Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 5. Đáp sô trắc nghiệm A. Lởi giải tự luận: Ta có tập xác định D = ỈR\{-11. g Viết lại hàm số dưới dạng: y = X - 4 + -- X + 1 Từ đó, ta nhận được kết luận: ■ Đường thảng X = -1 là tiộm cận đứng vì lim y = O 0 . X-+-I ■ Đường thẳng y = X - 4 là tiệm cận xiên vì lim [y - (x - 4)] = 0. x-»*> jeS Lựa clion đáp án hàng trích lược tự luận: Ta có phép biến đổi hàm số: 8 y = X - 4 + x + 1 y = X - 4 là tiệm cận xiên của đồ thi. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn. JSỈ Lựa chọn đáp án hãng phép đúnh giá 1: Ta lần lượt đánh giá: ■ Hàm số xác định tại X = 1 nên không thể nhận đường thẳng X = 1 làm tiệm cận, suy ra các đáp án c và D bị loại. Hàm phân thức y = ax + bx + c a có tiệm cận xiên là y = Ax + B, với A = =1 dx + e d nên đáp án B bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án A lặ đúng đắn. 139 âX ^ "1" C) Lựa chọn đáp Ún hằng phép đành giá 2: Với hàm phân thức y = ---—, ta dx + e lẩn lượt có: ■ Tiệm cận xiên là y = Ax + B, với A = — =1 nên các đáp án B và c bị loại. e . ■ Tiệm cận đứng là X = - — = -1 nên đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đán. Bài tập 6. Đáp số trắc nghiệm D. JS$ Lời giải tự luận: Ta có tập xác định D = R \{ 1, 21 . Từ đó, ta nhận được kết luận: ■ Đưòng thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đổ thị hàm số vì lim y = 0. X-*T> ■ Đường thẳng X = 1 là tiệm cân đứng của đổ thị hàm số vì lim y = 00 . X—+1 ■ Đường thẳng X = 2 là tiệm cận đứng của đổ thị hàm số vì lim y = 00 . x-> 2 Lựa chọn đáp Ún hằng phép thử 1: Ta có đánh giá về phương trình: X 2 - 3x + 2 = 0<=> , đó chính là hai tiệm cận đứng X = 2 Các đáp án A, B và c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. JS$ Lựa chọn đáp án hằng phép thử 2: Ta lẩn lượt đánh giá: ■ Hàm phân thức dạng y = —7-7 không thể có hai tiệm cận đứng nên các đáp v(x) án A và B bị loại. ■ Hàm số xác định tại X = 0 nên không thể nhận đường thẳng X = 0 làm tiệm cận ngang, do đó đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Lựa chọn đáp án hằng phép thử3: Ta có đánh giá về giới hạn: 3x — 1 lim y = lim — - 0, đó chính là tiệm cận ngang duy nhất x ~> x x -3x + 2 ==> Các đáp án A, B và c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 7. Đáp số trắc nghiệm c. Lời giải tự luận: Ta có tập xác định D = K\{-1}. Viết lại hàm số dưới dạng: y = X 2 - 2 + —. x + 1 Từ đó, ta nhận được kết luận: ■ Đường thảng X = -1 là tiêm cận đứng vì lim y = 00 . X-*-! 140 ■ Đường cong y = X 2 - 2 là tiệm cận cong của đồ thị hàm số vì: »4 1 lim [y - (x 2 - 2 )] = lim ——- = 0 . *-->■* X + 1 Lựa (họn đủp án bằng trích lược tự luận: Ta có phép biến đổi hàm số: y = X 2 - 2 + x + 1 y = X 2 - 2 là tiệm cận cong của đồ thị. Do đỏ, việc lựa chọn đáp án c là đúng đán. JBS Lựa chọn đáp Ún bằng phép thih Ta lần lượt đánh giá: -2x + 4 ■ Với y = X 2 , xét giới hạn: lim (y - X 2 ) = lim — — = -2 x->r x—*r. x + 1 * " A ' A 1- 1 V y = X 2 không phải là tiệm cận =í> Đáp án A bị loại. Với y = X 2 - 1, xét giới hạn: lim (y - X 2 + 1) = lim X—X— -X + 5 x + 1 = -l => y = X 2 - 1 không phải là tiệm cận => Đáp án B bị loại. ■ Với y = X 2 - 2, xét giới hạn: lim (y - X 2 + 2) = lim = 0=>y = x 2 -21à tiêm cận. X-+X X-+X X 4- 1 Do đó, viêc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bài tập 8 . Đáp số trắc nghiệm B. JS$ Lời giải tự luận 1: Viết lại hàm số dưới dạng: 4 y = m ' 2 ' X + 4m + — V ni/ 13 + m' mx -2 Dồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi và chi khi: m + 0 4 o ÍĨ1 + 0. 13 + —7 + 0 m Vậy, với m + 0 đổ thị hàm số có tiệm cận xiên. JBS Lời giải tự luận 2: Đồ thị hàm số có tiộm cận xiên khi và chỉ khi: MSlà nhị thức bậc nhất TS là tam thức bậc hai không chia hết cho MS m * 0 <=><( 2 Y Vậy, với m + 0 đổ thị hàm số có tiệm cận xiên. 2 „ „ <=> < + 4m.— + 5 + 0 m m + 0 4 « m + 0. 13 + —7 + 0 m 141 JS$ Lựa chọn (ỊỆP án hằng phép thử’. Ta ỉần lượt đánh giá: ■ Với m= 1, hàm số có dạng: X 2 + 4x + 5 ' 17 , „ ... . y =3 --- = x + 6+ -— => y = X 4 6 là tiệm cận xiên x-2 x-2 => Các đáp án A và c bị loại. ■ Với m = -1, hàm số có dạng: X 2 -4x + 5 , 17 ,. y - -—— = -X + 6 +-— => y = -X 4 6 la tiệm cận xiên -x-2 f -X — 2 => Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 9. Đáp sô trắc nghiệm D. Lời giải tự luận: Tập xác định D = R\(-2|. Viết lại hàm số dưới dạng: y = mx 4 1 + ——~ , x + 2 vì m * -1 và m ^ 0 nên đồ thị hàm số luồn có tiệm cân xiên y = mx + 1 bởi: lim [y - (mx 4 1)]= lim = 0. x->co X + 2 ■ Giả sử M(x 0 ; y 0 ) là điểm cố định thuộc tiệm cận xiên, khi đó: y 0 =mx í) + 1, Vm^-1 vàm *0<=>nìXo+ 1 -y 0 = 0, Vm^-1 vàm^o x 0 =0 íx 0 = 0 <=> < 0 ^ « ị . c=> M(0; 1). \l-y 0 = 0 Ịy 0 = 1 Vậy, tiệm cân xiên của đồ thị hàm số đi qua điểm cố định M(0; 1). Jtỉ Lựa chọn đáp ủn hằng trích lược tự luận kết hợp với phép thử Viết lại hàm sổ dưới dạng: m 4 1 y = mx 4* 1 4 ——— => (d): y = mx 4 1 là tiệm cận xiên. X + 2 Ta thấy ngay rằng (d) luôn đi qua điểm M(0; 1) do đó việc lựa chọn dáp án D là đúng đắn. jeS Lựa chọn đáp Ún hằng phép thử. Điểm cố định M thuộc tiệm cân xiên thì sẽ không thê thuộc đồ thị hàm số với mọi m * -1 và m * 0. Ta lần lượt dánh giá: ■ Với điểm M(-l; 2) thay vào hàm số, ta được: ^ m “(2m 4 1)4 ni 4 3 ^ ^ t w 2 = ————-—-- «2 = 2 luôn đúng « Đáp án A b loại -142 ■ Vói điểm M(0; 2) thay vào hàm số, ta được: ^ 3 2 = —^— « m = 1 => Đáp án B bị loại. ■ Với điểm M( 1; 4) thay vào hàm số, ta được: 4m 4 4 ^ . . 4 = —-— <=> m = 2 => Đáp án c bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. 142 Bài tạp 10. Đáp sô trắc nghiệm c. Lời giải tự luận: Tập xác định D = R\Ị 1 Ị Viết lại hàm số dưới dạng: y = 2 x + m + m - 2 X — 1 Trước tiên, đê đồ thị hàm số có tiệm cặn xiên điều kiện là: m-2*0<=>m^2. (*) 1 Khi đó, đổ thị hàm số có tiệm cận xiên là (d): y = 2x 4 - m. Gọi A, B theo thứ tự là giao điểm cùa (d) với Ox, Oy thì A(- ; 0) và B(0; m). Để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo vói các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4 điều kiện là: >aoab - 4 <=> 4 - — OA.OB - — ọ ọ m T . I m ị = — m 4 <=:> rrr = 4 <=> m = ±4, thoả mãn điều kiện (*). Vậ\, với m = ±4 thoả mãn điều kiện đầu bài. Lựíi chọn đáp Ún hằng phép thử ỉ : Ta lần lượt đánh giá: ■ Với m = 0, hàm số có dạng: 2 x 2 -2x-2 . 2 y = = 2 x y = 2 x là tiệm cận xiên X - 1 X - 1 Tiệm cận xiên này đi qua o nên không thoả mãn điều kiện đẩu bài, do đó đáp án A bị loại. Với m = 1, hàm số có dạng: 2x 2 -x-2 1 y = —-- = 2 x + 1 - —7 => y = 2 x + 1 là tiệm cận xiên. X — 1 X — 1 Tiệm cân xiên này cắt Ox, Oy theo thứ tự tại A(“ ; 0) và B(0; 1) nên: 2 S aoab = -Ị- OA.OB = -Ị-. -Ị-. 1 - — * 4 => Đáp án B bị loại. 2 2 2 4 p ■ Vái m = 4, hàm số có dcạng: 2 x 2 + 2 x -2 „ . „ . 2 _ ^ y - ---- = 2x 4 4 4--- y = 2x + 4 là tiệm cân xiên. X - 1 X -1 Tiệm CỘII X iên này cắt Ox, Oy theo thứ tự tại A(-2; 0) và B(0; 4) nên: Saoab = ”■ OA.OB = — . I -2 1.4 = 4, thoa mãn điều kiện. 2 2 Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. JS$ Lụi chọn đáp ÚI 1 bung phép thử 2: Ta lần lượt đánh giá: ■ Với m = 4, hàm số có dạng: 2 x 2 + 2x - 2 2 y =--—-- = 2x + 4 + X — 1 X — 1 y = 2x + 4 là tiệm cận xiên. 143 Tiệm cận xiên này cắt Ox, Oy theo thứ tự tại A(-2; 0) và B(0; 4) nên: S AOAB = -ị- OA.OB = -Ị-. I -2 1.4 = 4, thoả mãn điều kiện. 2 2 Tới đây, ta dừng lại và khảng định việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn, bỏi giá trị m = 4 chỉ có ở c. Bài tập 11. Đáp sô trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Tập xác định D = R\| 1} m Viết lại hàm số dưới dạng: y = X + m + 1 + X — 1 Trưộc tiên, để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên điều kiện là m * 0.(*) Khi đó, đồ thị hàm số có tiêm cận xiên là (d): y = X + m + 1. Gọi A, B theo thứ tự là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy, ta được: A(-m - 1,0) và B(0, m + 1). Để tiệm cận xiên của đổ thị hàm số tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 18 điều kiện là: Saoab = 18 <=> 18 = ■“ OA.OB = ^ I -m - 1 I. I m + 1 I = — (m + Ị ) 2 m - 5 m = -7 Vậy, với m = 5 hoầc m = -7 thoả mãn điều kiện đầu bài. Lựa chọn âúp án hằng phép thử\ Ta lần lượt đánh giá: X 2 — 1 ■ Với m = 0, hàm số có dạng: y = ——-- = x + 1 => Không có tiệm cận xiên <=> (m + l) 2 = 36 <=> , thoả mãn điều kiện (*). X — 1 Suy ra, các đáp án A và c bị loại. Với m = -7, hàm số có dạng: X 2 -7x-l . 7 y = = X - 6 - y = X - 6 là tiệm cận xiên. X — 1 X — 1 Tiệm cận xiên này cắt Ox, Oy theo thứ tự tại A( 6 ; 0) và B(0; - 6 ) nên: Saoab = “■ OA.OB = “ . 6 . 1 -6 1 =18, thoả mãn điều kiện 2 2 => Đáp án D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 12. Miền xác định D = R\{-2K Viết lại hàm số dưói dạng: y = xsina + 2(cosa - sina) + a. Hàm số có tiệm cận xiên: [sina *0 4sin a-4cos a +1 ^ + 2 <=> < 2 2 sina-t-2(-2)cosa-i-1 * 0 <=> sina * 0 1 cosa-sina * — 4 144 sina * 0 < => < cos a + 71 4 V 2 Khi đó, (C) có tiệm cận xiện y = xsina + 2(cosa - sina) bởi: xlt t . 4sina-4cosa +1 lim (y - [ xsina + 2(cosa - sina)] I = lim - *—>CO x->00 b. Khoảng cách từ o đến tiệm cận xiên cho bời: h = x + 2 |2(cosa-sin a)| vĩ + sin 2 a = 0. . Chọn đáp án A. c. Ta có: h 2 = 4(cosot-sinaý 1 + sin 2 a Xét các trường hợp: Trường hợp 1 : Nếu cosa = 0 <=> a = + k7t, k e z, ta được: mL h 2 = 2 o h = V 2 (do h > 0). Trưìữìịị hợp 2 : Nếu cosa * 0 o a * + krt, k e z, ta được: h : 4(1 -tgq) 2 _ 4(1 -tgq) : *» _ 2 cos a , 2tg 2 a + l + tg a 6 Đặt t = tga, ta được h 2 = 4 -1 9 .. 2 t 2 +1 Xét hàm số y = 4(1 -t) : 2 t 2 +1 Mién xác định D = R. 4(4t 2 -2t-2) Đạo hàm: y = — —- — ( 2 t + 1 ) Giới hạn: lim y = 2. 1 ->oc , y' = 0 o 4t 2 - 2t - 2 = 0 o t = l t = -1/2 Bảng X biến thiên : — GO - 1/2 1 4-00 y' + 0 0 + y 2 ^^ " CĐ^. 6 cr 2 y 6 or r- 1 1 Suy ra: y max = 6« hị ax = 6 <=> h mM = V6 đạt được khi t = -ị o tga = -ị. Vậy, khoảng cách trên là lớn nhất khi tga = ~~~ ■ Chọn đáp án B. 2 145 Bài tập 13. Viết lại hàm sô dưới dạng : y = 2mx - m 2 + mx + 1 Với m ta có y = 2mx - m 2 là đường tiệm cận xiên của (C m ) vì: lim [y - (2mx - m 2 )] = 0. X—MO Giả sử parabol (P): y = ax 2 + bx + c luôn tiếp xúc với tiệm cận xiên, khi đó hê sau có nghiêm: 2 mx - m 2 = ax 2 + bx + c 2 m = 2ax + b ía *0 , Vm (b - 2m) 2 - 4a(c + m 2 ) = 0 a *0 , Vm*0 4(1 - a)m 2 - 4bm + b 2 - 4ac = 0 , Vm^O a *0 4(1 - a) = 0 -4b = 0 b 2 - 4ac = 0 , Vm^Oo ^ b = 0 c = 0 Vậy, tiệm cận xiên của (C m ) luôn tiếp xúc với (P): y = x 2 với mọi m * 0. Bài tặp 14. Viết lại hàm số dưới dạng: y = mx + 1 - m 2 + X + m Trước tiên, để đổ thị hàm số có tiêm cận xiên điều kiên là m * 0.(*) Khi đó, đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là (d): y = mx + 1 - m 2 vì: lim [y - ( mx 4- 1 - m 2 )] = 0. X—*® Giả sử parabol (P): y = ax 2 + bx + c luôn tiếp xúc với tiệm cận xiên, khi đó hẹ sau có nghiệm: mx + 1 - m 2 = ax 2 + bx + c m = 2ax + b a *0 , Vm *0 (b - m) 2 - 4a(c + m 2 - 1) = 0 a * 0 , Vm * 0 (1 - 4a)m 2 - 2bm + b 2 - 4ac + 4a = 0 , Vm * 0 a *0 1 - 4a = 0 -2b = 0 b 2 - 4ac + 4a = 0 a = 1 /4 , Vm * Oo « b = 0 c = 1 Vậy, tiệm cận xiên của (C m ) luôn tiếp xúc với (P): y = 4 X 2 + 1 với mọi m * 0. 4 146 Bài tập 15. Viết lại hàm số dưới dạng: y = 2(m + l)x 4 - m(m - 1) - ———-. 2 x - m Trước tiên, để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên điểu kiện là: 2(m + 1) ^ 0 <=> IĨ1 * -1. (*) Khi dó (C m ) có tiệm cận xiên là (d): y = 2(m + 1 )x 4 - m(m - 1) vì: lim [y - 2 (m + l)x- m(m - 1 )] = 0 . *—*oo Giả sử parabol (P): y = ax 2 + bx + c luôn tiếp xúc với tiêm cận xiên, khi đó hệ sau có nghiệm: 2(m - l)x 4 - m 2 - m = ax 2 + bx + c v/ , “ , Vm*-1 -V 2 (m - 1 ) = 2 ax + b a * 0 (2m 4- 2 - b) 2 - 4a(c - m 2 4- m) = 0 a * 0 , Vm * -1 (4 4- 4a)m 2 4- 4m(2 - b - a) 4- (2 - b) 2 - 4ac = 0 , Vm * -1 a ^ 0 4 4- 4a =0 3“ b =0 !(2-b) 2 - 4ac = 0 a = -1 , Vm * -1 <=> < b = 3 c = -1 /4 Vậy, tiệm cận xiên của (C m ) luôn tiếp xúc với (P): y = - X 2 4- 3x - 4 với mọi m * -1. 4 Bài tập 16. a. Ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1\ Nếu m = 0, hàm số có dạng: y = — , > X ta có: lim y = 00 nên X = 0 là đường tiệm cận đứng. \ -*0 lim y = 0 nôn y = 0 (trục hoành) là đường tiệm cận ngang. X->ao Trường hợp 2: Nếu m * 0, ta xét: ■ Nếu = — <=> m = 1 thì hàm số suy biến thành đường thảng y = 1 nên không 1 ..I có tiệm cận. m 1 , V V ■ Nếu — * — <=> m * 1 thì vì: 1 IĨ1 lim y = 00 nên X = - m là đường tiệm cận đứng. lim y = m nên y = m là đường tiêm cận ngang. X-+00 147 b. Ta xét các trường hợp sau: ~ ' J 1 v -4 Trường hợp I: Nếu 3m + 1 = 0»m = -^, hàm số có‘dạng: y = ———- , ta cổ: 3 9 X 3 lirn y = 00 nên X = — là đường tiệm cận đứng. x->ị 3 3 lim y = 0 nên y = 0 (trục hoành) là đường tiêm cận ngang. X—V00 Trường hợp 2: Nếu 3m + 1 * 0 <=>m^ , ta xét: 3 3m + 1 - m 2 + m <=> m = 0 thì hàm số suy biến thành đường thẳng y = 1 nên không có tiệm cận. XIA.. 3m + 1 - m 2 + m _ ., , ■ Nếu —— -^ ——— - om^O thì vì: 1 m lim y = oo nên X = “ m là đường tiệm cận đứng. x-*-m lim y = 3m -f 1 nên y = 3m + 1 là đường tiệm cận ngang. x-*» Bài tặp 17. Miền xác định D = JR\{ 2 Ị. m 2 Viết lại hàm số dưới dạng : y = X + ----- , ta xét: X + 2 ■ Nếu m = 0, hàm số suy biến thành đường thẳng nên không có tiệm cận. ■ Nếu m * 0 thì vì: lim y = 00 nên X = - 2 là đường tiệm cận đứng. x->-2 lim (y - x) = 0 nên y = X là đường tiệm cận xiên. Bài tập 18. Miền xác định D = R\{ 1,2 Ị. Viết lại hàm số dưới dạng : y = mx + 3m + 7mx -1-6m X 2 -3x + 2 a. Nếu m = 0, hàm số có dạng: y = — X 2 -3x + 2 Ta có : lim y = 0 => y = 0 (trục hoành) là đường tiêm cận ngang. X-*® lim y = GO => X = 1 là đường tiệm cận đứng. X —► I lim y = co=>x = 2 1à đường tiệm cận đứng. b. Nếu m * 0, ta có : lim [y - (mx + 3m)] = 0 => y = mx + 3m là đường tiệm cận xiên. X->00 Để xác định các tiệm cận đứng, ta xét các trường hợp: Trường hợp 1 : Nếu X = 1 là nghiệm cùa phương trình mx 3 - 1 = 0 o m = 1, thì vì lim y = 00 => X - 2 là đường tiệm cận đứng. x->2 148 Trường hợp 2 : Nếu X = 2 là nghiệm của phương trình mx 3 - 1 = 0 <=> m = —■, 8 thì vì lim y = co => X = 1 là đường tiệm cận đứng. X-»1 Trường hợp 3 : Nếu X = 1 và X = 2 không là nghiệm của mx 3 -1=0 o m 1 và m ^ , 8 thì đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là X = 1 và X = 2. Bài tập 19. Đáp số trác nghiệm c. Jg£ Lời giải tự luận : Ta có tập xác định D = R . • Giả sử (dị): y = a|X + b| là tiệm cận xiên hên phái của đồ thị hàm số, ta có: a f = lim — = lim 1 + ——— = lim 1 - 4 / 1 + -C =0 X—►-CC V X—♦—00 Y X—co \Ị Y í X ^ X J V Y * bị = lim (y - ax) = lim (x + Vx 2 + 1Ị = lim - X-4-OC X-+-3C \ Ị __ 'x 2 +1 Suy ra, đường thẳng (dj): y = 0 là tiệm cận ngang bên phải của (Q. ■ Giả sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 là tiệm cận xiên hên trái của đồ thị hàm số, ta có: a 2 = lim — = lim 1 + ~. x . 1 = lim |\+ jl+-Ụ =2 * ~ X-4-KC X X-4+0C X J X-4+0C ^ Y ) b 2 = lim (y - ax) = lim ((Vx 2 + 1 -x)= lim . * -= 0. X-M-» X-M-* V / X-++» /^2 + + x Suy ra, đường thẳng (d 2 ): y = 2x là tiệm cận xiên bên trái của (C). Vậy, đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Bài tập 20. Đáp số trắc nghiệm c. JSÍ Lời giải tự luận: Tập xác định D = R . ' ■ Giả sử (dj): y = ajX + b| là tiệm cận xiên hên phải của đổ thị hàm số, ta có: 1 * y _ 1 - Vx 2 + X + 1 ( Í~Ĩ~T) _ , aj = lim — = lim -—— = lim + 2 = -1» X-4-O0 X X—4—oo ^ X-4-OC Y X X bj = lim [y - ax] = lim [ Vx 2 + X + 1 + x] X—► —30 X —4—00 = lim X +1 ^x 2 + X + 1 - X Vậy, đường thẳng (d|): y = -X - — là tiệm cận xiên bên phải của (C). 2 Giả sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 là tiệm cận xiên hên trái của đồ thị hàm số, ta có: 1» y _ t . >/x 2 + X + 1 __ fJ Í~T 1 a 2 = lim — =3 lim-—— = lim J1 + — + — = 1, *_♦+* x x-4+00 X *-**• V X X 149 b 2 = lim [y - ax] = lim X-*+X> = lim X-*-*-*) x + 1 Vx 2 + X + 1 - X V X + X + 1 + X 1 2 1 Vậy, đường thẳng (d 2 ): y = X + ^ là tiệm cận xiên bên trái cùa (C). • 2 JS$ Lựa chọn đáp án hằng trích lược tự luận: Ta có tập xác định D = R . ■ Giả sử (d|): y = a|X + b| là tiệm cận xiên hên trái của đổ thị hàm số, ta có: y _ Vx 2 + X + 1 ( a, = lim — = lim —— - - - = lim X X *-*-*> l \ XX' II 1 1 “*/l + — + . a I — 11111 — — 11111 - — 11111 —ị 1 1- x-4—x> X X—»-<30 X x -*-*0 Ị V X \ bị = lim [y - ax] = lim [ Vx 2 + x + 1 + x] = . X-+-CC X-+-CO 2 Vậy, đường thẳng (dị): y = -X - ^ là tiệm cận xiên bên phải. = - 1 , Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn (bời đường tiệm cân này chỉ có duy nhất trong đáp án C). JS$ Lựa chọn đúp án hằng phép thử : Ta biết rằng đồ thị của hàm số luôn có hai tiêm cận xiên dạng y = ajX + bị, i = 1,2 với: R 1 ' bị = ± ị== = ± -7 => Các đáp án A, B và D bị loại. 2Và 2 Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đán. Bài tập 21. Đáp sô trắc nghiệm B. & Lời giải tự luận: Tập xác định D = (-*;-!] u [1 ;+<*>)• ■ Giả sử(d|):y = a|X + b| là tiệm cận xiên hên phải của đồ thị hàm số, ta có: y a, = lim — = lim X—►—X X-l-OD 2 + v; 1 = lim X —X 2-.il— l V = 1 . = 0 b| = lim (y - ax) = lim (x 4- \/x 2 -1) = lim - 7 = = = X ► X x-*-x V / X —►~<x ^ _ /^2 _ Ị Vậy, đường thẳng (d|): y = X là tiệm cận ngang bên phải của (Q. Giả sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 là tiệm cận xiên hên trái của đồ thị hàm số, ta có: y a 2 = lim — = lim X—»+ X ^ X—»+03 2 + - lim X-M-X' 2 + M-X b 2 = lim (y - ax) = lim (ÍVx 2 -1 - x) = lim , =1 X-++X X-++30 V / X-»+<=P /^2 _ J + x Vậy, đường thẳng (d 2 >: y = 3x là tiêm cận xiên bên trái của (C).' = 3, = 0. 150 Lựa chọn đáp án hằng phép thử I : Ta lần lượt đánh giá: ■ Với y = X, xét giới hạn: 1 lim (y - x) = lim (x + \Zx-l ) = lim x->« X-+00 X-*3C x-\Jx 2 - 1 => y = X là tiệm cận xiên cừa đồ thị => Các đáp án c và D bị loại. • Với y = -3x, xét giới hạn: 24x 2 +1 = 0 khi X —> -00 lim (y + 3x) = lim (5x + Vx 2 - 1 ) = lim - Y' “== • *-*" *-** * ->x X - V X 2 - 1 = GO y = -3x không phải là tiệm cận Đáp án A bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Lựa chọn đáp án hằng phép thử 2: Ta biết rằng đồ thị cùa hàm số luủn có hai tiệm cận xiên dạng y = ajX + bj, i = 1,2 vói: Síị = 2 ± 1 => aị = 1 và a 2 = 3 => Các đáp án A, c và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 22. a. Đồ thị hàm số không có tiệm cận bởi vì khi đó cả miền xác định và miền giá trị của hà‘m số đểu không chứa 00 . b. Miền xác định D = (-00, 1] u [3, +00). ■ Giả sử (dị): y = a|X + b| là tiệm cận xiên hên phải của đồ thị hàm số, ta có: y \/x 2 -4x + 3 aj = lim — = lim —---= lim X-4-X Y Y X->-00 ị í, 4 3 -\ - J 1 - — + l V X X 2 ) = ~1, bị = lim [y - a,x] = lim [ Vx 2 -4x + 3 + x] X—>-00 X —>—00 - 4x + 3 lim Vx 2 - 4x + 3 = 2 . Vậy, đường thẳng (dị):y = -x + 21à tiệm cận xiên bên phải của (Q. Giả sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 là tiệm cận xiên hên trái của đổ thị hàm số, ta có: .. y _ .. VX 2 -4x + 3 a 2 = lim — = Um .. 4 3 _ . = lim J1 —- + —r = 1, XH-HX) x X-++00 x ' x-i+oo V X b 2 = lim [y - a 2 x] = lim I vx 2 -4x + 3 -X I = -2. X-M-00 X-++® ị_ J Vậy, đường thẳng (d 2 ): y = X - 2 là tiệm cận xiên bôn trái của (C). Bài tập 23. a. Miền xác định D = R. ■ Giả sử (dị): y = ajX + bj là tiệm cận xiên hên phải của đồ thị hàm số, ta có: a, = lim — = lim X —►—06 2 + 3 Vx 2 +1 = lim X-+-00 -2-3.1 + 1 b, = lim (y-a,x)= lim (3 -s/x 2 +1 +3x)= lim X—>-00 X —co X-+-O0 Vx 2 + 1 -X Vậy, đường thảng (d,): y = -5x là tiệm cận xiên bên phải cùa (Q. = 0. = -5, 151 Giả sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 là tiệm cận xiên bên trái của đổ thị hàm số, ta cỏ: y a 2 = lim — = lim Y X-++CO í . ,V^7T1 > • í 1 —n 2 + 3 = lim - 2 + 3 J1 -f—— V x J X-++CO l V X 2 J = lim (y-3^Cị= lim (3 Vx 2 +1 -3x)= lim X-++O0 X-++CO X->+« X-++00 2 . t vx +1 + X Vậy, đường thẳng (d 2 ): y = X là tiệm cận xiên bên trái của (C). b. Ta có điều kiện: X + Vx 2 -x + 1 ằOoVx 2 -x + 1 > - X X <0 = 0. <=> |;x 2 -x + 1 >0 -xằO X 2 -x + l^x : o xèO X áO o Vx=>D = R. Ta có: lim y = lim Jx + Vx 2 "- X +1 = X-+-00 X-+-CC lim <• Vậy, đổ thị hàm số có tiệm cận ngang bên phải là y = . Bài tập 24. a. Mién xác định D = R. ■ Tiệm cận ngang bên phải, ta có: limy = lim - - x — = r * ~ ‘ ^ \ X 2 + x + 1 x-1 _ £ X — V X 2 — X +1 2 s = lim X-+—co lxl-/l + — + =. = lim 1 1 ,, 1 1 -xjl + -+ —: = -l. XX V X x Vậy, đường thẳng X = -1 là tiệm cận ngang bên phải cùa (Q. Tiệm cận ngang bên trái, ta có:' X lim y = lim X-++00 X-++CO = lim Vx^+x+1 X = lim = 1. _ ,1 1 X, 1 + - + —r ... Ị 1 lxlJl + ỳ + 7- 2 V X X V X X Vậy, đường thẳng X = 1 là tiệm cận ngang bên trái cùa (Q. b. Miẻn xác định D = (-CO, 1) u (3,+oo). ■ Tiệm cân ngang bên phải, ta có: limy = lim Vx 2 -4x + 3 152 = lim = lim , M 4 3 xL1--+—r .. M 4 3 -xjl-- + —r X X Vậy, đường thẳng X = -1 là tiệm cận ngang bên phải của (C). Tiệm cận ngang bên trái, ta có: lim y = lim = lim X-+-MO Vx 2 -4x + 3 X I xL 1 - - 4- —r == = lim 4 3 4 3 xjl -- + -T = 1. \ X X V X X Vậy, đường thẳng X = 1 là tiệm cận ngang bên trái cùa (C). Bài tập 25. a. Miển xác định D = (- 00 , -2) u (2, +oo). ■ Tiệm cân đứng, ta có: „2 = 00 => (Q có tiệm cận đứng bên phải là x = -2. lim -=== = *->- 2 ~ Vx 2 - 4 X 2 lim -=== «-** Vx 2 -4 = 00 => (C)có tiệm cận đứng bên trái là X = 2. Giả sử (d|): y = a,x + bị là tiệm cận xiên bén phải cùa (Q, ta có: X y aj = lim — = lim __ X 7x 2 -4 = -l. bị = lim [y + x] = lim X—► -« X-»-00 Y 2 = lim ' X 2 Vx 2 - 4 Vx 2 -4(x 2 -x-\/x 2 -4) + X = 0 . Vạy, đường thẳng (dị): y = -X là tiệm cận xiên bên phải của (Q. Già sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 là tiệm cận xiên hên trái của (Q, ta có: y a 2 = lim — = lim X-++00 X“*+O0 Vx 2 -4 = 1, b 2 = lim (y - x) = lim X-*fCc X-*+® v = lim Vx 2 - 4 - X = 0. X—♦+CO Vx 2 -4(x 2 + x>/x 2 -4) 'Vậy, đường thảng (d 2 ): y = X lằ tiệm cận xiên bên trái của (C). b. Miền xác định D = (- 00 , -3) u (3, +oo). ■ Tiệm cận đứng, ta có: lim y = 00 => (Q có tiệm cận đứng bẽn phải là X = -3. x-*-3" 153 lim y = 00 z=> (C) có tiệm cận đứng bên trái là X = 3. x-*3 + Giả sử (dj): y = aịX + bị là tiệm cận xiên bên phải của (C), ta có: (' - \ aj = lim — = lim X—►-<» K-+-X) i4 + V bị = lim [y - a,x] = lim X —X-+-X 4x' -5x 2 -3ÓX-36 X ^fx ^ - r X -f 2 4* V = 0 . 2 N Vx 2 -9 = lim - —- r _—- ‘^.Vx 2 -9[(x + 2)Vx 2 -9 -X 2 ] = 2 . Vậy, đường thẳng (dị): y = 2 là tiệm cận ngang bên phải cùa (G). Giả sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 lờ tiệm cận xiên bên trái của (C), ta có: a 2 = lim — = lim x-»+oo X X—>+co l + 2 + Vx 2 -9 = 2 , b 2 = lim (y - a 2 x) = lim X —>+X ~ X—M-OO = lim Vx 2 -9 4x 3 +5x 2 -3ÓX + 36 - X + 2 = 2 . Vx 2 -9[x 2 +(x-2)Vx 2 -9] Vậy, đường thẳng (d 2 ): y = 2x + 2 là tiệm cận xiên bên trái của (Q. Bài tập 26. a. Ta có A' = 4 - m 2 do đó xét các trường hợp sau: Trường hợp l\ Nếu A' = 0 <=> m = ±2. Khi đó, hàm số có dạng: y = I X + 2 I suy ra đồ thị hàm số không có tiệmi cận. Trường hợp 2: Nếu A' * 0 <=> m * ±2. Đổ thị hàm số có hai tiệm cận xiên được xác định như sau: ■ Giả sử (dị): y = a,x + bị là tiệm cận xiên hên phải của (C), ta có: .. Vx 2 + 4x + m 2 a, = lim —--— = -1, bị= lim (vx 2 + 4x + m z + x) = lim = == -=—2 ^ ~ * Vx 2 +4x + m 2 - X Vậy, đưòng thẳng (dị): y = -X - 2 là tiệm cận xiên bên phải cùa (C). Giả sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 là tiệm cận xiên bên trái của (C), ta có: ,, vx 2 +4x + m 2 a 2 = lim -—- = 1, 0- 4x + m X —¥ -Kí) ^ ồ 2 = lim (Vx 2 + 4x + m 2 -x) = lim -= ~zt^L=- - ^^ ^ Vx 2 + 4x + m 2 + X Vậy, đường thẳng (d 2 ): y = X + 2 là tiệm cận xiên bên trái cùa (C). Kết luận: ■ Với m = ±2 đổ thị hàm số khống có tiệm cận. ■ Với m * ±2 đồ thị hàm số có hai tiộm cận xiên là (d|) và (d 2 ). = 2 154 b. Ta xét các trường hợp sau: Trường hợp /: Nếu m = 0, ta được: y = 0, suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận. Trường hợp 2: Nếu m < 0, khi đó, để miền xác định D^0 thì điều kiện là: A' = m 2 - m 3 = m 2 (l - m) > 0 (luôn đúng). Tư đó, phương trình mx 2 - 2mx + m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt Xị < x 2 , suy ra hàm số có tập xác định D = [Xj, x 2 ] => D không chứa QO. ■ Miền giá trị I được xác định sơ bộ như sau: 0 < y = y[\ 2 + 4x + m 2 = ^m(x - l) 2 - m + m 2 < Vm 2 - m suy ra 1 không chứa co. Vày, đổ thị hàm số khồng có tiệm cận. Trường hợp 3: Nếu m > 0, ta xét hai khả năng: Khả nâng 1: Nếu A' = m 2 (l - m) = 0 m = 1. Khi đó, hàm số có dạng: y = I X - 1 I suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận. Khả nâng 2: Nếu A' = m 2 (l - m) * 0 m * 1. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận xiên được xác định như sau: ■ Giả sử (dị): y = a,x + bị là tiệm cận xiên hên phải của (C), ta có: Vmx 2 - 2mx + m 2 a, = lim X ->-oo b| = lim X-+-00 m . = lim mx -2mx + m + xvm - 2mx + m 2 V = 2 Vm . mx 2mx + m 2 -XVm Vậy, đưòmg thẳng (dị): y = (x - 2) là tiệm cận xiên bên phải của (C). ■ Giả sử (d 2 ): y = a 2 x + b 2 lủ tiệm cận xiên hên trái của (C), ta có: .. vmx 2 -2mx + m 2 /— a 2 = lim -- = Vm . x b 2 = lim ( >J mx 2 - 2mx + m - X Vm ] = -2 yfm . X —►+Q0 Vậy, đường thẳng (d 2 ): y = (x - 2) là tiệm cận xiên bên trái của (C). Kết luận: ■ Với m < 0 hoặc m = 1 đồ thị hàm số không có tiệm cận. ■ Với 0 < m * 1 đồ thị hàm số có hai tiệm cận xiên là (dị) và (d 2 ). Bài tập 27. Ta lần lượt có: x + 2 , a. Tiệm cận ngang bên phải, ta có: lim y = lim ■ r = -1 nên đường thẳng x ->-00 *-►-«) Vx 2 - m y = -1 là tiộni cận ngang bên phải. 155 b. Tiệm cận ngang bên trái, ta có: lim y = lim X-^+oo X-*+oo X + 2 'X -m = 1 => y = 1 là tiêm cận ngang bên trái. Vậy, với mọi m đổ thị hàm số luôn có hai tiệm cân ngang y = ±1. c. Tiệm cận đứng, ta xét các trường hợp sau: Trường hợp I: Nếu m < 0, khi đó miền xác định D = R suy ra đổ thị hàm số không có tiệm cận dứng. X 4- 2 Trường hợp 2: Nếu m = 0, khi đó hàm số có dạng: y “ - 7 — ; ■ và D = R\{0} suy ra ‘ I XI đường thẳng X = 0 là tiệm cận đứng cùa (Q. Trường hợp 3: Nếu m > 0, ta xét hai khả năng: Khd năng 1 : Nếu -2 là nghiệm của X 2 - m = 0 <=> m = 4. Khi đó, hàm số có dạng : y = X + 2 'x 2 - và D = (-00, -2)u(2, + ao). Ta có: lim .-■ = lim ? = 0 nên đường thẳng X = -2 không là tiệm *-- 2 " vx 2 -4 *-+- 2 " VX-2 cận của (Q. lim j=s= ? = lim tÀ = 00 nôn đường thẳng X = 2 là tiêm cân đứng *-> :+ Vx 2 -4 *-> 2+ Vx-2 bôn trái của (C). Khả nàng 2: Nếu -2 không là nghiệm của X 2 ~ m = 0 <=> m * 4. Khi đó D = (-Ò 0 , - Vĩn ) u (Vm , + 00 ). Ta có: lim = GO nên đường thẳng X = - Vm là tiêm cận đứng bôr phải của (Q. V X 2 - m lim X + 2 X - m ao nên đường thẳng X = Vm là tiêm cận đứng bên trái cùa (Q. Kết luận: ■ Với m < 0 đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y = ±1. ■ Với m = 0 đổ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y = ±1 và một tiệm cận đứng X =: 0. ■ Với m = 4 đổ thị hàm số có 2 tiêm cận ngang là y = ±2 và một tiệm cận đứng X = 2. ■ Với 0 < m * 4 đổ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y = ±1 và hai tiệm cân dứng X = ±Vm . 156 CHỦ ĐỂ 5 ĐIỂM uốn của đồ thị - PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TỌA ĐỘ L TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. ĐIỂM UỐN CỦA ĐỔ THỊ Để tìm điểm uốn của đồ thị ta sử dụng kết quả sau: Định lí. Cho hờm sấy = f(x) có đạo hàm cấp một lién tục trên (a; b) và cố đạo hàm dêh cấp hui trên các khoảng (a; Xo) và (Xoi b). Nếu f (x) đổi dấu khi X qua điểm Xo thì I(x 0 ; f(Xo)) lờ một điểm uốn của đồ thị hàm sấy = f(x). 2. PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TOẠ ĐỘ 2 . 1 . Công thức chuyển hệ toạ độ Cho điểm I(x 0 ; y 0 ) và điểm M(x; y) trong hệ toạ độ Oxy, khi đó trong hệ toạ độ IXY điểm M sẽ có toạ độ: ị X M =x-x 0 |y m =y-y 0 2.2. Phương trình của đường cong y = f(x) đối với hệ toạ độ IXY Ta có kết quả: Y = f(X + x 0 ) - y 0 . n. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CẮC DẠNG TOÁN LIÈN QUAN VẢ BẢI TẬP _ Bài toán I: Tim điểm uốn của đồ thị hàm số. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Để tìm điểm uốn và xét tính lồi, lõm của đồ thị hàm số y = f(x), ta thực, hiện theo các bước sau : Bước 1: Tìm mién xác định D. Bước 2: Tính đạo hàm y\ y" rồi giải phương trình y" = 0 (1) Bước 3: Nếu tồn tại x = x 0 để qua đó y" đổi dấu thì điểm U(x 0 ; f(x 0 )) là một điểm uốn của đồ thị hàm số. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập l.ĐỔ thị hàm số y = X 3 + 6x 2 - 4x + 2 có số điểm uốn bằng: A. 0. B. 1. c. 2. D. 3. Bài tạp 2 .Đồ thị hàm sô' y = X 4 - 6x : + 2 có số điểm uốn bằng: A. 0. B. 1. c. 2. D. 3. Bài tập 3.ĐỔ thị hàm sô' y = X 4 - 4x’ + 12x 2 - 12x - 3 có số điểm uốn bàng: A. 0. B. 1. c. 2. 5. 3. Bài táp 4.ĐỒ thị hàm số y = có sô' điểm uốn bằng: A. 0 B. 1. c. 2. D. 3. Bài tảp 5 .Đồ thị hàm số y = sinx có số điểm uốn bằng: A. 0. B. I. c. 100. D. Vô số. Bài tập 6.ĐỒ thị hàm sô' y = - -- có sô' điểm uốn bằng: x 2 -3x + 3 A. 0. B. 1 . c. 2. D. 3. Bài tập 7.Cho hàm số y = X 3 + 3x 2 + 1. Điểm uốn của đồ thị hàm sô' là: A. U(1; 4). B. U(0; 1). c. U(-l;3). D. U(-2; 5). 157 Bài tập 8. Cho hàm sô' y = X 3 - x 2( + 4x - 1 . Điểm uốn của đồ thị hàm sô' là: M 5 ì r 1 7^ (15) '1 7 N u B. u c. u D. Ư ,3 ; 27 j u 8 J {2 8 j l3 27 J Bài tập 9. Cho hàm số y = X 4 - 4x 2 + 3. Các điểm uốn của đồ thị hàm sô' là: V A. U|. 3 B. U.I 3 9 và ư 2 í Tó 7^ c. u, í 76.5Ì và u 2 'Tẽ 5 N 9 J l 3 9 y l 3 9 J l 3 'V \ 4 7' í '- 5 1 và u 2 D. ư, / 13 9 J k 1 { 3 9 ) và u. 1 5 ú ; 9j 1 Bài tập 10. Cho hàm số y = -7 X 4 - X 3 + 3x 2 4 - 8 x + 4. Điểm uốn của đổ thị hàm số là: 4 A. ư(0;4). Bài tập 11. Cho hàm số y = B. ư(2; 12). X c. ư(4; 84). D. 'Cả A, B, c sai. x 2 + l . Các điểm uốn của đồ thị hàm số là: /3 /3 A. u,(- 73 ; ~ ), u,( 0 ; 0 ) và u 3 ( Tã ; ). 4 4 B. u,(-l; i),u 2 ( 0 ; 0 )vàư 3 (l;~i). c. U l (-l;-ị),U,(0;0)vàU 3 (l; ị). 2 2 _ /7 /7 D. u I(- 73 ; - ~~), U 2 (0; 0) và u 3 ( 73 ; —). 4 4 X — 1 % ' Bài tập 12. Cho hàm số y = ———- —-, biết rằng đồ thị hàm số có ba điểm uốn. " X 2 -2x-f 2 Đường thảng đi qua ba điểm uốn đó có phương trình: A. 4x - y - 1 = 0. c. X + 4y - 1 = 0. B. 4x + y - 1 = 0. D. X - 4y - 1 = 0. Bài tập 13. Chứng minh rằng đồ thị các hàm số sau có ba điểm uốn, và ba điểm uốn đó cùng nằm trên một đường thẳng: X f X — 1 a. y = . y - : • b. y = —- ---. X 2 4-1 X -3x4-3 Bài tập 14. Cho hàm số y = x.cosx. Các điểm uốn của đồ thị hàm số thuộc đường cong có phương trình: A. y 2 (4 4 - X 2 ) = 4x 2 . c. x 2 (4 4 - y 2 ) = 4y 2 . B. y 2 (4 - X 2 ) = 4x 2 . D x 2 (4 - y 2 ) = 4y 2 Bài tập 15. Chứng minh rằng các điểm uốn của các đồ thị hàm số sau nằm trên đường cong (Q tương ứng: a. y = x.sinx; (C): y 2 (4 4 - X 2 ) = 4x 2 . b. y = ; (C): y 2 (4 + X 4 ) = 4. X 158 Bài toán 2: Điều kiện để đổ thị hàm số có điểm uốn. PHƯƠNG PHÁP CHUNG T h thực hiên theo các bước : Bước ỉ: Ta có : ■ Miển xác định D. ■ Đạo hàm y\ y", rồi thiết lập phương trình y " = 0. (1) Bước 2: Với các yêu cầu : a. Hàm số nhận điểm Ư(x 0 , y 0 ) làm điểm uốn ÍXọeDvàquax 0thly . dổiiUii y(x 0 ) = y 0 b. Hàm số có điểm uốn <=> tồn tại điểm x 0 eD sao cho : ’y"(x o ) = 0 , .... _ và qua điểm đó y" đổi dấu. y" không tồn tại c. Hàm số có k điểm uốn tồn tại k điểm phân biệt thuộc D sao cho : y" = 0 và qua các điểm đó y" đổi dấu. y" không tồn tại d. Hàm số có điểm uốn với toạ độ ttioả mãn điểu kiện K. Ta chuyển bài toán về việc tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thoả mãn điều kiện Kị. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 16. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + 3bx + 5. Điểm U(1; - 6 ) là điểm uốn của đồ thị hàm số khi a và b nhận giá trị bằng: A. a = 1 và b = 3. c. a = 1 và b = —3. B. a = -1 và b = 3. D. a = -1 và b = -3. Bài tập 17. Cho hàm số: y = ax 3 + bx 2 + X + 1 . a. Xác định a và b để U( 1 ; -2) là điểm uốn của đồ thị. A. a = b = 1 . c. a = 2 và b = -6. B. a = 1 và b = -3. D. a = 23và b = 4. b. Với a, b vừa tìm được, hãy xác định các khoảng đơn điêu và các cực trị cùa hàm số. Bài tập 18. Cho hàm số : y = 6 x 4 + 5mx 3 + 4x 2 - 2mx + 1 . Tim m để đổ thị hàm số có hai điểm uốn với hoành độ thoả mãn bất phương trình : 'x 2 -3x + 2 + vx 2 -4x + 3 > 2 Vx 2 -5x + 4 . A. m > 0. B. m < 1 . c. m > 6 . D. Vô nghiệm. Bài tập 19. Cho hàm số : y = - ^ x — m . X 2 + X + 1 Tìm m để đổ thị hàm số có ba điểm uốn. Khi đó, chứng minh rằng ba điểm uốn đó cùng nằm trên một đường thẳng c. m > 6. D. Vô nghiệm. Bài tập 19. Cho hàm số : y = 159 Bài toán 3: Phép tịnh tiến hệ tọa độ. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Sử dụng kiến thức trong phần 1.2 BÀI TẬP Tự LUẬN Bài tập 20. Xác định đỉnh I của parabol (P): y = 2x 2 - 3x + 1. Viết công thức chuyển hệ toạ độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI và viết phương trình của parabol (p) đối vái hệ toạ độ IX Y. Bài tập 21. Xác định giao điểm I của hai đường tiêm cận của đồ thị (H): y = 3x -2 , — ———. Viết công thức chuyển hệ toạ độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI và viết X +1 phương trình của (H) đối với hệ toạ độ IXY. Bài tập 22. .. . _ X 2 + 1 với X < 1 a. Vẽ đổ thị (C) của hàm số: y = f(x) = •< với X < 1 -4x 2 + lOx -4 với X > 1 b. Chứng minh rằng điểm 1(1; 2) là điểm uốn của đường cong (C) và viết phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm I. c. Từ đồ thị hàm số y = f(x) suy ra cách vẽ đồ thị của hàm số: y = -f(x) = -x 2 -l với X < 1 4x 2 -10x + 4 với X > 1 Bài tập 23. Cho hàm số y = X 3 - 3x 2 + 1. Chứng minh rằng đổ thị hàm số nhận điểm 1 ( 1 ; - 1 ) làm tâm đối xứng. X -f J v Bài tập 24. Cho hàm số y = . Chứng minh rằng đổ thị hàm số nhận điểm 1(1; 1) làm tâm đối xứng. Bài tập 25. Cho hàm số y = X — 1 X 2 -2x -2 x -2 . Chứng minh rằng đồ thị hàm số nhận điểm 1(2; 2) làm tâm đối xứng. Bài tập 26. Cho hàm số y = -X 3 + 3mx 2 - 2mx + 1. Xác định m để đổ thị hàm số nhận điểm 1(1; 1) là tâm đối xứng. Bài tập 27. Cho hàm sô' y = - — X 3 + 3mx 2 - 2. Xác định m để đồ thị hàm số nhận m điểm 1(1; 0) làm tâm đối xứng. Bài tập 28. Cho hàm số y = — — — 4)* ^HLlLÌ Tìm m để đồ thị hàm số nhận x-2 điểm 1(2; 1) làm tâm đối xứng. Bài tập 29. Cho hàm số y = f(x) = ax *k , với c * 0, D = ad - bc * 0. Chứng minh cx + d , A ( d lv ^ ' rằng đồ thị hàm sô nhận điếm I —làm tâm đối xứng. c c 160 Bài tập 30. Cho hàm số y = f(x) = ax 2 + bx - 1 - c hàm số nhận điểm I e b 2 ac^ d’d" d 2 dx + e làm tâm đối xứng. , với d * 0. Chứng minh rằng đổ thị III. HƯỚNG DẪN - GIẢI - ĐÁP số Bài tập 1. Đáp sô trắc nghiệm B. Lời giải tự luận: Tập xác định D = R. ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 + 12x - 4, y" = 6 x 4 * 12. y" = 0 <=> 6 x + 12 = 0 . 7 (*) Vì phương trình (*) luôn có một nghiệm nên đồ thị hàm số có một điểm uốn. Jg£ Lựa chọn đáp án hảng phép thử’. Số điểm uốn của các hàm đa thức bằng số nghiệm của phương trình y" = 0 và đổi dấu qua nghiệm đó. Với hàm số bậc ba (y = ax 3 + bx 2 + cx + d) thì y" = 6 ax + 2 b nên phương trình y" = 0 có một nghiệm và qua đó y" đổi dấu. Nên đổ thị hàm số có một điểm uốn Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn. Bài tập 2. Đáp sô trắc nghiệm c. jgZ Lời giải tự luận: Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 - 12x, y" = 12x 2 - 12. y" = 0 <=> 12 x- 12 = 0 . (*) Vì phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số có hai điểm uốn. Lựa chọn đúp án hằng phép thừ'. Với hàm trùng phương (có dạng y = ax 4 + bx 2 + c) thì y" = 12 ax 2 + 2 b và vì a và b trái dấu nên phương trình y" = 0 có hai nghiêm phân biệt và qua đó đổi dấu. Nên đổ thị hàm số có hai điểm uốn. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bài tập 3. Đáp số trắc nghiệm A. Jg$ Lời giải tự luận: Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 - 12x 2 + 24x - 12, y” = 12x 2 - 24x + 24 y" = 0 o 12x 2 - 24x + 24 = 0 vô nghiêm. Vậy, đồ thị hàm số khổng có điểm uốn. Bài tập 4. Đáp số trác nghiệm B. Lởi giải tự luận: Tập xác định D = R .’ ■ Đạo hàm: y' = —4= , y" = 3 Vì y" đổi dấu khi qua x 0 = 0 e D nên đồ thị hàm số có một điểm uốn. ^ Chú ý: Dát nhiểu em học sinh sau khi thực hiện tinh y' vả y\ rồi thiết lập phương trinh f • o và thấy nó vò nghiệm nên đã kết luận hàm 9ổ khòng có điểm uốn. Bài tập 5. Đáp số trắc nghiêm D. ygT Lời giải tự luận: Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' - cosx, y" = - sinx. y" = 0 <=> -sinx = 0 » X = kít, keZ vô số nghiệm. Vậy, đồ thị hàm số có vô số điểm uốn. 161 Bài tập 6. Đáp số trắc nghiệm D. Lời giải tự luận: Tập xác định D = M . -X 2 +2x Đạo hàm: y' = _ .»1 -y = 2(x 3 - 3x 2 + 3) (x 2 -3x + 3 ) 2 (x 2 -3x + 3 ) 3 y" = 0 <=> g(x) = X 3 - 3x 2 + 3 = 0. (1) Nhận xét rằng, g(x) là hàm liên tục trên R và g(-l) = -1 < 0 g( 0 ) = 3 > 0 , g(2) = -1 < 0 g(3) = 3 > 0 . Tức là, phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt, nên đổ thị hàm số có ba điểm uốn. Lựa chọn đáp án hằng phép thử kết hợp một phần tự luận: Ta lần lượt có: ■ Tập xác định D = R . „ -X 2 + 2x . _ 2(x 3 -3x 2 + 3) (x 2 -3x + 3) 2 (x 2 -3x + 3) 3 y" = 0 <=> g(x) = x 3 - 3x 2 + 3 = 0. (1) ■ Sử dụng máy tín h CASIO fx — 570MS, bằng cách ấn: Ịm^dẽỊỊmodeỊ ỊmõdẽỊ rrì [►] [3~ị 1 BB 3 B°B 3 B 2.532 ỊT| -0.879 1.347 Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. ^ Chú ý: Việc <sử dụng mảy tinh CAÔIO fx - 570MỐ tinh các giả trị g(-l). g(0), g(2), g(3) trong lời giải tự luận được thực hiện như &au: ■ Nhập hàm êổ X 3 - 3x 2 _+ 3 ta^ấn: _ IÃLPHÃ1 ra H 3 ■ 3 ỊÃLPHÃl ra B B 3 |CALC n IcALC 0 |CALd 2 ỊCALd 3 Bài tập 7. Đáp sô trắc nghiệm c. JSÍ Lời giải tự luận: Tập xác định D = K . ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 + 6 x, y" = 6 x + 6 , y" = 0 o 6 x + 6 = 0 <=> Xy = -1 => Điểm uốn U(-1; 3). Vậy, đồ thị hàm số có điểm uốn là U(-l; 3). JS$ Lựa chọn đáp án hằng trích lược tự luận: Ta có: y' = 3x 2 + 6 x, y" = 6 x + 6 , y" = 0 <=> 6 x + 6 = 0 <=> Xy = -1 => Các đáp án A, B và D bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bàỉ tập 8 . Đáp sô trác nghiệm D. Lời giải tự luận: Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 3x 2 - 2x + 4, y" = 6 x - 2, 1 _ _ (1 7 A y" = 0 <=> 6 x — 2 = 0 <=> Xy = — => Điểm uốn u . 3 13 27 ì 62 Vậy, đồ thị hàm số có một điểm uốn là ư 3 ; 27 ^ Chú ý: t. Việc sử dụng máy tính CA6IO fx - 570MỐ tinh tung độ của điểm uốn trong bài toán trên được thực hiện bỏi một trong hai cách sau: Cách ỉ: Ta ấn: 1 1 9CDH9SI9B 1 B 1 I 1 7j27 Cách 2 Ta thực hiện theo các bước: ■ Nhập hàm ôố y = X 3 + 3x 2 + 1 ta ấn: alphaỊxỊDíB ALPHA ALPHA X Khi đỏ, để cỏ đươc y ị ta ấn: • V3j CALC 3 7J27 2. Trong bài tập 7 chúng ta có thể sử dụng được phương pháp trích lược tự luận bỏi trong bốn đáp án chĩ cỏ dáp án c chứa X ■ -L còn trong bài toán này thi không thể bỗi cả hai đáp án A và D dểu cỏ X * ^ . Bài tập 9. Đáp sô trắc nghiệm A. Lời giải tự luận: Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 4x 3 - 8x, y” = 12x 2 - 8, y" = 0» 12x 2 -8 = 0<=>x = ± Ơ6 Vậy, đồ thị hàm số có hai điểm uốn là U| 3 Vó 7 '' 3 : 9 và u? 76 3 4 ^ Chú ý: Việc sử dụng máy tinh CAỐIO fx - 570MỎ tinh tung độ của đểm uốn trong bài toán trên được thực hiện bỏi một trong hai cách sau: Cách I: Ta thực hiện theo các bước: ■ Nhập hàm số y = X 4 - 4x 2 + 3 ta ấn: alphaỊ ỊxỊ fl 4 H 4 Ịalph a| ỊxỊ Khi đỏ, dể cỏ được y 41 ịcalcị ỈCALd Cách 2 Vi với hàm trùng phương y 16 V IĨH 6|H3_ X f n\ y V 3 J ta ấn: 7j9 7j9 Vó 3 Vó V 3 J 3 nên ta chĩ cấn ấn: 6|ffl3 7J9 161 Bài tập 10. Đáp số trắc nghiệm D. js£ Lời giải tự luận: Tập xác định D = M . 1 ■ Đạo hàm: y' = X 3 - 3x 2 + 6 x + 8 , y" = 3x 2 - 6 x + 6 , y" = 0 c=> 3x 2 - 6 x + 6 = 0 o X 2 - 2x + 2 = 0, vô nghiêm. Vây, đổ thị hàm só không có điểm uốn. Lựa chọn đáp án hằng phép thử. Với hàm đa thức bậc bốn thì hoăc có hai điểm uốn hoặc không có điểm uốn. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. Bài tập 11. Đáp số trác nghiệm D. Lời giải tự luận: Tập xác định D '= R . Đạo hàm: y' = 1-x 2 (x +1) > y" = 2x -6x (x 2 + l) 3 y" = 0 <=> 2x 3 - 6x = 0 <=> x = 0 hoặc X = ± V3 . Vậy, đổ thị hàm số có 3 điểm uóĩì Uị(- \Ỉ3 —7-). ư 2 (ữ, 0) và u 3 ( \fĩ ; —). 4 .4 Bài tập 12. Đáp sốtrấc nghiệm D. JS$ Lời giải tự luận: Trước tiên, ta có các đạo hàm: -x 2 + 2x „ _ 2(x 3 -3x 2 +2) y “ (x 2 -2x + 2) 2 ’ y ~ (x 2 - 2x + 2) 3 ’ Ba điểm uốn của đổ thị hàm số có toạ độ thoả mãn hệ: y = f(x) [y" = 0 y = X — ỉ X -2x + 2 3 -3x 2 + 2 = 0 x-1 o < y = x 2 -2x + 2 - 2x + 2)(x -1) + 4 - 4x = 0 => 4y = 4(x-l) + [(x 2 -2x + 2)(x-1) + 4-4x] x 2 -2x + 2 o 4y = X - 1 o X - 4y - 1 = 0. Vậy, ba điểm uốn thuộc đường thẳng (d): X - 4y - 1 = 0. Lựa chọn đáp án hằng phép thử-. Trước tiên, ta có các đạo hàm: _ -X 2 + 2x _ 2(x 3 -3x 2 + 2) y " (x 2 -2x + 2) 2 ’ y ~ (x 2 -2x + 2) 3 ’ y" = 0 <=> X 3 — 3x 2 + 2 = 0 <=> (x — l)(x 2 - 2x - 2) = 0 «=> X = 1 X = 1± \fĩ Vậy, đồ thị hàm số có ba điểm uốn: /3 /3 u,(l - \/3 ; - — 7 -), u 2 (l; 0 ) và u 3 (l + Vã; 4 4 và toạ độ ba điểm U|, u 2 , u 3 thoả mãn phương trình đường thẳng trong D. Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn. 164 Bài tâp 13. a. Miền xác định D = R. 1 — X 2 2 x ? - 6 x Đao hàm: y' = 7 \ y y" - 7 - 7 — 7 —, y" = 0 <=> 2x 3 - 6 x = 0 o (x 2 +l) 2 (x 2 +l) 3 Vây, đổ thị hàm số có ba điểm uốn Uj, U 2 , U 3 . Để chứng tỏ ưị, u 2 , u 3 cùng nằm trên một đường thẳng ta có thể lựa chọn một trong hai cách: X = 0 X = ±7ã ' J 3 R Cách ! : Ta có : u,(- 73 , - 7 .), Ư,(0,0) và U 3 ( 73 , 7 -). 4 4 0777 3. ệ) và Ữ 77 V 3 .Ậ 4 4 => UịUỉ = U 2 Ư 3 o U|, U 2 và u 3 thảng hàng. Cách 2 : Ba điểm uốn ư|, u 2 , u 3 có toạ độ thoả mãn hệ: X y = f(x) y=0 <=> < y = 2 x x 2 +l =>8y = 3 -6x = 0 8 x + 2x -6x X 3 +1 o 4y = X. b. Vây, ba điém uốn Uị, u 2 và u 3 thuộc đường thẳng (d): X - 4y = 0. Miển xác định D = R. Đạo hàm: y" = - 2 j7 3x - * ^ , y" = 0 o g(x) = X 3 - 3x 2 + 3 = 0. (x -3x + 3) 6 Nhận xét rằng, hàm số g(x) là hàm liên tục trên R và gM).g(O) =-3 < 0, g(0).g(2) = -3 < 0, g(2).g(3) = -3 < 0. Vậy (1) có ba nghiệm phân biệt thoả mãn — 1 < X| < 0 < x 2 < 2 < x 3 < 3 <^> đổ thị hàm số có ba điểm uốn ư|, u 2 , u 3 . Ba điểm uốn ư|, u 2 , u 3 có toạ độ thoả mãn hê: fy = f(x) y = X — 1 X -3x4-3 X 3 -3x 2 4*3 = 0 X — 1 -3x + 3 3x + 3)-3x 4 3 = 0 ( 1 ) _ 3(x-1)4-[x(x 2 -3x4-3)-3x-f 3] __ 0 n 3y =-— 7 — ---- <=> 3y = x » x - 3y = 0. X -3x + 3 Vậy, ba điểm uốn ƯỊ, u 2 và u 3 thuộc đường thẳng (d): X - 3y = 0. Bài tập 14. Đáp số trắc nghiệm A. Lời giải tự luận : Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = cosx - x.sinx, y" = - 2sinx - x.cosx, y M = 0 <=> - 2sinx - x.cosx = 0. 165 Toạ độ điểm uốn của đổ thị thoả mãn hệ : - 2 sinx-x.cosx = 0 y = x.cosx => < sinx = -ị- 2 _ „ _ y cosx = — X Ta có : sin 2 x + cos 2 x = ỉ <=> 2 ( y + y l 2, = 1 <=> y 2 (4 + x 2 ) = 4x 2 . Bài tập 15. a. Xét hàm số y = x.sinx trên tập D = R. Đạo hàm: y' = sinx + x.cosx, y" = 2cosx - x.sinx, y" = ũo 2cosx - x.sinx = 0 o X =t 2cotgx. (1) Bằng việc sử dụng đạo hàm chúng ta khẳng định được phương trình (1) luôn có nghiệm (Bạn đọc tự giải), từ đó suy ra đổ thị hàm số luôn có điểm uốn và toạ dộ điểm uốn của đồ thị thoả mãn hệ: 2cosx - x.sin X = 0 [y = x.sin X Ta có: sin 2 x + cos 2 x = 1 o _ „ _ y cos X = =- 2 sin X = ( 2 =1 0 y y 1 T + —- I2 ) U; = 1 <=> y 2 (4 + X 2 ) = 4x 2 . b. Xét hàm số y = smx trên tập D = R\{0}. _ , x.cosx-sinx „ -x 2 .sinx- 2 x.cosx + sinx Đạo hàm: y' =--r-, y =- —7 - X X y" = 0 <=> x 2 .sinx + 2 x.cosx - sinx = 0 . y = \J w X .MI 1 X T Z.X.CƯÒX — Ồ 1 I 1 X = V. (1 ) Bằng việc sử dụng đạo hàm chúng ta khẳng định được phương trình (1) luồn có nghiệm (Bạn đọc tự giải), từ đó suy ra đồ thị hàm số luôn có điểm uốn và toạ độ điểm uốn của đồ thị thoả mãn hệ: x 2 .sinx + 2 x.cosx- 2 sinx = 0 f 2 _ r, X .xy+ 2x.cosx-2xy = 0 sinx 0 ^ y = [sin X = xy o < 1 cosx =-^(2y - x 2 y) 2 sin X = xy 1 Ta có: sin 2 x + cos 2 x = 1 <=> (xy ) 2 4- -7 (2y - x ^) 2 = 1 o y 2 (4 + X 4 ) = 4. 4 Vậy, các điém uốn của đổ thị hàm số nàm trôn đường cong (Q: y 2 (4 + X 4 ) = 4. 166 a*0 a * 0 y"(D = o <=> ‘ 6a -ỉ- 2b = 0 <=> < y(D = -6 a + b-f-3b-t-5 = -6 Bài tập 16. Đáp số trắc nghiệm c. Lởi giải tự luận: Tập xác định D = R . ■ Đạo hàm: y' = 3ax 2 + 2bx + 3b, y" = 6ax + 2b. Đé điểm U( 1; -6) là điểm uốn của đồ thị điều kiện cần và đủ là: a = 1 b = -3 Vây, với a = 1 và b = 3 thoả mãn điểu kiện đẩu bài. jeS Lưa chọn đáp Ún hằng phép thừ'. Ta lẩn lượt đánh giá: ■ Với a = 1 và b = 3 hàm số có dạng y = X 3 + 3x 2 + 9x + 5. Suy ra: y' = 3x 2 + 6x + 9, y" = 6x + 6 y" = 0 <=> 6x + 6 = 0 o Xy = -1 => Đáp án A bị loại. ■ Với a = -1 và b = 3 hàm số có dạng: y = -X 3 + 3x 2 + 9x + 5. Suy ra: y' = -3x 2 + 6x + 9, y" = -6x + 6 y" = 0 <=> -6x + 6 = 0 o Xy = 1 Điểm uốn U( 1; 16) không đúng => Đáp án B bị loại. ■ Với a = 1 và b = -3 hàm số có dạng: y = X 3 - 3x 2 - 9x + 5. Suy ra: y' = 3x 2 - 6x - 9, y" = 6x - 6 y” = 0 <=> 6x - 6 = 0 <=> Xy = 1 => Điểm uốn Ư( 1; -6). Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. & Lựa chọn đáp án hằng phép thử kết hợp một phần tự luận: Ta lần lượt có: ■ Đạo hàm: y' = 3ax 2 + 2bx + 3b, y" = 6ax + 2b y" = 0 » 6ax + 2b = 0. (*) Để (*) có nghiệm X = 1 thì b = -3a (a và b trái dấu), suy ra các đáp án A và D bị loại. ■ Ta đi thử với a = -1 và b = 3 (Đáp án B) hàm số có dạng: y = -X 3 + 3x 2 + 9x + 5. Suy ra: y' = -3x 2 + 6x + 9, y" = -6x + 6 y" = 0 <=> -6x + 6 = 0oxu = 1 => Điểm uốn U( 1; 16) không đúng => Đáp án B bị loại. Do đó, việc lựa chọn đáp án c là đúng đắn. Bài tập 17. a. Với hàm số, ta lần lượt có : Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 3ax 2 + 2bx + 1, y" = 6ax + 2b. Để U(1, -2) là điểm uốn của đổ thị điều kiện cần và đủ là: a =2 b = -6’ ì Với a = 2 và b = -6 hàm số có dạng: y = 2x 3 - 6x 2 -f X + 1. [a * 0 a ^ 0 /—V II o 0 6a + 2b = 0 o ‘ 1 II >> a + b + 2 = -2 167 b. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 6x 2 - 12x + 1, , . 6±V3Õ y' = 0 » 6x 2 - 12x 4-1=0» X 12 = ——-. Giới hạn : lim y = “00 và lim y = 4-00. X —>—co X —>+CO Bảng biến thiên: X - 00 x 2 X| 4-00 y' 4- 0 — 4- y - 00-^" * CĐ^ ^^-^4-00 Bài tập 18. Đáp án trắc nghiệm D a. Tnróe tiên chúng ta đi giải bất phương trình với điều kiện: x 2 -3x4-2 > 0 a 1 X >4 < X 2 -4x4-3 >0 » 7 • , 7 _ x£l X -5x4-4>0 Trường hợp 1: Với X £ 4 thì bất phương trình có dạng: V(x-l)(x-2) + V(x-l)(x-3) >2V(x- l)(x-4) <=>Vx-2+Vx-3 >2>/x -4 <=> Vx -2 -Vx -4 > Vx - 4 -Vx luôn đúng vì với X > 4 ta đươc VT > 0 và VP < 0. Vây X > 4, là nghiệm bất phương trình. Trường hợp 2: Với X < 1 thì bất phương tfình có dạng: V(l-x)(2-x) + V( l-x)(3-x) 2ĩ2 V(l-xX4-x) b. Với X = 1, bất phương trình nghiêm đúng. Vói X < 1, bất phương trình có dạng: V2-X 4* V3-X £ 2V4“X » yỊl-x - V4-X ^ V4-X - \/3- X Nhận xét rằng với X < 1 thì VT < 0 và vp > 0, bất phương trình vô nghiệm. Vậy, bất phương trình có nghiệm X = 1 hoặc X £ 4. Xét hàm số: y = 6x 4 4- 5mx 3 4- 4x 2 - 2mx 4- 1. ■ Miền xác định D = R. ■ Đạo hàm : y' = 24x 3 + 15mx 2 -I- 8x - 2m, y" = 72x 2 4- 30mx 4- 8, y" = 0 » g(x) = 36x 2 4- 15mx 4-4 = 0. (*) Hàm số có hai điểm uốn thoả mãn bất phương trình « phương trình (*) có hai nghiêm phân biệt thuộc [4, 4-oo) u 11Ị (*) có nghiêm Xị =lvàx 2 >4 (*)cónghiẹm4 < Xj <x 2 g(l) = 0 S/2 > 5 A’>0 vô nghiệm. g(4) > 0 [ [S/2 > 4 Vậy, khổng tổn tại m thoồ mãn điẻu kiện đẩu bài. 168 Bài táp 19. a. Xét hàm sô' đã cho với miền xác định D = R. - , - 2x 2 - 2mx 4- 2 - m „ 4x 3 4- 6 mx 2 4- 6 (m - 2)x -4 Đạo hàm: y' =- " -, y =- — - -, (x + X + 1) (x 2 + X 4- 1) y" = 0 <=> f(x) = 2x 3 4 - 3mx 2 + 3(m - 2)x - 2 = 0. (1) Để đồ thị hàm số có ba điểm uốn điều kiện là: (1) có ba nghiệm phân biột. Đề nghị bạn đọc thực hiện điều kiện nàv bằng việc sử dụng đạo hàm theo một trong hai cách sau: Cách Ị Cách 2 Chuyển phương trình về dạng g|(x) = g 2 (m), từ đó khảo sát hàm số gị(x) để đưa ra lời kết luận. Thiết lập điểu kiện hàm số y = f(x) có cực đại, cực tiểu và ycĐ-ycr < 0. b. Ba điểm uốn Uj, u 2 , U 3 có toạ độ thoả mãn hệ: 2x 4 - m y = y = f(x) [y M =0 3y = o < x 2 + x + 1 2x 2 4 - 3mx 2 -f 3(m - 2)x -2 = 0 2x 2 4 - 3mx 2 + 3(m - 2)x -2 4 - 3(2x + m) x 2 4- X + 1 _ 2x 2 +3mx 2 +3mx + 3m-2 (2x 4- 3m-2)(x 2 4X4l) <^> 3y =---7- =- - ———7- X 4- x 4- 1 X 4- X + 1 o 3y = 2x 4 - 3m - 2 <=> 2x - 3y 4 - 3m -2 = 0. Vậy, ba điểm uốn thuộc đường thẳng (d): 2x - 3y 4 - 3m - 2 = 0. Bài tập 20. Ta lần lượt có: '(3 n ■ Tọa độ đỉnh I * 7-;—77 . u 8 J _ ■ Công thức chuyên hệ toạ độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI ỉà: L, 3 í „ 3 x = x-7 4 Y = y + 7 8 o < x = X + 7 4 y = Y-ị 8 và khi đó trong hộ tọa độ IXY parabol (P) có phương trình: + 1 <=> (P): Y = 2X 2 . 1 f 3Ì 2 r 3Ì - =2 -3 X+4 8 l 4 J k 4, Bài tập 21. Ta lần lượt có: Hai đường tiệm cận là X = -1 và y = 3 => giao điểm I(-l; 3). Công thức chuyển hệ toạ độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI là: X = X -t- 1 ■ ■ [ý = y - 3 <=> i X = X - 1 y = Y-t 3 và khi đó ừong hệ tọa độ IXY (H) có phương trình: (H): Y + 3 = ~~ ~~~~~ oW=Y-é. (X-l)+l X 169 Bài tập 22. a. Bạn đọc tự vẽ hình. b. Miền xác định D = R. _ . 2x Đạo hàm: y' = / với X < 1 .y" = 2 với X < 1 -8 với X > 1 -8x + 10 với X > 1 V V nhận thấy ngay rằng qua điểm X = 1 thì y" đổi dấu. Vậy, đồ thị (C) của hàm số có điểm uốn 1(1; 2). ■ Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm I có dạng: (d,): y - 2 = y (1 )(x - 1) » (d,): y = 2x. c. Đổ tHỊ của hàm số y = -f(x) được vẽ bằng cách lấy đối xứng đồ thị (Q qua trục hoành. Bài tập 23. Với phép biến đổi toạ độ X - X - 1 Y = y + 1 x = X + l [y = Y -1 khi đó hàm số có dạng : Y - 1 = (X + i) 3 - 3(X + l) 2 + 1 o Y = X 3 - 3X. Hàm số (1) là hàm số lẻ. Vậy, đổ thị hàm số nhận điểm 1(1; -1) làm tâm đối xứng. Bài tập 24. Với phép biến đổi toạ độ (1) X = x-1 <=> < lY = y-l khi đó hàm số có dạng : v + l=‘ x + l > ; ' X = x + 1 Ly = Y + 1 o Y = (X H 1) + 1 (X + D-l - 1 oY=^ X (X + D-l Hàm sô' (1) là hàm số lẻ. Vậy, đồ thị hàm số nhận điểm 1(1; 1) làm tâm đối xứng. Bài tập 25. Vói phép biến đổi toạ độ ( 1 ) X = x-2 Y = y-2 X = X + 2 [y = Y + 2 khi đó hàm số có dạng : Y |2tt (X + 2) 2 -2(X + 2)-2 ^ Y _ X 2 + 2X-2 -2 (X + 2)-2 oY = X 2 -2 (1) Hàm sổ (1) là hàm số lẻ Vậy, đổ thị hàm số nhân điểm 1(2,2) làm tâm đối xứng. Bài tập 27. Với phép biến đổi toạ độ o X = x + 1 y = Y 170 hàm số có dạng : Y = --i- (X+ l) 3 + 3m(X + lý-2. m = - — X J + 3Ím- — ìx 2 + 3Í2m- —ì X + 3m Hàm số (1) là hàm số lẻ '( 1 ^ 3 m —— =0 V m ) <=> < v 7 3m - — -2 = 0 m m 2 -1 = 0 3m 2 -2m- 1 =0 « m = 1. Vậy, với m = 1 đồ thị hàm số nhận điểm 1(1,0) là tâm đối xứng. Bài tập 28. Điểm 1(2; 1 ) là tâm đối xứng của đồ thị khi với phép biến đổi toạ độ: X = X -2 fx = X + 2 [Y = y -1 [y = Y + l hàm số sau là hàm lẻ Y + 1 - 2 ( x + 2 ) 2 +( m - 4 )( x + 2 )- 2m + 1 + = (X + 2)-2 (X + 2) - 2 2X 2 +(m + 4)X + l Hàm số (1) là hàm lẻ khi và chi khi m + 4 = 0om = -4. Vậy, V(1ri m = - 4 đồ thị hàm số nhận 1(2; 1) làm tâm đối xứng. 171 CHƯƠNG II KHẢO SÁT VÀ VẼ BỔ THỊ CỦA HÀM sổ CHỦ ĐỂ 1 KHẢO SÁT HÀM SỐ I. LƯỢC ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1 . Tìm miền xác định của hàm sô'(Xét tính chẵn, lẻ, tính tuần hoàn (nếu có)). 2. Khảo sát sự hiến thiên của hàm số a. Xét chiều biến thiên của hàm số: ■ Tính đạo hàm; Tim các điểm tới hạn. ■ Xét đấu cúa đạo hàm. ■ Suy ra chiều biến thiên của hàm số. b. Tính các cực trị. c. Tim các giới hạn của hàm số: ■ Khi X dần tới vô cực. ■ Khi X dần tổri bên phải và bên trái các giá trị của X tại đó hàm số không xác định. ■ Tim các tiệm cận (nếu có). d. Xét tính lồi, lõm và tìm điểm uốn cùa đổ thị hàm sô' (đối với các hàm số trong chương trình). ■ Tính đạo hàm cấp 2; Xét dấu cùa đạo hàm cấp 2. ■ Suy ra tính lồi, lõm và điểm uốn cùa đổ thị. e. Lập bảng biến thiên: Ghi tất cả các kết quả tìm được vào bảng biến thiên. 3. Vẽ đồ thị a. Chính xác hoá đồ thị. b. Vẽ đổ thị (vẽ cả tiếp tuyến nếu có). Chú ý: 1. Nếu hàm số tuần hoàn vói chu kì T thì chỉ cần khảo sát hàm số trên một chu kì rổi tịnh tiến đồ thị theo trục Ox. 2. Để chính xác hoá đồ thị cần tìm thêm giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ và lấy thêm một vài điểm của đồ thị. Nêu nhận xét về các yếu tố đối xứng : trục đối xứng, tâm đối xứng (nếu có), việc chứng minh các tính chất đối xứng là không bát buộc. 3. Với các hàm số quy định trong chương trình, cần: a. Xét tính lồi, lõm và tìm điểm uốn của đổ thị các hàm số: y = ax 3 + bx 2 + cx + d và y = ax 4 + bx 2 +.C. Lưu ý rằng các hàm số này không có tiệm cận. b. Tim tiệm cận của các hàm số: ax + b ax 2 + bx + c y =-- và y = ---. cx 4- d dx + e Không yêu cầu xét tình lồi, lõm của đồ thị các hàm số này. 172 n. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT CÁC DẠNG HÀM số sơ CẤP cơ BẢN Bài toán 1: Khảo sát hàm số đa thức bậc ba. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Với hàm số: y = f(x) = ax 3 + bx 2 + cx + d, với a * 0 ta lần lượt có: Miền xác định D = R. Đao hàm : • Đạo hàm cấp một: y' = 3ax 2 + 2bx + c, y' = 0 o 3ax 2 + 2bx + c = 0. (1) ÌẠp bảng biến thiên (nếu phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt). ■ Đạo hàm cấp hai: y" = 6 ax 4 - 2b, y"= 0 o 6 ax + 2 b = 0 ox = --^-. 3a Lập bảng xét dấu cho y" để có được khoảng lồi, lõm và điểm uốn cùa đồ thị. _- b c d r+ookhia >0 Giới hạn: lim y = lim ax (1 4 — 4- —- 4 —-) = X ->00 x->co ax ax 2 ax 3 [-cokhiacO Bảng tổng kết: X — GO _ 4 00 7 _ II _J L _;_ y Lưu ý: Dấu của y' phụ thuộc vào dấu của a (a > 0 hay a < 0) và dấu của A' = b 2 - 3ac (A' > 0 hay A' < 0), do đó ta có bốn trường hợp biến thiên khác nhau. Đổ thị của hàm số : Do có bốn trường hợp khác nhau về chiều biến thiên nên đồ thị của hàm bậc ba có bốn dạng sau đây: Với a > 0 Với a < 0 MỘT SÔ TÍNH CHAT CÚA HÀM SÕ ĐA THỨC BẬC BA Tích chất 1: Đồ thị nhận điểm uốn u làm tâm đối xứng. Tích chất 2: Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất nếu a > 0 và hệ số góc lớn nhất nếu a < 0 trong các tiếp tuyến của đồ thị. Tích chất 3: Nếu đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm cách đều nhau thì điểm uốn nằm trên trục hoành. 173 BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 1. Khảo sát và vẽ đổ thị các hàm số: a. y = X 3 - 3x 2 + 2. 1 3 _ 2 c. K 1 V 3_Z V 2_ V 7 3 3 b. y = - X-X - x+—. . , „ T ^ 3 4 4 d. y = — X 3 — 3x + 2. Bài tập 2. Cho hàm số: (C): y = - X 3 + 3x 2 - 1. a. Khảo sát và vẽ đổ thị hàm số. b. Chứng tỏ rằng với mọi m e [-2, 2] phương trình: X 3 - 3x 2 + m 2 = 0 luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt. Bài tập 3. Cho hàm số: (C m ): y = x 3 - 3(m + 1 )x 2 + 2(m 2 + 7m + 2)x - 2m(m + 2) a. Khảo sát và vẽ đổ thị hàm số khi m = 0. b. Tìm m để (C m ) có cực đại, cực tiểu. A. Mọi m. B. m € (2,4). c. m e (-CO, 2 - 2 V 2 ) u (2 + 2 V 2 , +co). D. m e (- 00 , 4 - VỈ7 ) V (4 + 4\ĩ , + 00 ). c. Với kết quả trong câu b) hãy viết phương trình đường thảng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. Bài tập 4. Cho hàm số: (CJ: y = X 3 + 3mx 2 + 3(m 2 - l)x + m 3 - 3m. a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -1. b. Chứng minh rằng với mọi m hàm số đã cho luôn có cực đại và cực tiểu, đồng thời chứng minh rằng khi m thay đổi các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số luồn chạy trên hai đường thảng cố định. Bài tập 5. Cho hàm số: (C m ): y = X 3 - 3(m - 1 )x 2 + (2rrr - 3m + 2)x - m(m - 1). a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. b. Xác định m để hàm số đồng biến với x > 1. A. m < 1 . B. 0 < m < l 2 ’ c. D. m > 3-V5 2 c. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu và lập phương trình đường thảng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đổ thị hàm số. d. Xác định m để (d) vuông góc với đường thẳng 3x - 2y + 2 = 0. A. m = 0 hoặc m = 2. c. m = 1 hoặc m = 6. B. m = 0 hoặc m = 6. D. m = 1 hoặc m = 3. Bài tập 6. Cho hàm số: (Q: y = ax 3 + bx 2 + 3bx + 5. a. Xác định a và b để Ư( 1; -6) là điểm uốn của đồ thị. A. 4 c. 1 4 a = 1 và b = — . a = — và b = — 3 2 3 B. a = 1 và b = -3. D. a = 2 và b = -3. b. Với a, b vừa tìm được, hãy xét sự biến thiên cùa hàm số. 174 Bài toán 2: Khảo sát hàm số đa thức bậc bốn dạng trùng phương. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Với hàm số: y = f(x) = ax 4 + bx 2 + c, với a * 0 ta lần lượt có: Miền xác định D = R. Đạo hàm : ■ Đạo hàm cấp một : y' = 4ax 3 + 2bx = 2x(2ax 2 + b). y = 0 <=> 2 x( 2 ax 2 + b) = 0 . Lập bảng biến thiên. ■ Đạo hàm cấp hai: y" = 12ax 2 + 2b. (1) Lộp bằng xét dấu cho y" nếu (1) có hai nghiệm phân biệt. b c 4-00 khi a>0 Giới hạn: lim y = lim ax (1 4- —r 4- —- ) = *-> x x ->* ax ax -ookhia <0 y 1 Lưu ỷ: Dấu của y' phụ thuộc vào dấu của a (a > 0 h?y a < 0) và dấu của a.b, do đó ta có bốn trường hợp biến thiên khác nhau. Đồ thị của hàm số: Do có bốn trường hợp khác nhau về chiều biến thiên nên đồ thị của hàm trùng phương có bốn dạng sau đây : VỚI a > 0 Với a < 0 Có một cực trị I Có ba cực trị I Có một cực trị I Có ba cực trị MỘT số TÍNH CHẤT CỦA HÀM TRÙNG PHƯƠNG Tích chất I: Hàm số có cực trị với mọi giá trị của tham số sao cho a * 0. Tích chát 2: Đổ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 7. Cho hàm số: (C): y = - -- X 4 - X 2 + . a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. -b. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: X 4 + 2x 2 4- m = 0. Bài tập 8 . Cho hàm số: (C m ): y = X 4 - 8 mx 2 4 - 9m. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số với m = -1. b. Tim m để hàm số đồng biến trên (2, + co). A. m<l. B. m > 2. c. 1 <m<2. D. Vô nghiêm. 175 Bài tập 9. Cho hàm số: (C m ): y = X 4 + 2mx 2 + m. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 2. b. Tìm m để hàm số đồng biến trên (- 1,0)u(2, 3). A. m < 1 . B. m > 4. c. l<m <4. D. -4 < m < -1. Bài tập 10. Cho hàm số: (C m ): y = (1 - m)x 4 - mx 2 4- 2m - 1. a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -2. b. Tìm m để hàm số có đúng một cực trị. A. m e (0, 1). c. me (-1,1). B. m e (-QO, 0|vj| 1, + oo). D. m € (- 00 ,-1 |u| 1, 4-co). Bài tập 11. Cho hàm số: (C m ): y = X 4 - 2mx 2 4- 2m 4- m 4 . a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. b. Xác định m để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu lập thành một tam giác đểu. A. m = 2 . B. m = 3. c. m = Ự 3 . D. m = V 2 . Bài tập 12. Cho hàm số: (C m ): y = X 4 + 2(m + 1 )x 2 + 1. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. b. Tim m để đổ thị hàm số có cực đại, cực tiểu. A. m < -1. B. m<l. c. m>0. D. -l<m<2. c. Vói kết quả trong câu b) hãy lập phương trình đường cong đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Bài toán 3: Khảo sát hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất. PHƯƠNG PHÁP CHUNG VỚI hàm số: (H): y = k . , với c * 0, D = ad - bc * 0 ta lần lượt có: cx4-d Mién xác định D = R\ị|. c ^ t . , ad - bc Đạo hàm: y =-- . cx 4- d Nếu D = ad - bc > 0 hàm số đồng biến trên D. Nếu D = ad - bc < 0 => hàm số nghịch biến trên D. a a Giới hạn, tiệm cận : lim y = — nên y = — là đường tiêm cận ngang. x-»ao c c d lim y = oo nên X =-là đường tiệm cận đứng. d c x-»- c Bảng biến thiên: Trường hợp D > 0 Trường hợp D <0 176 Đồ thị của hàm số: Do có hai trường hợp khác nhau về chiều biến thiên nôn đồ thị của hàm số có hai dạng sau đây: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA HÀM số HỮU TỈ BẬC NHẤT TRÊN BẬC NHẤT • • • Tích chất I : Tích chất 2: Tích chất 3: Tích chất 4: Đổ thị nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. Không có bất cứ đường tiếp tuyến nào của đổ thị hàm số đi qua tâm đối xứng I. M là điểm tuỳ ý thuộc đổ thị hàm số. Nếu tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B thì : a. M là trung điểm AB ; b. AIAB có diên tích khồng đổi; c. Tích các khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận là một hằng số. Tam giác nội tiếp Hyperbol (H) a. Nếu AABC nội tiếp trong Hyperbol (H) (A, B, C không thẳng hàng thuộc đồ thị hàm số) thì trực tâm H của AABC cũng thuộc (H). b. Nếu AABC vuông tại A nội tiếp trong (H) thì B, c thuộc hai nhánh của Hyperbol (H). c. Nếu xét tập hợp các tam giác vuông có chung đỉnh góc vuông và cùng nội tiếp trong một đường Hyperbol (H) thì tất cả các cạnh huyền của chúng song song với nhau (hay cùng vuông góc với một tiếp tuyến ). Tích chất 5: Tiếp tuyến cùa Hyperbol (H) a. Hai tiếp tuyến của (H) không bao giờ vuông góc với nhau. b. Hai tiếp tuyến song song của (H) có các tiếp điểm đối xứng nhau qua tâm của (H). Tích chất 6: Hyperhol (H) và đường tròn. Nếu một đường tròn (Q cắt (H) tại bốn điểm sao cho điểm trong 4 điểm đó là các đầu mút đường kính của đường tròn, thì hai điểm còn lại đối xứng nhau qua tâm của (H) và ngược lại. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài táp 13. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số: a. y = h y= 2x +1 2 + 3x c y= X-3 x-1 Bài tập 14. Khảo sát và vẽ đổ thị các hàm số: X + 2 , a - y= ~7- b - y = x-3 2x + 5 x + 1 d y= 3x-l 2x -3 177 Bài tập 15, Cho hàm số: (C): y = - . X -1 a. Khảo sát và vẽ đổ thị hàm số. b. Chứng minh rằng đồ thị hàm số nhận điểm 1(1, 1) làm tâm đối xứng. Bài tập 16. Cho hàm số: (C m ): y = —* - - , với m * ±1 . X -ỉ- m a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 2. b. Tim các điểm cố định của họ (C m ). A. M|(l; -1) và M 2 (-l; 1). c. M,(l; 2) và M 2 (-2;-1). B. Mj(l; 1) và M 2 (-l; -1). D. M,(l; -2) và M 2 (2;-1). __V• ._„ 1S - x (m - 2)x-(m 2 -2m + 4) Bài tập 17. Cho hàm số: (C m ): y =-—-. X - m a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 3. b. Tìm những điểm trên mạt phăng toạ độ mà đồ thị của hàm số không thể đi qua dù m lấy giá trị bất kì nào. —^————B— aITJ'", ■ ■ —— ■ ■ — —————— Bàỉ toán 4: Khảo sát hàm số phân thức bậc hai trên bậc nhất. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Với hàm số : y = lượt thực hiện: ax 2 + bx + c dx + e , với ad * 0, tử, mẫu không có nghiêm chung, ta lần Y Viết lại hàm sô dưói dạng : y = f(x) = OCX + p -I- —. dx 4- e Miền xác định D = R\{ - . d __ - » , yd a(dx + e) 2 - yd (dx + e) 2 (dx-fe) 2 Dấu cùa đạo hàm là dấu của tam thức g(x) = a(dx + e) 2 - yd. Vậy phương trình y' = 0 hoặc vô nghiệm hoặc có hai nghiệm phân biệt. Do đó hàm số hoặc không có cực trị hoặc có hai cực trị. Giới hạn, tiệm cân: lim y = 00 . X—kcc e lim y = 00 nên X = --7 là đường tiệm cận đứng. x-»-c/d (Ị lim [y - (ax + P)] = 0 nên y = ax + p là đường tiệm cận xiên. X Bảng biến thiên: Trường hợp a> 0 178 Trường hợp a < 0 Đồ thị của hàm số: Do có bốn trường hợp khác nhau về chiều biến thiên nên đổ thị của hàm số có bốn dạng. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA HÀM số HỮU TỶ BẬC HAI TRÊN BẬC NHẤT Tích chất ì : Đồ thị nhận giao điểm I của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. Tích chất 2: M là điểm tuỳ ý thuộc đồ thị hàm số. Ta có: a. Tích các khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận là một hằng số. b. Nếu tiếp tuyến tại M cắt hai tiêm cân tại A, B thì : ■ M là trung điểm AB. ■ AIAB có diện tích không đổi. Tích chất 3: Tam giác nội tiếp Hyperbol (H) a. Nếu AABC nôi tiếp trong Hyperbol (H) (A, B, c không thảng hàng Mhuộc đó thị hàm số ) thì trực tâm H của AABC cũng thuộc (H). b. Nếu AABC vuông tại A nội tiếp trong (H) thì B, c thuộc hai nhánh của Hyperbol (H). c. Nếu xét tập hợp các tam giác vuông có chung đỉnh góc vuông và cùng nội tiếp trong một đường Hyperbol (H) thì tất cả các cạnh huyền của chúng song song với nhau (hay cùng vuông góc vói một tiếp tuyến ). Tích chất 4: Tiếp tuyến của Hyperbol (H) a. Hai tiếp tuyến của (H) không bao giờ vuông góc với nhau. b. Hai tiếp tuyến song song của (H) có các tiếp điểm đối xứng nhau qua tâm của (H). Tích chất 5: Hyperhol (H) và đường tròn. Nếu một đường tròn (C) cắt (H) tại bốn điểm sao cho hai điểm trong 4 điểm đó là các đầu mút đường kính của đường tròn, thì hai điểm còn lại đối xứng nhau qua tâm của (H) và ngược lại. 179 BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM X 2 Bài tập 18. Cho hàm số: y = —— . X -1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. b. Tìm hai điểm A, B nằm trên đổ thị và đối xứng nhau qua đường thẳng (d): y = X- 1. Bài tập 19. Cho hàm số : (CJ: y = —— ± 8 . X - 1 a. Khảo sát và vẽ đổ thị hàm số khi m = 2. b. Chứng minh rằng đổ thị hàm số nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. c. Tuỳ theo m hãy khảo sát sự biến thiên của hàm số. n ,. _ . . . ^ x X 2 +mx + l Bài tập 20. Cho hàm số: (C m ): y =-—-. X + m a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. b. Tim m để hàm số đồng biến với X > 2. Ạ. m > 1. B. m < -3. c. Mọi m. D. Vô nghiôm. Bài táp 21. Cho hàm số: (C m ): y = X - + m * ~ 1 . X - 1 a. Khảo sát và vẽ đổ thị hàm số khi m = 2. b. Tìm m để đổ thị hàm số nhận điểm 1(1, 1) làm tâm đối xửng. A. m = -1 . B. m=0. c. m = 1. p._2 3 Bài tập 22. Cho hàm số: (CJ: y = x —~ 4m * + 5m . X - 2 a. Khảo sát và vẽ đổ thị hàm số khi m = 1. b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C m ) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ. A. -2 < m * 0 hoặc m < -4. c. -5 < m < 1 hoặc m > 6. 1 4 ^ 1 B. — < m * — hoặc m < 0. D. -3 < m < — hoặc m < -11. 2 3 2 Bài tập 23. Cho hàm số: (CJ: y = — ™ X -f- 2 . mx -1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. b. Tim m để đồ thị hàm số cổ cực đại, cực tiểu với hoành độ thoả mãn Xị + x 2 = 4x,x 2 . A _ 1 ’ ^ ’ n _3 A. m - —. B. m=l. c. m - —. D. Vô nghiệm. DXS ux- X_X 2 -2mx + m Bài tập 24. Cho hàm số: (C m ): y =-—-. X + m a. Khảo sát và vẽ đổ thị hàm số khi m = -1. b. Xác định m để đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đổ thị hàm số tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 1. A. m = 0. B. m = ±l. c. m = ±2. D. Vô nghiệm. 180 ni. HƯỚNG DẪN - GIẢI - ĐÁP số Bài tập 1. Bạn đọc tự giải. Bài táp 2. a. Miền xác định D = R. Đạo hàm bậc nhất: y' = -3x 2 + 6x, y' = 0 <=> -3x 2 + 6x=0ox = 0 hoặc X = 2. Bàng biến thiên : X - 00 0 2 +00 y' — 0 + 0 — y " CĐ ^ Đạo hàm bậc hai : y" = -6x+6,; Bảng xét dấu : -00 +00 0 3 1 Giới hạn lim y = lim [-x 3 (l - — + ) = x->oo x-*oo X X -00 khi X +00 Đ6 thị của hàm số: Ta tìm thêm vài điểm trôn đổ thị A(-í, 3), B(3, 1). b. Viết lại phương trình dưới dạng - X 3 + 3x 2 - 1 = m 2 - 1. (1) Khi đó, số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (Q vói đưỀmg thẳng y = m 2 - 1. Với giả thiết m € [ - 2, 2] suy ra: m 2 < 4<=> m 2 - 1< 3 => (í) luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt dựa theo bảng tổng kết ờ câu a). Bài tập 3. a. Bạn đọc tự giải. b. me ( 00 ,4 - Jìĩ ) u (4 + VĨ7 , +00). Đáp án D 2 2 c. (d): y = - — (m 2 - 8m T l)x - ~(m 3 + 1 lm 2 + 15m + 2). 3 3 Bài tập 4. a. Với m = -1 hàm số có dạng y = X 3 + 3x 2 + 2. Miển xác định D = R. Đạo hàm bậc nhất y’ = 3x 2 + 6x, y' = 0« 3x 2 + 6x = 0<=> x =0 X = -2 Bảng biến thiên: , 3 2 +00 khi x-»+co lim y = lim [x 3 (l + —7T + —Ỵ) = X->00 x-»00 X 2 X - GO khi X —> -co b. A em bài tập 18 chủ đề 2. Bài ỉập 5. a. Bạn đọc tự giải. Đáp án D. 1 3 - V 5 b. m > —“—. 2 c. Hàm số có cực đại và cưc tiểu khi và chỉ khi: (1) có hai nghiêm phân biệt <=> A' > 0 o , „ 3 - V 5 , 3 + V 5 3m - 9m - 3 > 0 <=> m < —--— hoặc m > ——-—. 2 2 Khi đó, bằng việc chia y cho y' chúng ta nhận được phương trình của đường thẳng (d) đi qua cực đại và cực tiểu của hàm số có dạng: 2 2 (d): y = - (m 2 - 6m + 1 )x - (m 3 - m 2 + m + 6). d. Đê (d) vuông góc với đường thẳng 3x - 2y + 2 = 0 điều kiện là: 2 3 - — (m 2 - 6m + 1). — = - 1 <=> m 2 - 6m = 0o 3 2 m = 0 m =6 Vậy, với m = 0 hoảc m = 6 thoả mãn điều kiện đầu bài. Đáp án B Bàỉ tập 6. a. Với hàm số, ta lần lượt có: Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' ^ 3ax 2 + 2bx + 3b, y" = 6ax + 2b. 182 Đê U( 1, - 6) là điểm uốn của đổ thị điều kiện cẩn và đủ là : a *. 0 a * 0 y"(i) = 0<=> < 6a + 2b = 0 <=> * sọ ỉ II a + b + 3b + 5=~6 Đáp án B. b. Với a = - ỉ và b = 3 hàm số có dạng: y = X 3 - 3x 2 - 9x + 5. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = 3x 2 - 6x - 9, y' = 0 o 3x 2 - 6x - 9 = 0 o Giới hạn : lim y = - co và lim y = 4- 00 . X-»-oO X—>-HX> Bảng biến thiên : X - 00 -1 3 +00 y' + 0 - + y - GO^ CĐ"-~ -^CT^ ^^+00 Bài tập 7. a. Miền xác định D = R. Đạo hàm : y' = -2x 3 - 2x, y' = 0 <=> -2x 3 - 2x = 0 <=> - 2x(x 2 + 1) = 0 <=> X = 0. Bảng biến thiên : X — 00 0 +00 t + 0 — y - 00 ^ CĐ^. 3/2 - 00 Đạo hàm bậc hai: y" = -6x 2 ~2<0, Vx G D=> Đổ thị hàm số luôn lồi. Bài tập 8. a. Với m = -1 hàm số có dạng: y = X 4 + 8x 2 - 9. Miền xác định D = R. Đạo hàm bậc nhất: y' = 4x 3 + 16x, y' = 0 <=> 4x 3 + 16x = 0 <=> X = 0. Bảng biến thiên: X - 00 0 +00 y’ — 0 + y + 00 ^ CT ^ - 9 ^ +00 183 Đạo hàm bậc hai: y" = 12x 2 + 16 > 0, Vx e D => Đồ thị hàm sô' luôn lõm. Giới hạn : Đổ thị cùa hàm số: Lấy thêm các điểm A(- 1,0) và B(1,0). b. mỉl. Bài tập 9. a. Bạn đọc tự giải. b. -4smỉ-l. Đáp án D. Bài tập 18. Đáp án trắc nghiệm D. a. Bạn đọc tự giải. b. Mién xấc định D = R. Đạo hàm: y' =8 4(1 - m)x 3 - 2mx y' = 0 <=> 2x[2( l - m)x 2 - m] = 0 o X = 0 _f(x) *= 2(1 - m)x J + m = 0 Hàm số chỉ có một (Sém cực trị f(x) = 0 vô nghiệm f(x) = Ocó nghiệm kép f (0) = 0 0 ) ( 2 ) Giải (ỉ): Ta xét: ■ Với 1 - m = 0 o m = 1, ta có f(x) = 0 o 1 = 0 mâu thuẫn. Vậy, với m = 1 phương trình f(x) = 0 vô nghiệm. • Với 1 - m * 0 o m * 1, ta có f(x) = 0 vô nghiệm m —- < 0 <=> 0 < m < 1. 2(1-m) Giải (2): Ta được: 1- m * 0 • A = 0 o m = 0. f (0) = 0 Vậy, hàm số chỉ có một điểm cực trị khi m e (-«5,0]u[l, +oo). 184 4 20 Giới hạn: lim y = lim [x 4 (l —+ ——)] = + 00 . x-*co x->oo X 4 Bảng tổng kết: X -00 - 4Ĩ -Vổ/ 3 0 vỏ /3 V2 +00 Đổ thị của hàm số. b. m = V3 . Đáp án c Bài tập 12. a. Bạn đọc tự giải. b. IĨ1 <-1. Đáp án A c. Toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu của đổ thị hàm số thoả mãn : 4x 3 +4(m+ l)x =0 Í4x 3 +4(m + l)x=0 y = x 4 +2(m + l)x 2 +1 y = ^-x(4x 3 + 4(m + l)x] + (m + l)x 2 +1 185 => y = (m + l)x 2 + 1. (*) Tức là, toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn phương trình (*). Vậy, phương trình Parabol (P) đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số có dạng y = (m + l )x 2 4- 1. Bài tập 13. Bọn đọc tự giải. Bài tập 14. Bạn đọc tự giải. Bài tập 15. a. Miền xác định D = R\{ 11. Đạo hàm : y' = -2 (x-l) 2 < 0 với mọi X e D => Hàm số nghịch biến trên D. Giới hạn, tiệm cận: lim y = 1 nên y = 1 là đường tiệm cận ngang. x->00 lim y = 00 nên X = 1 là đường tiêm cân đứng. x-»l Bảng biếr X thiên: - 00 1 + 00 y' — 1 — y 11-4-00 — 00 " ^1 Đồ thị của hàm số: Lấy thêm hai điểm A(-l, 0) và B(3, 2) và bạn đọc tự vẽ hình. _ fx = X-1 í X = X + 1 . „ b. Với phép biến đối toạ độ: - <=> < khi đó hàm số có dạng : [Y = y -1 [y = Y + 1 Y + ,.^±Ị2±Ị«Y.íặ±Ị̱Ị-.«Y.i. (!) (X + D-l (X +1)“ 1 X Hàm số (1) là hàm số lẻ. Vậy, đồ thị hàm số nhận điểm 1(1; 1) làm tâm đối xứng. Bài tập 16. a. Bọn đọc tự giải. b. M|(l; 1) và M 2 (-l; -1). Đáp án B. Bài tập 17. a. Bạn đọc tự giải. b. Giả sử M(Xq, y 0 ) là điểm mà họ (C m ) không thể đi qua. Khi đó, phương trình sau vô nghiệm đối với ẩn m : (m-2)x 0 -(m 2 -2m + 4) y 0 _ - - . x () -m Trường hợp ỉ : Nếu x 0 - m = 0 <=> x 0 = m. Khi đó M thuộc đường thẳng X = m. Trường hợp 2 : Nếu X 0 - m * 0 o x 0 * m. Biến đổi (1) về dạng : m 2 - (x 0 + y ọ + 2)m + 2x 0 + 4 + Xoy 0 = 0. (2) vô nghiệm đối với ẩn m 186 <=> (x 0 + yo + 2) 2 - 4(2x 0 + 4 + x 0 y 0 ) < 0 <=> (x 0 - y 0 - 2) 2 - 16 < 0 « (Xo - ýo - 6)(x 0 - y 0 + 2) < 0 r íx r ,'-y„ -6 > 0 r íx„ - 6 > y„ [x 0 -y (l +2<0 x 0 +2<y n [x 0 -6<y n ' <z> <z> < í*o-yo- 6<0 f x «-6<y (l [x„+2>y 0 Ll x „-y » +2>0 Li x » + 2 > y<> Vậy, tập các điểm M(x 0 , y 0 ) thuộc miển mật phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y = x- 6vày = x + 2 hoặc X = m ià những điểm mà họ (C m ) không thể đi qua. Bài táp 18. a. Bạn đọc tự giải. b. Hai điểm A, B đối xứng nhau qua đường thảng (d) o AB 1 (d) và trung điểm I của AB thuộc (d). • Vì AB _L (d) => (AB): y = -X + m. Hoành độ giao điểm A, B là nghiệm của phương trình : X 2 — — = -X + m o g(x) = 2x 2 - (m + l)x + m = 0. (1) X- 1 Để A, B tổn tại thì phương trình (1) phải có hai nghiêm phân biột <=> Ag > 0 c=> (m + l) 2 -8m>0om 2 -6m+ 1 > 0 m > 3 + Vã hoặc m < 3 - Vã . X -f X = Khi đó, giả sử X A , X B là các nghiệm của (1) thì: A B 2 X A X M = m /2 m + 1 Gọi I là trung điểm của AB, ta có: I: X A + X B y I =-x, + m m +1 3m -1 _ , . ... 3m - 1 m + 1 • Điểm I e (d) <=> ——— = ——-1 <=> m = -1. 4 4 Với m = -1, ta được : (1) o 2x 2 - 1 = 0<=> x a =1/V2 1 V2 yl2 X B = -1 / V 2 B( _'_ 1+ _L) ■n V2 V2 Bài tập 19. a. Bạn đọc tự giải. b. Giao điểm cùa hai tiêm cân là 1(1; 4). Với phép biến đổi toạ độ X = X - 1 íx=X + l < <=> ‘ Y = y - 4 [y = Y + 4 khi đó hàm số có dạng: „ , (X + l) 2 +.2(X + l) + 6 _ „ X 2 +4X + 9 , _ X 2 +9 /1X Y + 4 = 2- [_'• —— <=> Y = -4 o Y = ——— .(1) (X + 1)-1 X X 187 Hàm số (1) là hàm số lẻ Vây, đổ thị hàm số nhận điểm 1(1; 4) làm tâm đối xứng. <f. Tham khảo bài tập 14c chủ đẻ 1 của chương n. Bàỉ tập 20. a. Bạn đọc tự giải. b. m < -3. Đáp án B. Bài tập 21. a. Bạn đọc tự giải. b. Điểm 1(1, 1) là tâm đối xứng của đổ thị khi với phép biến đổi toạ độ: X = X - I » X = X + I [y = Y +1 ỊY = y-l hàm số sau là hàm lẻ _ (X + l) 2 + m(X -I-1) -1 X 2 + (m + 1)X + m + “ (X + l)-l ° X Hàm số trên là hàm lẻ khi và chỉ khi m + 1 = 0 o m = - 1 . Vậy, với m = - 1 đồ thị hàm số nhận 1(1,1) làm tâm đối xứng. Đáp án A Bài tập 22. X 2 -4x + 5 a. Vói m = 1 hàm số có dạng: y = X — 2 Miền xác định D = R\{ 2). rw !.*„ . _ * 2 - 4x + 3 Đạo hàm : y = , y' = 0ox J -4x + 3 = 0o (x-2) 2 Giới hạn, tiêm cận lim y = - 00 và lim y = + 00 . x-*-w x-n-30 ■ Tiệm cận đứng X = 2 vì Um y = 00 . x-*7 ■ Tiệm cận xiên y = X - 2 vì lim[y - (x - 2)J = 0. X—►« X = 1 X =3 X — 00 1 2 3 +00 y' 1 1 o + 0 + y -00^ CT 2 ■" +O0 Đồ thị của hàm số - Bạn đọc tự vẽ hình. b. Hai diển, A, B thuộc <CJ c6 : A^, - 4m y 5m ) uà Kx.. , »- 4l gýt£) X A -2 A ~ Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gồc toạ độ r X B 2 <x> < X A +X B =0 ( 1 ) X 2 -4mx t +5m x 2 n -4mx„+5m X A -2 X B -2 = 0 ( 2 ) Thay (1) vào (2) ta được : (2m-l)x^=5m. (3) Để tôn tại hai điểm A và B thi phương trình (3) phải có nghiệm và do 0 < x^ * 4 nên điểu kiện là : 0 < 5m 2m -1 1 . 4 7<m^- 2 3 . m < 0 1 4 ... _ Vậy, với -ị < m * Ỷ hoặc rn < 0 thoả mãn điều kiên đầu bài. Đáp án B Bài tạp 23. a. Bạn đọc tự giải. b. Xét hai trường hợp: Trường hợp ỉ : Vói m = 0, khi đó hàm số có dạng y = - X 2 + 2. Hàm số trên không thê có cực đại và cực tiểu. Trường hợp 2: Với m * 0, khi đó miền xác định D = R\{ — I. m Đạo hàm: y' = m , y' = 0 o f(x) = mx 2 - 2x + m = 0. (mx-1) Trước hết, hàm số có cực đại, cực tiểu: o phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác — m ( 1 ) a * 0 m # 0 A’> 0 <=> < 1 3 ro V o 0 f(-l/m)*0 m - 1 / m ^0 m * 0 I m l< 1 (*) Khi đỏ phương trình (1) có hai nghiệm X| và x 2 thoả mãn : ' _ 2 X, +x 2 = — . 2 _ . _ _ 1 m => Xị + x 2 = 4X|X 2 <=> — = 4 <=> m = —. t m 2 x,.x 2 =l Vậy, với m = — thoả mãn điều kiên đẩu bài. Đáp án A Bài tập 24. a. Bọn đọc tự giải. b. Miền xác định D = R\{ -m Ị. ^ , v , (2x-2m)(x+ m)-(x 2 -2mx + m) X 2 +2mx-2m 2 -m Đạo ham : y = - : — - = --—-, (x + m) (x + m) y' = 0 <=> g(x) = X 2 + 2mx - 2m 2 - m = 0. Trước hết, hàm số có cực đại và cực tiểu ( 1 ) <£> (1) có hai nghiêm phân biệt khác - m <=> 1 g(-m) * 0 A'> 0 í-3m 2 -m * 0 <=> < 3m 2 +m > 0 m >0 m < - 1 (*) 189 Toạ độ các điểm cực đại, cực tiếu của đổ thị hàm số thoả mãn hệ : (2x - 2m)Cx + m)-(x 2 -2mx + m) _ y' = 0 (x + m) 2 « Ci> < y = f(x) X 2 -2mx + m y = -—77'—— X -I- m x 2 -2mx + m --—-—— = 2x -2m <=>ị x r m =>y = 2x-2m. (**) X 2 -2mx + m y =- 7 7 X + m Thấy ngay toạ đó các điếm cực đại và cực tiểu cùng thoả mãn (**). Vậy, phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị có dạng: (d): y = 2x - 2m. Đường thẳng (d) cắt các trục toạ độ Ox, Oy theo thứ tự tại A, B, ta được A(m., 0) và B(0, - 2m). Tam giác OAB có diện tích bàng 1 khi và chỉ khi 1 = — OA.OB = — I m I. I -2m I = m 2 <=> m = ± 1, thoả mãn (*) 2 2 Vậy, với m = ±1 thoả màn điều kiện đầu bài. Đáp án B. 190 CHƯ ĐE 2 MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ I. GIỚI THIỆU Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số khá phong phú, để thực hiện được các bài toán này các em học sinh cần biết cách phân tích để tạo dựng được một thuật toán tương ứng. Tuy nhiên, chúng thường được xây dựng dựa trên 5 dạng toán cơ bản sau: Dạng Ị : Tương giao của hai đồ thị. Dạng 2: Sự tiếp xúc của hai đổ thị. Dụng 3: Tiếp tuyến của đồ thị. Dạng 4: Điểm và đổ thị. Dạng 5: Khoảng cách. II. CÁC DẠNG TOÁN cơ BẢN LIÊN QUAN TỚI KHẢO SÁT HẰM sổ I Bài toán 1: Tương giao của hai đồ thị. PHƯONG PHÁP CHUNG Để xét sự tương giao của hai đồ thị: y = f(x) và y = g(x) chúng ta thực hiện theo các bưóc: Bước 1 : Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm : f(x) = g(x). (1) Bước 2: Giải hoăc giải và biện luận (1), từ đó đưa ra lời kết luận. Chú ỷ : Khi thực hiện bước 2 các em học sinh cần nhớ lại các kiến thức về giải phương trình đại số, bao gồm : ■ Các phương pháp giải phương trình đa thức. ■ Các phương pháp giải phương trình chứa dấu trị tuyệt đối. ■ Các phương pháp giải phương trình vô tỉ. ■ Các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. ■ Các phương pháp giải phương trình lượng giác. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bồi tập 1. Cho đường cong (C) và đường thẳng (d) có phương trình: 2 (C): y = X + — , (d): y = mx + 4m. X Biện luận theo m vị trí tương đối của (d) và (C). Bài tập 2. Cho hàm số: (C m ): y = (1 - m)x 4 - mx 2 + 2 m - 1 . a. Khảo sát sự biến thiên và vê đồ thị hàm số với m = 2. b. Tìm m để đổ thị hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt. A. m € (0, 1)\ {-7 }. 2 B. m e (~, 1)\{ — |. 2 3 c. m € ( 0 , 1)\{ -r }• 3 D. m € (0, ị)u(| 2 3 c. Tìm m để hàm số có đúng một cực trị. A. me (0, 1). c. m e (-1, 1). B. m e (- 00 , 0|u| 1, + 00 ). D. m G (- 00 , -1 ]<jị \, + 00 ). 191 X 4- 1 Bài tập 3. Cho hàm số: y = . * X - 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số. b. Cho đường thẳng (d): 2x - y + m = 0 (m là tham số thực). Chứng minh rằng (d) luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B trên hai nhánh của đổ thị hàm số. c. Tìm m để AB đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. AB Mm = \ vớim = 1. 4 AB Min = V 20 với m = 1. 2 c. AB Mm = ^ với m = 0. D. AB Min = V 2 với m = 0. Bài tập 4. Cho hàm số: y =----. X + 2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. Xác định tất cả các giá trị của k để đổ thị hàm số cắt đường thẳng (d): y = kx 4- 1 tại hai điểm phân biệt. A. k*l. B. k > 1 . c. k < 1 . D. 0 <k<l. n .. 8 . X 2 -21x1+2 Bài tập 5. Cho hàm số: y =- - —--. I X I -1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. Chứng minh rằng nếu I k I > 1 thì đường thẳng (d): y = kx + m luôn cắt đổ thị với mọi m. Bài tập 6. Cho hàm số: (C m ) : y = mx 3 + (3m - 4)x 2 + (3m - 7)x + m - 3. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. b. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ không dương. A. 0 < m < 1 . B. m > 4. c. m < 2. D. 3 < m < 4. Bài tập 7. Cho hàm số: y = X 4 + 2mx 2 4 - m 4 * 3. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. Xác định m để đồ thị hàm sô' cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn X 1 <X 2 <X 3 <I < 2 < x 4 . ^ m<2 - B. m>ị. c. m> -7 . D. - 3 <m<~ị. 3 4 3 Bài tập 8. Cho hàm số : y = — x — x —- ■. X + a a. Xác định a để đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d): y =s X - 1 tại hai điểm phân biệt. A. a e (- 2 V 2 , 2 V 2 )\{0|. B.ae(-oo,- 2 V 2 )u(2y/ĩ ,400). c. ae(-6- 4v2 ,-6+ 4V2 . D. ae(-oo, -6- 4V2 )u(-64- 4V2 ,-KO )\{0|. b. Với kết quả ò câu a) gọi y h y 2 là tung đô cùa hai giao điểm, hãy tìm một hệ thức giữa y h y 2 không phụ thuộc a. v . x 2 4 -(m + 2 )x-m Bài tập 9. Cho hàm số: y =- - -. X 4-1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số với m = -2. 192 b. Xác định tất cả các giá trị của m để đường thảng (d): y = - X - 4 cắt đồ thị hàm số tại hai điếm đối xứng nhau qua đường phán giác của góc phần tư thứ nhất. A. m= 0 . B. m = 1 c. m = 6. D. m = 12. Bài toán 2: Sư tiếp xúc của hai đồ thị. PHƯƠNG PHÁP CHƯNG Sử dụng mệnh đề : " Hai đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) tiếp xúc nhau khi và chì íf(x) = g(x) khi hệ phương trình sau cố nghiệm : ■ " f(x)=g'(x) Khi đó, nghiệm của hệ phương trinh chính là hoành độ tiếp điểm. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 10. Cho hàm số: y = 2x 3 - 3(m + 3)x 2 + 18mx - 8 . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. b. Xác định m để đổ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành. 35 , _ /7 „ 35 A. m = — ,m=l,m=4±2vo. B. m = — , m = ±1, m = 4. 27 27 c. m = 2, m = 1, m = 1 ± 2 V 3 . D. m = 2, m = 8, m = 4 ± 6 .V 3 . Bài tập 11. Cho hàm số: y = X 3 - (m + 1 )x 2 - (2m 2 - 3m + 2)x + 2m(2m - 1). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. b. Tim các điểm mà đồ thị luôn đi qua với mọi m. Từ kết quả đó xác định m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành. 1 13 A. m = — , m =-1, m = 2. c. m =-7 , m =-2, m =-7. 3 3 2 3 1 B. m = 1 , in =-4, m = — . D. m = ±l,m=-2, m = —. 2 2 Bài tập 12. Cho hàm số : (C m ): y = mx 3 - (2m - l)x 2 + (m - 2)x - 2. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. b. ƠI ứng minh rằng mọi đường cong của họ (C m ) đều tiếp xúc với nhau. Bài tập 13. Cho hàm số : y = (x + Ị) 2 (x - !) 2 . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. Xác định a để đồ thị hàm số tiếp xúc với (P): y = ax 2 - 3. A. a = -7 hoặc a = 2 . c. a = -6 hoặc a = -7 . 2 2 B. a = 2 hoặc a = - 6 . D. a = 3 hoặc a = 8 . n **.*_«j ^ (m - l)(x 2 - 2x) + m + 4 1 Bài tập 14. Cho hàm sô : y =-—---với m * -7 ; m * 0 mx + m 4 a. Chứng tỏ rằng khi m thay đổi, đường tiêm cận xiên của đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định. b. Với giá trị nào của m thì đổ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 1. A. m = 1 hoặc m = 2. c. m = -2 hoặc m = 1 . B. m = 2 hoặc m = D. m = -2 hoặc m = 193 Bài tập 15. Cho hai hàm số : (H): y = mx — , (P): y = X 2 - mx - 2. X +1 a. Chứng minh rằng đồ thị của hai hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định. A. M(0,0). B. M(0, -2). c. M(1,0). D. M(l,2). b. Với giá trị nào của m thì điểm cố định ấy trở thành điểm tiếp xúc của hai đồ thị. A. m = -l. B. m = 1 . c. m = 0. D. m = 8. N ^ N 2x 2 + kx -I- 2 - k Bài tập 16. Cho hàm số: (C k ): y = —- 7—7 -. , X + k - 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với k = 1. b. Chứng minh rằng với mọi k * 2 đổ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại một điểm cố định. A. (d): y = X + 1 tại M(1,2). ạ (đ): y = 2x - 1 tại M((),-1). B. (d): y = X - 1 tại M(-l, -2). D. (d): y = x_- 2 tại M(-1, -3). .._ _ , s . (m + l)x 2 - 2mx - (m 3 - m 2 - 2) Bài tập 17. Cho hàm số: y =-———- , với m * - 1. X - m a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. b. Chứng tỏ rằng tiệm cận xiên của đồ thi hàm số luôn tiếp xúc với một Parabol cố định. A. (P): y=--x 2 +7X--ị. 2 4 4 _ 1 2 3 1 B. (P): y = - 7- X 2 + -7 X — 7 4 2 4 c. (p): y = -7 X 2 + 2x - -7 . 2 2 Đ. (P): y = -7- x 2 + 3x - 7 . 3 3 Bài tập 18. Cho hàm số: (CJ : y = mx + m 1 . X + m - 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 2. b. Tim M 6 (C>) để tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận đạt giá trị nhò nhất. A. A(0, 1), B(2, -3) và d Min = 1. c. Á( 1,0), B(-2, 3) và d Mjn = 3. B. A(0, 1), B(-2, 3) và d Min = 2. D. A(l, 0), B(2,-3) và d Min = 4. c. Chứng minh rằng với mọi m * 1 đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. A. (d): y = 2x + 3. B. (d): y = X + 1. c. (d): y = 2x - 1. (d): y = X + 8. Bài tập 19. Cho hàm số: (C m ): y = (3m + l)x - m 2 + m X 4 - m a. Khảo sát sứ biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = -1. b. Chứng minh rằng họ (C m ) luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định. A. (d): y = X - 1 và ((y: y = 9x - 1. c. (d): y = 2x - 1 và (d 2 ): y = X - 3. K (d): y = x + 1 và (cy: y = 9x + 1. D. (d): y = 2x + 1 và (dý: y = X + 3. Bàỉ toán 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp điểm. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Với hàm số: (C): y = f(x) Khi đó, tiếp tuyến tại điểm Mo(Xo, f(Xo)) cùa (Q có phương ưình: y - y 0 = f (x 0 )(x - Xo). 194 BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 20. Cho hàm số: (C) : y = X 3 - X 2 - X + 1 . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số. b. Iiâp phưorng trình các tiếp tuyến của đổ thị hàm số tại các giao điểm của Ĩ 1 Ó với trục hoành. Bài tập 21. Cho hàm số: (C m ) : y = X 3 + 3x 2 + mx + 1. a. Xác định m để (C m ) cắt đường thảng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0, 1), D, E. 3 _ 1 1 _ 9 A. m > — . B. 0 < m < — . c. m < — . D. 0 * m < — . 2 2 4 4 b. Tim m để các tiếp tuyến tại D và E vuông góc với nhau. A. m = ±l. B. m - ± 2 . r _ - 1 9 ± Vó5 c. m=—. D. m = —~—. 2 8 Bài tập 22. Cho hàm số: (C): y = x ■ — . X +1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số. b. Tim trên đổ thị (C) các điểm sao cho tiếp tuyến tại đó của đồ thị vuổng góc với tiêm cẠn xiên của nó. Bài tập 23. Cho hàm số: y = X 3 + 3x 2 + 3x + 5. a. Chứng minh rằng trên đồ thị không tồn tại hai điểm sao cho hai tiếp tuyến tại hai điểm đó của đồ thị là vuông góc với nhau. b. Xác định k để trên đồ thị có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y = kx A. k = 0 . B. k > 0 . c. k < 0 . D. Vô nghiêm. . 4 + mx-3x 2 Bài tập 24. Cho hàm số: y = - 7 —-. 4x + m a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số với m = 1. b. Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ X = 0 vuông góc với tiệm cận ? A. m = ± 4. B. m - ± 2. c. m = ± 1 . D. m = 0. Bài tập 25. Cho hàm số : (C): y = X + —Í-— . X +1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số. b. Tìm các cạp điểm trên đồ thị (C) mà các tiếp tuyến tại đó song song với nhau. X +1 Bài tập 26. Cho hàm số y = ——7 . X -1 a. Chứng minh ràng mọi tiếp tuyến cùa đổ thị hàm số đều lập với hai đường tiệm cận một tam giác có diộn tích không đổi; b. Tim tất cả các điểm thuộc đổ thị sao cho tiếp tuyến tại đó lập với hai đường tiệm cân một tam giác có chu vi bé nhất. A. Mị( y/ĩ - 1,1 + V 2 ), M 2 (l + V 2 , V 2 - 1). B. M|(l - V 2,1 + V 2 ), M 2 (l + V 2,1 - V 2 ). c. M,(l - V 2,1 - V 2 ), M,(l + V 2,1 + V 2 ). D. M ,(yfĩ - 1 , 4Ĩ - 1 ), M 2 (l + V 2,1 + -Jĩ ). 195 ___ , N - (3m + l)x-m 2 + m Bài tập 27. Cho hàm số y =-—— - . X + m a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số với m = -1. b. Với giá trị nào của m thì tại giao điểm của đổ thị với Ox, tiếp tuyến sẽ song song với đường thẳng y + 10 = X. A. m = -1 hoặc m = — . c. m - 2 hoặc m = - — . 2 5 B. m = -1 hoặc m = - — . 5 D. m = — hoặc m = -4. 2 Bài toán 4: Phưomg trình tiếp tuyến của dỏ thị đi qua mrột điểm. I PHƯƠNG PHÁP CHUNG Với yêu cầu " Lặp phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C):y =f(x) đi qua điểm A(x a , y A ) ", ta có thể lựa chọn một trong hai cách: Cách 1 : Thực hiện theo các bước : Bước 1: Giả sử hoành độ tiếp điểm là X = Xo, khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng: (d) : y = y’(x 0 )(x - Xo) + y(x 0 ). (1) Bước 2: Điểm A(x a , y A ) G (d) y A = y’(*o)(*A - x o) + y(*o) => *0 => bếp tuyến. Cách 2 : Thực hiện theo các bước: Bước 1: Phương trình (d) đi qua A(x a , y A ) có dạng : (d): y = k(x - X A ) + y A . Bước 2: (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hộ sau có nghiêm : f(x) = k(x - X A ) + y A ị . A JA => k => tiếp tuyến. Ịf'(x) = k BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM Bài tập 28. Cho hàm số: y = — X 4 - — X 2 . 2 2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. Viết phương trình các tiếp tuyến kẻ từ gốc toạ độ tới đồ thị hàm số. x 2 +2x + 2 Bài tập 29. Cho hàm số: y =-——-. X + 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số. b. Chứng minh rằng có hai tiếp tuyến của đồ thị đi qua điểm A(l, 0) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. Bài tập 30. Cho hàm số: (C) : y = - X 3 + 3x 2 - 2. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) mà qua đó kẻ được một và chỉ một tiếp tuyến với đổ thị (C). Bài tập 31. Cho hàm số: y = X 3 - 6x 2 + 9x - 1. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. Từ điểm bất kì trên đường thảng X = 2 ta có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị của hàm số. Bàỉ tập 32. Cho hàm số: y = X 4 - 2x 2 - 1. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 196 b. Tìm những điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị. A. A(0, -1). B. A(0, 1). c. A(0, 3). D - A(0, ^). _. _ ^ v . 2x 2 + mx 4- m Bàỉ tập 33. Cho hàm sỏ: y =-—--. X +1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 0. b. Xác định m sao cho qua điểm‘A(0, 1) không có đường thẳng nào tiếp xúc với đồ thị hàm số. A. m < -3. B. m >-2. c. 0<m<l. D. m >-8. X +1 Bài tập 34. Cho hàm số: y = — - . x-1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số. b. Tim những điểm trên trục tung mà từ mỗi điểm ấy chỉ kẻ được đúng một tiếp tuyến tói đổ thị hàm số. A. A,(0, ị) và A 2 (0.-2). c. A,(0,2)và Aj(0,-i). B. A|(0, 1) và A 2 (0, -1). D. A,(0,4) và A 2 (0,-2). Bài tập 35. Cho hàm số: y = ^" + x . X + 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. < Tìm những điểm trên đường thảng y = 1 mà từ mối điểm ấy chỉ kẻ được đúng một tiếp tuyến tới đồ thị hàm số. A. A|(- 2, .1), A 2 (2, l),A 3 (ị, 1), A 4 (ị, 1). B. A,(- 1. 1). A 2 ( 1, 1), A,( ị , 1), , 1). , 1),A 4 (— y, 1). ■ã D. A|(- |,l) 1 A ỉ (;,l),A 3 (ị,l),A 4 (-ị.l)- 2 2 Vã V 2 X 2 Bài tập 36. Cho hàm số y = ——. X -1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ sao cho từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đồ thị hàm số. Bài tập 37. Cho hàm số (C): y = —-- . X -1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thị hàm số. b. Chứng tỏ rằng trên đường thẳng y = 7 có bốn điểm sao cho từ mối điểm đó có thể kẻ đến đổ thị (Q hai tiếp tuyến lập với nhau một góc —. c. A,(-l. l).A 2 (l.l).Aj(-4r Vã 197 m-1 Bàĩ tập 38. Cho hàm số: y = X - 1 + X +1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 2. b. Tìm điều kiện cần và đủ đối với m, để trên mặt phảng toạ độ tổn tại ít nhất một điểm sao cho từ đó ta có thể kẻ được hai tiếp tuyến tới đồ thị và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. A. m > ồ. B. m>l. c. m < 2. D. 0<m. <1. Bài toán 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết hộ số góc. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Với yêu cầu " Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm sô (C): y =fix) biết hệ sô góc của tiếp tuyêh bằng k ", ta có thể lựa chọn một trong hai cách : Cách 1 : Thực hiện theo các bước : Bước 1: Xét hàm số, ta tính đạo hàm y' = f (x). Bước 2: Hoành độ tiếp điểm là nghiệm phương trình f’(x) = k x 0 . Bước 3: Khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng : (d) : y = y’(*o)( x - *o) + y(*o)- Cách 2 : Thực hiện theo các bước : Bước 1: Phương trình với hộ số góc k có dạng: (d) : y = kx + b. Bước 2: (d) tiếp xóc với đồ thị hàm số khi hộ saư có nghiêm : íf(x) = kx + b f v . < _ b phương trình tiếp tuyên. (f(x) = k Chú ý : Khi sử dụng cách 1 ngoài việc có được phương trình tiếp tuyến chúng ta còn nhận được toạ độ tiếp điểm. BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRẤC NGHIỆM Bài tập 39. Cho hàm số: (C): y = X 3 - 3x 2 + 2. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đổ thi hàm số. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thảng (A): 3x - 5y - 4 = 0. ^ . 2x 2 -7x + 5 Bài tập 40. Cho hàm số: y = —- - -. X -2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 2. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đổ thị song song với đường thảng y - X + 4. Bài tập 41. Chứng minh rằng tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ax 3 + bx 2 + cx + d, vói a^o có hệ số góc nhỏ nhất nếu a > 0 và hệ số góc lớn nhất nếu a < 0 trong các tiếp tuyến của đồ thị. Bàl tập 42. Cho hàm số: (C): y = ax 3 + bx 2 + cx + d, với a* 0. a. Tim k sao cho tổn tại hai tiếp tuyến của đồ thị có cùng hệ số góc k. Gọ các tiếp điểm là A, B. b. Viết phương trình đứờng thẳng chứa A, B theo k. c. Chứng minh rằng đường thẳng (AB) luôn đi qua một điểm cố định. _ _ , . _ , _ ax 2 +bx + c Bài tập 43. Cho hàm số: (C): y =---. dx + e 198 a. Tim k sao cho tổn tại hai tiếp tuyến của đồ thị có cùng hệ số góc k. Gọi các tiếp điểm là A, B. b. Viết phương trình đường thẳng AB. c. Chứng minh rằng khi đó đường thẳng (AB) luôn đi qua một điểm cố định. III. HƯỚNG DẨN - GIẢI - ĐÁP số Bài tập 1. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) với đổ thị hàm số là: 2 , " , X + — = mx + 4m <=> (m - 1 )x + 4mx -2 = 0 với X * 0. (1) X Ta xét hai trường hợp: Trường hợp 1 : Với m = 1, phương trình (1) có dạng 4x-2 = 0ox = 2 ' Vậy, đường thẳng (d) n (C) = I A(2 , 2) Ị. Âm Trường hợp 2: Với m * 1, ta xét : A' = 4m 2 + 2(m - 1) = 2(m + l)(2m - 1). Bảng xét dấu : m -00 -1 1/2 +00 A' Từ đó ta C( 5: + 0 — 0 + ■ Nếu - 1 < m < — , thì (1) vô nghiệm <=> (d) không cắt (C). mL ■ Nếu m = -1, ứiì (1) có nghiêm kép Xo= -1 o (d) tiếp xúc (Q tại B(-l, -3). ■ Nếu m = — , thì (1) có nghiệm kép Xo = 2 <=> (d) tiếp xúc (Q tại C(2,3). 2 ■ Nếu m < -1 hoặc m > — phương trình (1) có hai nghiêm phân biệt o (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt. Bài tập 2. a. Bọn đọc tự giải. b. Phương trình hoành độ giao điểm của (C m ) và Ox là: (1 - m)x 4 - mx 2 + 2m -1=0. (1) Đạt t = X 2 , t ^ 0 , khi đó: (1) <=> f(t) = (1 - m)t 2 - mt + 2m - 1 . (2) Đổ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểĩĩí phân biệt <=> (\)có bốn nghiệm phân biệt <=> (2) có hai nghiệm 0 < tj < t 2 r » < a * 0 A' > 0 s >0 p>0 m - 1 * 0 9m 2 - 12m + 4 >0 m 1 - m 2m - 1 l 1 - m >0 >0 <=>m e (2,1)\{ậ }. 2 3 12 ,,, Vậy, với m € (“■, 1)\| “■ Ị thoả mãn điều kiện đầu bài. Đáp án B 2 3 c. Miền xác định D = R. Đạo hàm: y' = 4(1 - m)x 3 - 2mx, 199 % y' = 0 c=> 4(1 - m)x 3 - 2mx = 0 <=> f(x) = 2(l -m)x 2 -m = 0 f(x) = Ovô nghiệm Hàm số chỉ có một điểm cực trị khi và chỉ khi: 2 (l-m)*0 í f (x) = 0 có nghiệm kép f(0) = 0 Gidi(l): Ta xét: ■ Vái 2(1 - m) = 0 <=> m = 1, ta có: f(x) = 0 o -1 =0 mâu thuẫn. Vậy, với m = 0 phưcmg trình f(x) = 0 vô nghiệm. ■ Với 2(1 - m) * 0 o m * 1, ta có f(x) = 0 vô nghiệm A < 0 » 2m(l - m) < 0 <=> ím * 1 m > 1 m <0 (1) ( 2 ) Giải (2): Ta được: { m = 0 o m = 0. - m =0 Vây, hàm số chỉ có một điểm cực Ưị khi m e (- 00 , 0]u[l, + oo). Đáp án D. Bài tập 3. a. Bạn đọc tự giải. b. Cho đường thẳng (d): 2x - y + m = 0 (m là tham số thực). Chứng minh rằng (d) luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B trẽn hai nhánh cua đổ thị hàm số Phương trình hoành độ giao điểm cùa (d) với đổ thị hàm số là: x ■+• 1 — ~ =2x + mof(x) = 2x 2 + (m -3)x -m - 1 = 0 với X* 1.(1) X -1 Nhận xét rằng: A = m 2 -m +1 >0Vm < <=>.(1) có hai nghiệm phân biệt X| < 1 < x 2 af(l) = -4<0 điều đó có nghĩa là (d) luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B trên hai nhánh của đồ thị hàm số. c. Từ kết quả câu b) ta có A(X|, 2Xj + m) và B(x 2 , 2x 2 + m) với: Khi đó: AB 2 = (X| - x 2 ) 2 + [(2Xị + m) - (x 2 + m)] 2 = 5(X| - x 2 ) 2 - 5,5 85 = 5[(X| + x 2 r - 4x,x 2 ] = — X, + x 2 x,x 2 = 3 - m - m - 1 2~ = — (m 2 - 2m + 1) + 20 = — (m - 1 ) 2 + 20 > 20 <=> AB > V 20 . 4 4 Vậy, ta có AB Min = V 20 đạt được khi m = 1. Đáp án B. 200 Bài tập 4. a. Bạn đọc tự giải. b. Xác định tất cả các giá trị của k để đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d) : y = kx + 1 tai hai điểm phân biệt. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) với đổ thị hàm số là: x 2 +4x+3 , - —7 - = kx + 1 X + 2 <=> f(x) = (k - 1 )x 2 + (2k - 3)x - 1 = 0 vứi X * - 2. Đồ thị hàm số cắt đường thảng (d) tại hai điểm phân biệt o phương trình (1) có hai nghiệm phân biêt khác - 2 [k-l *0 o k - 1 0 A > 0 <=> { f(-2) * 0 ( 1 ) (2k-3r + 4(k-l)>Ook^ 1. [- 1*0 Vậy, với k * 1 thoả mãn điều kiện đầu bài. Đáp án A. Bài tập 5. a. Bạn dọc tự giải. b. Phương trinh hoành độ giao điểm của (d) với đồ thị hàm số là : X 2 -21x1+2 , -;—;— - = kx + m. lxl-1 Ta sử dụng phương pháp chia khoảng để giải (1). Trường hơf) 1: Với X > 0 thì phương trình (1) có dạng: f(x) = (k - 1 )x 2 + (m + 2 - k)x - m - 2 = 0 với X * 1. Nhận xét rằng: A = (m + 2-k) 2 + 4(k- 1 )(m + 2) = (m + k) 2 + 4(k- l)>0vớik>l <^> phương trình (2) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m <=> đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị với mọi m. Trường hợp 2: Với X < 0 thì phương trình (1) có dạng: g(x) = (k + P\ 2 + (m + 2 + k)x + m + 2 = 0 với X * 1 . Nhận xét rằng: A = (m + 2 + k) 2 - 4(k + 1 )(m + 2) = (m + k) 2 + 4(-k - 1) > 0 với k < -1 ( 1 ) ( 2 ) (3) <=> phương trình (3) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m o đưòmg thẳng (d) luôn cắt đồ thị vái mọi m. Vậy, với I k I >1 thì đường thảng (d) luồn cắt đồ thị với mọi m. Bài tập 6. a. Bạn dọc tự giải. b. Phương trình hoành độ giao điểm của (C m ) với Ox là : mx 3 + (3m - 4)x 2 + (3m - 7)x + m - 3 = 0 (1) o (x + 1 )[mx 2 + 2(m - 2)x + m - 3] = 0 X + 1 = 0 _ o 7 ^ _ (I) g(x) = mx 2 + 2(m - 2)x + m - 3 = 0 (2) Để (C m ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ không dương điều kiện là: phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt không dương <=> (2) có 2 nghiệm phân biệt không dương (Xj < x 2 < 0) khác - 1 201 a * 0 A’ g >0 m * 0 4 - m > 0 <=> < ag(0) > 0 <=> * m(m - 3) > 0 <=> 3 < m < 4. §<0 -H^<0 2 m g(-l)^0 [1*0 Vậy, với 3 < m < 4 thoả mãn điều kiện đầu bài. Đáp án D Bài tập 7. a. Bạn đọc tự giải. b. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với Ox là: X 4 + 2mx 2 + m + 3 = 0. (1) Đặt t = X 2 , điều kiện t > 0. Khi đó, phương trình (1) có dạng: f(t) = t 2 + 2mt + m + 3 = 0. (2) Phương trình (1) muốn có bốn nghiệm phân biệt: <=> (2) có hai nghiệm phân biệt dương 0 < t| < t 2 . Khi đó 4 nghiệm của phương trình (1) là -Ặĩ , -tỊĨ\ » 2 • Theo .giả thiết, ta cần có : X| < x 2 < x 3 < 1 < 2 < x 4 » - < Vm < 1 < 2 < > /tJ o 0 < tị < 1 < 4 < t 2 . Vậy, để phương trình có 4 nghiệm phân biệt X| < x 2 < x 3 < 1 < 2 < x 4 điều kiện là: af(0) >0 m + 3 > 0 <af(l)<0 O<l + 2m + m + 3<0 o -3 < m < - — . " " „ 3 àf(4)<0 [l6 + 8m + m + 3<0 Bài tập 8. a. Phương trình hoành độ giao điểm của(d) với đồ thị hàm số là: -X + X + a x + a = X - 1 <=> f(x) = 2x 2 + (a - 2)x - 2a = 0 với X * -a. (1) Đổ thị hàm số cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt khác -a <=> phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt A > 0 (a - 2) 2 + lóa >0 <?>< <=>< [f(-a) * 0 [(-a) 2 + (a - 2)(-a) - 2a * 0 —6 4- 4\/2 < a * 0 _ r~ r~ <=> __ <=>ae(-^o,-6- 4v2 )u(-6+ 4v2 ,+ooM0|. a < -6 -4yJ2 Chọn đáp ánD. b. Với kết quả trong câu a) phương trình (1) có hai nghiêm x h x 2 thoả mãn: í * a-2 k + x 2 . x,x 2 = -a Gọi y h y 2 là tung độ của hai giao điểm thì , fy, = x, -1 .. [x, =y, +1 y 2 = *J - 1 y 2 +1 202 Thay (lí) vào (I) được : J y, +y 2 + 2 = - a 2 => y,y 2 - (yj + y 2 ) = 1, đó là một hệ [(y, 4 l)(y 2 + i) = -a thức giữa y,, y 2 không phụ thuộc a. Bài tạp 9. a. Bạn đọc tự giải. b. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) với đồ thị hàm số là; — (m - 2) — ~ m = -x-4of(x) = 2x 2 + (m + 7)x-m + 4 = 0vớix*-l.(l) X4 1 ■ Đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B co phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Xj, x 2 khác - 1 A > 0 m 2 + 22m +17 > 0 co « <=> CO f(-l)*0 -2m -1 *0 V. -ì 1 4 Vl04 < m * --Ị- 2 . m <-11-VĨÕ4 Khi đó, phương trình (1) có hai nghiệm X|, x 2 thoả mãn : ị X, 4X 2 = -■ ( 2 ) m 4 7 x,x 2 4 - m và toạ độ hai điểm là A(Xị, - X| - 4), B(x 2 , - x 2 - 4). ■ Để A, B đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất co trung điểm I(x 0 , y 0 ) của AB thuộc đường thẳng y = X n±ys ^ x A + X B 2 2 <=> y 0 = Xo « co —(x |4 x 2 ) - 4 = Xj 4 X 2 co X| 4 x 2 = -2 <=> m 4 7 = -2 co m = 1 (thoả mãn (2)). Vậy, với m = 1 thoả mãn điều kiện đẩu bài. Đáp án B Bàỉ tạp 10. a. Bạn đọc tự giải. b. Ta có thể trình bày theo hai cách sau: Cách /: Đồ thị hàm số tiếp XÚC với trục hoành khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 'y = 0 ' ’ [y’ = 0 Vậy, với m = — , m = l,m=4±2 vỏ thoả mãn điều kiện đầu bài. 27 2x 3 - 3(m 4 3)x 2 4 18mx -8 = 0 6x 2 - 6(m 4 3)x 4 18m = 0 2x 3 - 3(m 4 3)x 2 4 18mx -8=0 X =3 X = m m = 35 27 m = 1 m = 4 ± 2 Vỏ Cách 2: Ta có: y’ = 6x 2 - 6(m 4 3)x 4 18m, y’ = 0 co 6x 2 - 6(m 4 3)x 4 18m = 0 co X, =3 x 2 = m 203 Khi đó, để (Q tiếp xúc với Ox điều kiên là: Hàm số có cực đại, cực tiểu và ya).yc* = 0 íy' = Oc<52 nghiệm Xj ,x 2 phân biệt Ịy(x,).y(x 2 ) = o' c> m * 3 y(3).y(m) = 0 m + 3 (27m - 35).(-m 3 + 9m 2 - 8) = 0 => m = 1 m = 4 ± 2 Vó 35 Vậy, với m = —4 ,m = 1, m = 4 ± 2 V6 thoả mãn điều kiện đầu bài. 27 Bài tập 11. a. Bạn đọc tự giãi. b. Giả sử M(x 0 , y 0 ) là điểm cố định của họ (C m ). Khi đó : y 0 = \ị - (m + 1)Xq - (2m 2 - 3m + 2)x 0 + 2m(2m - 1), Vm <=> (- 2xo + 4)m 2 - (XQ - 3 xq + 2)m + X 3 - X 2 - 2x 0 - y 0 = 0, Vm -2x 0 +4 = 0 <=> < xị - 3x 0 +2 = 0 x n = 2 0 <=> M(2, 0). y 0 =° • „3 „2 .. n [ x 0 _x 0 ~2x 0 -y 0 =0 Vậy, họ (C m ) luôn đi qua điểm cố định M(2,0). Kết quả trên chứng tỏ biểu thức của y chia hết cho X - 2, tức là: y = X 3 - (m + 1 )x 2 - (2m 2 - 3m + 2)x + 2m(2m — 1) = (x - 2)[x 2 - (m - l)x - m(2m - 1)]. Phưcmg trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với Ox là: (x - 2)[x 2 - (m - l)x - m(2m - 1)] = 0 x = 2 f(x) = X 2 - (m - l)x - m(2m - 1) = 0 (1) Vậy, đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành (1) có nghiêm kép * 2 Ị_(l) có 2 nghiệm phân biột với một nghiệm bằng 2 Đáp án c A f ^0 f(2)*0 A f >0 f(2) = 0 (m-1) 2 + 4m(2m - 1) = 0 2m 2 + m- 6 * 0 (m - l) 2 + 4m(2m - 1) > 0 2m 2 + m - 6 = 0 <=> m = -2. 3 m = — 2 Bài tập 12. a. Bạn đọc tự giải. b. Lấy hai đường cong bất kì thuộc họ (C m ) tương ứng là ( C mi ) và ( C m2 ) với rtìi £ m 2 . 204 Để chứng minh mọi đường cong của họ (C m ) đều tiếp xúc với nhau ta đi chứng minh (C m] ) và (C, n2 )tiếp xúc với nhau, tức 1 < m,x 3 - (2m, - l)x 2 4-(m 1 - 3m,x ; 2 -2(2m, - l)x 4- m, - m ] * m 2 X 3 - 2x 2 + x = 0 o < <=> X = 1. 3x 2 - -4x + 1 = 0 Bài tập 13. a. Bọn đọc tự giải. b. Đồ thị hàm số tiếp xúc với (P) khi và chì khi hệ sau có nghiệm: (X 2 - l) 2 = ax 2 - 3 (x - l) 2 (x + l) 2 = ax : -3 [x=0 _Ta = < <=> => 4x 3 -4x = 2ax . a 4-2 a = 2 _ a 4- X = — a = 2 a = -6 Vậy, với a = 2 hoạc a = -6 thoả mãn điều kiện đẩu bài. Đáp án B Bài tập 14. Viết lại hàm số dưới dạng: y = - m — (x - 3) + 1 — - mx + m Vì m * - — và m * 0 nên đồ thị hàm số luôn có: 4 ■ Tiệm cận đứng X = 1 (cố định) vì lim y = 00 . X —* 1 _ ị ■ Tiệm cận xiên y = ——- (x - 3) vì : m lim ị y - X —>00 m -1 (x -3) \ \ = lim 4m 4- 1 = 0 . x - +x mx 4- m a. Giả sử M(x 0 , y 0 ) là điểm cố định của tiệm cận xiên, khi đó: m - 1 . w _ 1 ._^ y 0 = —— 1 (x 0 -3),Vm^-- và m * 0 m 4 o (x 0 - 3 - y 0 )m 4- 3 - x 0 = 0,Vm^-| vàm^o 4 x „ -3-y 0 =0^ |x () =3 3-x 0 =o [y„=0 cs> M(3, 0). [y n =u Vậy, tiệm cận xiên của đổ thị hàm số đi qua điểm cố định M(3, 0). b. Đổ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 1 khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: m - 1 4m 4-1 r - — .(x-3) + ——— = 1 m = 2 m mx 4- m m - 1 (4m 4- l)m _ Q m (mx4-m) 2 10 . m = — 9 Vậy, với m = 2 hoặc m = — thoả mãn điều kiện đầu bài. Đáp án B. 9 205 Bài tập 15. a. Đồ thị của hai hàm số luôn đi qua điểm cố định M(0, -2). b. Để điểm cố định M trở thành điểm tiếp xúc của hai đổ thị thì điều kiện X =-0 phải là nghiệm của hệ sau: mx-2 2 _ —-= X - mx - 2 r , X 4-1 . - - _ . < _ => < _ <=> m = - 1. m 4- 2 m 4- 2 = -m - - = 2x - m L i(x 4- 1) Vậy, với m = - 1 thoả mãn điều kiện đầu bàl. Đáp án A. Bài tập 16. a. Bọn đọc tự giải. b. Ta lần lượt thực hiện : • Xác định điểm cố định: Giả sử M(x 0 , y 0 ) là điểm cố định của họ (C m ), khi đó: 2x1 + kx 0 4-2-k y° = ~rrr r . > vk * 2 x 0 4- k - 1 = 2x - m -2 =-2 x 0 + k -1 * 0 (x 0 - y 0 - l)k + 2xq + 2 - x 0 y 0 + yo = 0 , Vk*2 x 0 ■*-1 - k k, = -1 Xác định đường thẳng cố định: Ta có: y' = y’H)=i. <=> <x- 0 -y 0 - 1 = 0 o < ^»M(-l,-2). -“2 ._ n [y.) = - 2 [2x‘ ¥2- x 0 y 0 + y„ =0 Vậy, họ (C m ) luôn đi qua một điểm cố định M(-l, -2). 2x 2 +4(k- lìx4-k 2 -2 • Xác định đường thẳng cố định: Ta có: y' =--- —— -y’(“l) = 1. (x-t-k-1) Khi đó, phương trình tiếp tuyến tại điểm M có dạng: y = l(x+l)-2oy = x- l. Vậy, đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng cố định (d): y = X - 1 tại điểm cố định M(-l, -2). Bài tập 17. a. Bạn đọc tự giãi. b. Viết lại hàm số dưới dạng : y = (m + l)x + m - m +-, ' X-m Ta có: lim {y - [(m + l)x +m 2 -m]| = 0 X -+00 Nên y = (m +. 1 )x + m 2 - m là đường tiệm cận xiên. Giả sử Parabol (P): y = ax 2 + bx 4- c luổn tiếp xúc với tiệm cận xiên, khi đó hệ sau có nghiệm với mọi giá trị của tham số m * -1: (m 4- l)x 4- m 2 - m = ax 2 4- bx 4- c m 4-1 = 2ax 4- b x-m a * 0 (1 4- 4a)m 2 - 2(2a 4- b - l)m 4- b 2 - 2b 4-1 - 4ac = 0 , Vm * -1 206 <=>< , Vm * -1 <=> a *0 1 + 4a = 0 -2(2a + b - 1) = 0 b 2 - 2b 4- 1 - 4ac = 0 Vậy, tiệm cận xiên của đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với Parabol cố định a = -1 / 4 b = 3/2 c = -1 /4 1 0 3 1 (Py y = - —- X 2 4- — X - — với mọi m * -1. Đáp án B. 4 2 4 Bài tập 18. a. Bạn đọc tự giải. b. Hàm số có hai đường tiệm cận là: ■ Tiệm cận đứng X + 1=0. ■ Tiệm cận ngang y - 2 = 0. ■, 2 X n 4- 1 Điểm A thuộc đồ thị hặm số, ta có A(x 0 , ——— ). Xo +1 Tổng khoảng cách từ A đến hai tiệm của đồ thị hàm số được cho bởi: d = Xo + 1 + 2x 0 + l _ 2 x 0 + 1 — Xn+ 1 + X H + 1 > 2 . 1 x 0 + 1 1 = I <=> (x 0 4- 1 ) 2 = 1 <=> x 0 + 1 x„ =0 Xo = -2 ’ Vậy, tồn tại hai điểm A(0, 1), B(-2, 3) trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cẩn nhỏ nhất. Đáp án B c. Đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với đường thẳng cố định (d): y = X + 1 với mọi m * 1. Đáp án B Bài tập 19. a. Bạn đọc tự giải. b. Giả sử đường thẳng (d): y = ax + b luôn tiếp xúc với đổ thị hàm số, khi đó hệ phương trình sau có nghiệm với mọi giá trị của tham số m: (3m 4- l)x - m 2 4- m =*ax 4- b x + m 4m' = a (x 4- m) a *0 (a 2 - 1 Oa 4- 9)m 2 - 2(a + 3)(b - l)m + (b -1) 2 = 0 a * 0 ,Vm <=> < a 2 -lOa 4-9 = 0 , Vm * 0 <=> a = b = 1 a = 9 và b = 1 2(a + 3)(b-ỉ) = 0 .(b-l) 2 =0 Vây, đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định: (d): y = X + 1 và (d 2 ): y = 9x + 1. Đáp án B. 207 Bài tập 20. a. Bạn đọc tự giải. b. Hoành độ giao điểm của (C) với Ox là nghiệm của phương trình: x 3 -x 2 -x +1 = 0o(x- l)(x 2 - 1) = ò <=> X, 2 = ±1. ■ Tại điểm có hoành độ Xị = 1, ta được tiếp tuyến (d|) có phương trình: (d,): y = y’(l)(x - 1) + y(l) <=> (d,): y = 0. ■ Tại điểm có hoành độ x 2 = -1, ta được tiếp tuyến (d 2 ) có phương trình: (d 2 ): y = y’(-~l)(x + 1) + y(-l) <=> (d 2 ): ỹ = 4(x + 1). Bài tập 21. a. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 1 và đổ thị là : X 3 + 3x 2 + mx + 1 = 1 <=> x(x 2 + 3x + m) = 0 X =0 g(x) = X 2 + 3x + m = 0 (*) Đồ thị (C m ) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0, 1), D, E o phương trình (*) có hai nghiêm phân biệt khác 0 A g >0 g(õ) * 0 o 9 - 4m > 0 m^O <=>0*m< —. 4 (**) b. Với điều kiện (**), phương trình (*) có nghiêm thoả mãn : + X E =-3 *D X E =m ■ Tiếp tuyến tại D có hê số góc kj) = y'(x D ) = 3 x 2 d + 6x d + m = 3( XQ + 3x d + m) - 3x d - 2m = -3x D - 2m. ■ Tiếp tuyến tại E có hệ số góc: k E = y'(x E ) = 3 x| + 6x e + m = 3( x| + 3x e + m) - 3x e - 2m = -3x E - 2m. Các tiếp tuyến tại D và E vuông góc vói nhau khi k D . k E = -1 <=> (-3x d - 2m)(-3x E - 2m) = -1 <=> 4m 2 - 9m + 1 = 0 <=> m = 9±7ỗ5 8 , thoả mãn (**). Đáp án D. Bài tập 22. a. Bạn đọc tự giải. b. Viết lại hàm số dưới dạng : y = X + 1 + —í—. x +1 Đạo hàm: y' = 1 ——- (X4-1) 2 và tiêm cận xiên của đổ thị là y = X + 1 vì lim (y - X - 1) = 0. X —>x M là điểm tuỳ ý thuộc đổ thị có hoành độ bằng a * -1, khi đó hệ số góc củai tiếp tuyến tại M là: k = y'(a) = — . (a +1) 2 208 Tiếp tuyến (d) vuông góc với tiệm cận xiên khi và chi khi: a 2 + 2a _ , . -—= -1 <=> a = - 1 ± (a+ l) 2 Vốy, tồn tại hai điểm có hoành độ tương ứng là -1 ± —ị trên đồ thị thoả màn điều kiện. Bài tập 23. a. Ta có: y' = 3x 2 + 6x + 3. Giả sử hai điểm A, B có hoành độ theo thứ tự là X A , X B , thuộc đồ thị, ta có: ■ Hệ sô góc của tiếp tuyến tại A, B có giá trị là y'(x A ) và y'(x B ). ■ Hai tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau <=> y'(x A ) y'(x B ) = -1 <=> (3 X A + 6x a + 3)(3 xị + 6x b + 3) = -1 <=> 9( X A + 2x a + 1)( Xg + 2 x b + 1) = -1 <=> 9(x a + 1 ) 2 (x b + l) 2 = -1 mâu thuẫn. Váy, trên đo thị không tổn tại hai điểm sao cho hai tiếp tuyến tại hai điểm đó của đồ thị là vuông góc với nhau. b. Điểm M(x 0 , y 0 ) thuộc đồ thị, ta có : ■ Hộ số góc của tiếp tuyến tại M có giá trị là y'(x 0 ). • Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = kx <=> ky'(x 0 ) = -1 <=> k(3 Xo + 6x 0 + 3) = -1 o 3k(x 0 + l) 2 = -1. Để tồn tại ít nhất một điểm M thoả mãn điểu kiện đầu bài <£> phương trình (1) có nghiêm <=> 3k < 0 <=> k < 0. Vậy, với k < 0 thoả mãn điều kiên đầu bài. Đáp án c. Bài tập 24. a. Bạn đọc tự giải. b. Hàm số cồ: ■ Tiệm cận đứng 4x + m = 0 vì lim y = 00 . m J ( 1 ) X —>—- 4 3 7 3 7 Tiệm cận xiên y = - — X + — m vì lim (y + -7 X - 77 m) = 0. 4 16 x -*° 4 16 Đạo hàm: y' = - 12 x 2 - 6 mx + m 2 -16 (4x + m ) 2 m 2 -16 Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại X 0 = 0 là k = y’(0) = nT Ta xét hai trường hợp: Trường hợp l \ Tuyến vuông góc với tiệm cận đứng 2_I ^ <=>k = 0 <=> ————- = 0 <=> m = ± 4. m Trường hợp 2: Tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận xiên 2 3 m 2 16 o --7 .k = -lo -- 7 .——:— = -1 0 m 2 = -48 vô nghiệm. 4 4 m 209 Vậy, tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x 0 = 0 chỉ vuông góc với tiệm cận đứng khi m = ± 4. Đáp án A Bài tập 25. a. Ban đọc tự giải. b. Ta có y' = 1 - (x + iỵ Giả sử A, B là hai điểm khác nhau thuộc đồ thị có hoành độ tương ứng là a, b * -1, khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B tương ứng là: ,, _ _ a 2 + 2a _ _, _ b" + 2b k A= y (a)= 7- ■ — . k B = y (b)= - ~ ■ (a + 1) (b + 1) Hai tiếp tuyến tại A, B song song vói nhau <=> k A = k R <=> a 2 + 2a b 2 + 2b o b = -2 - a. (a + 1) 2 (b + 1) 2 Vầy, các cạp điểm A(a, y(a)) và B(-2 - a, y(-2 - a)) trên đồ thị (C) có các tiếp tuyến tại đó song song với nhau. Bài tập 26. Miền xác định D = R\Ị 1Ị. ^ 2 Đạo hàm: y' =-— . (X -1) 2 Tiệm cận đứng X = 1 vì lim y = 00 . X —► 1 Tiệm cận ngang y = 1 vì lim y = 1. x->x Toạ độ giao điểm I của hai tiệm cận là 1(1, 1). M là điểm tuỳ ý thuộc đổ thị, giả sử M có hoành độ bằng a, khi đó M(a, y(a)) và phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: 2 a +1 y - y(a) = y'(a)(x - a) <=> y = - -- -y (x - a) + —- . (a — 1) a-1 Toạ độ giao điểm A của tiếp tuyến tại M và tiệm cận đứng là nghiệm cùa hệ phương trình: ' 1 X = X = 2 x a 4-1 <=> (x - a) + (a-l) 2 a - 1 y = 4 a 4- 3 x a + 3 <=> A(l, —t). a-1 a- 1 ^ — I ) £1—1 ^ a — 1 Toạ đô giao điểm B của tiếp tuyến tại M và tiệm cận ngang là nghiệm cùa hệ phương trình: y = i y = 2 , a + 1 » (x - a) + X = 2a - 1 y = l oB(2a- 1, 1). (a - l) 2 a - 1 a. Diện tích tam giác IAB được xác định bởi : s = — IA.IB = - Ị - 1 |.|2a - 1 - 1 1 = ị .2|a - 11 = 4. 2 a-1 2 I a - 1 b. Ta có : AB 2 = IA 2 + IB 2 > 2 IA.IB = 2. la -1 •2|a — 11 = 16 => AB > 4, 210 ỊA + IB > 2 vTÃTĨB = 4 V 2 . Suy ra, chu vi AAIB được cho bởi : p = AB + IA + IB > 4 + 4 V 2 . Suy ra, P Min = 4 + 4 đạt được khi : IA = IB <=> = 2|a - 11 <=> a = 1 ± V 2 . la-II Vậy, tồn tại hai điểm M|(l - V 2 , 1 - 4Ĩ ), M 2 (l + Vĩ , 1 + yfĩ ) thoả mãn điều kiện đáu bài. Đáp án c Bắi tập 27. a. Bạn dọc tự giải. b. Hàm số cắt Ox tại x 0 = — — m thì hệ số góc của tiếp tuyến tại x 0 là: k = u'(x (l ) v ( x o) 0 / _ 3m + 1 3m + 1 v(x n ) m - m --- + m 3m + 1 Tiếp tuyến sẽ song song với đường thẳng y + 10 = X khi: 3m +1 . . , , . „ r m = - 1 = 1 <=> 5m 2 + 6 m + 1 = 0 <=> m ■ - m + m m = -1 m = -1 /5 3rn + 1 ■ Với m = -1, ta có x 0 = -1, khi đó tiếp tuyến có dạng (dị): y = X + 1. 1 ^ 3 " 3 ■ Với m = --7 , ta có x 0 = -- , khi đó tiếp tuyến có dạng (d 2 ): y = X - -- . 3 3 5 Đáp án B. Bài tập 28. a. Bạn dọc tự giải. b. Đường thẳng (d) đi qua o vói hộ số góc k có phương trình: (d):ỵ = kx. ( 1 ) Đường thẳng (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (Q khi hệ phương trình sau có nghiệm: 2 4 1 2 _ 1 -- X - — X = kx 22 o -! 2x ' - X = k X = 0 <=> 41X = ±1 / 4Ĩ> k = 2x 5 - X X 4 - X 2 = 2x(2x 3 - x) 2x 5 - X = k k =0 k = + 3V3 Khi đó: ■ Với k = 0, ta được tiếp tuyến (d|): y = 0. ■ Vói k =-, ta được tiếp tuyến (d 2 ): y =-x. 3x6 3x/3 ■ Với k = —‘-= , ta được tiếp tuyến (d 3 ): y = —\= X. 3V3 3V3 Vậy, qua o kẻ được ba tiếp tuyến (dị), (d 2 ), (d 3 ) tới đồ thị hàm số. 211 Bài tập 29. a. Bọn đọc tự giải. b. Viết lại hàm số dưới dạng: y = X + 1 + x + 1 Phương trình tiếp tuyến đi qua A( 1,0) có dạng: (d) : y = k(x - 1). Đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm : r r (1) X +1 + X + 1 = k(x-l) 1 (X + 1) : = k x + 1 x + 1 = k(x + 1) — 2k (x + l) : = k o Khi đó: X +1 + ——— = (x +1)-—-2k 1 - x + 1 1 X + 1 <=> (x + 1)' = k = -k x + 1 1 -k 2 =k k| 2 - -ĩ±Js ■ Với kị = — 1 ^ ^ , thay vào (1) được tiếp tuyến : -\ + S, (d,):y= 2 (x- 1 ). -1-V5 ■ Với k 2 = ——-, thay vào (1) được tiếp tuyến : 2 (d 2 ): y = — ~ — (X - 1). étỂ Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến (d|), (d 2 ) tới đồ thị và vì k|.k 2 = -1 nên hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau. Bai tập 30. a. Bạn đọc tự giải. b. Xét điểm A(a, -a 3 + 3a 2 “ 2) thuộc đồ thị hàm số. Tiếp tuyến qua A tiếp xúc với đổ thị hàm số tại M(x 0 , y(x 0 )) có dạng (d): y = (-3 xị +6 x 0 )(x - x 0 ) - xỏ + 3 xồ - 2. Điểm A G (d) khi: - a 3 4* 3a 2 - 2 = (-3 Xọ + 6 x 0 )(a - x 0 ) - xị + 3 Xo -2 <=> (- 3 Xq +6 x 0 )(a - x 0 ) + a 3 - 3a 2 - Xq + 3 Xọ =0 <=> (- 3 XQ + 6x 0 4- a 2 + ax 0 + x§ — 3a - 3x 0 )(a - x 0 ) = 0 o (- 2 xồ + 3x 0 + a 2 + ax 0 - 3a)(a - x 0 ) = 0 <=> (a + 2x 0 - 3)(a - x 0 )(a - x 0 ) = 0 <=> x 0 “ a 3 - a • x » = 212 Đế qua A kẻ được một tiếp tuyến với (C) ta phải có a = —-— <=> a = 1. Váy, qua điếm A(l, 0) (chính là điếm uốn của đồ thị (C)) kẻ được một và chỉ một tiếp tuyến với đồ thị (C). Bài tập 31. a. Bạn dọc tự giải. b. Các điểm thuộc đường thẳng X = 2 có dạng A(2, b). Đường thẳng (d) đi qua A(2, b) có phương trình: (d): y = k(x - 2) + b. (*) Đường thảng (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm : X 3 -6x : +9x - 1 - k(x-2) + b (1) 3x 2 - 12x + 9 = k (2) Thay (2) vào (1) ta được X 3 - 6 x 2 + 9x - 1 = (3x 2 - 12x + 9)(x - 2) + b ob- -2x 3 + 12x 2 - 24x + 17. (3) Số tiếp tuyến kẻ được từ A tới đồ thị là số nghiệm của phương trình (3) c=> số giao điểm của đổ thị hàm số y = -2x 3 + 12x : - 24x 4 - 17 và đường thẳng y - b - Xét hàm số y = - 2x 3 + 12x 2 - 24x + 17. ■ Miên xác định D = R. ■ Đạo hàm : y' = - 6 x 2 + 24x - 24 < 0 Vx e D <=ĩ> hàm số luôn nghịch biến. Suy ra, đổ thị hàm số cắt đường thẳng y = b tại một điểm duy nhất <4> Từ A ké được duy nhất một tiếp tuyến tới đồ thị hàm số. Bài tập 32. a. Bạn dọc tự giải. ề b. Các điểm thuộc Oy có dạng A(0, b). Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau: Cách ỉ : Đường thẳng (d) đi qua A với hệ số góc k có phương trình (d): y = kx + b. Đường thảng (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiêm X 4 -2x 2 - 1 = kx + b (1) 4x'-4x = k (2) Thay ( 2 ) vào (1 ) ta được : X 4 - 2x : - 1 = (4x 3 - 4x)x + b o 3x 4 - 2x 2 + b + 1 = 0. (3) Oặt t = X 2 , điểu kiện t > 0. Khi đó, phương trình được biến đổi về dạng : 3t 2 - 2t + b + 1 = 0. })ể qua A kẻ được ba tiếp tuyến tới đổ thị hàm số (3) có ba nghiệm phân biệt <=> (2) có nghiệm 0 = tị < t 2 A’ > 0 p = 0 <=>b = s >0 (4) Vậy, qua A(0, -1) kẻ được ba tiếp tuyến tới đổ thị. 213 Cách 2 : Với nhận xét, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng, do vậy một đường thảng (dị) với hệ số góc k qua A tiếp xúc với (C) thì đường thẳng (d 2 ) qua A với hệ số góc - k cũng tiếp xúc với (C). Vì vậy, để qua A kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị (C) thì tiếp tuyến với hệ số góc bằng 0 (tiếp tuyến song song với Ox) cũng qua A => A là giao điếm của tiếp tuyến của (C) song song với Ox. Đồ thị (C) có hai tiếp tuyến song song với Ox là y = -2 và y = -1. ■ Xét tiếp tuyến y = -2 => A(0, - 2). Thử lại: - Phương trình đường thẳng đi qua A(0, - 2) có dạng (d): y = kx - 2. - Đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm: x 4 - 2 x 2 -l = kx -2 ==> k = 0, không thoa mãn. [4x 3 -4x = k ■ Xét tiếp tuyến y = -1 => A(0, -1) Thử lại: - Phương trình đường thẳng đi qua A(0, -1) có dạng (d): y = kx - 1. - Đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiêm: r f X 4 - 2x 2 - 1 = kx - 1 o X - 2x 2 - 1 = (4x 3 - 4x)x - 1 4x 3 - 4x = k 4x- -4x = k k =0 4 ÍT , thoả mãn có 3 tiếp tuyến. k = ± 3 V 3 Vậy, qua A(0, -1) kẻ được ba tiếp tuyến tới đổ thị. Bài tập 33. a. Bạn đọc tự giải. 2 b. Viết lại hàm số dưới dạng y = 2x + m- 2+ ——- . X +1 Phương trình đường thẳng đi qua A(0, 1) có dạng : (d): y = kx + 1. Đường thẳng (d) không tiếp xúc với đổ thị hàm sổ khi hệ sau vô nghiệm: 2x + m - 2 + 2 2 - (x + 1) 2 X + 1 = k = kx + 1 <=> 2 x + m - 2 + 2 2 - (X + l) 2 x + 1 = k = k(x + 1 ) - k + 1 2x 4- m - 2 + o 2 - X + 1 = k 2 - (x + 1) 2 (X + 1)- k + 1 <=> (x + ir 1 1 - m - k X + 1 4 2 2 - 2 . 1 - m - k V 2 - = k = k (X + ir <=> 16 - (k + m - 1 ) 2 = 8 k 214 (1) <^>k 2 + 2(m + 3)k + (m - 1 ) 2 - 16 = 0. Để qua A không có đường thẳng nào tiếp xúc với đổ thị hàm số o phương trình ( 1 ) vô nghiệm o A’< 0 <=> (m + 3 ) 2 - (m - l ) 2 + 16 < 0 <=> 8 m + 24 < 0 <=> m < -3. Vậy, với m < -3 thoả mãn điéu kiện Mu bài. Đáp án A. Bài tập 34. a. Bạn dọc tự giải. b. Các điểm thuộc Oy có dạng A(0, b). Phương trình đường thẳng đi qua A(0, b) có dạng: (d): y = kx + b. Đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm : 1 + x -1 2 (x- 1) 2 = kx + b « = k 1 .+ ' x -1 0 l (x-1) 2 = k(x - 1 ) + k + b = k o < 1 + x r 1 2 + k + b <=> < = k 1 k + b -1 X - í k + b-l \ 2 = k (*) l (x- 1) 2 V. Phương trình (*) được biến đổi về dạng : f(k) = k' + 2(b + 3)k + b 2 - 2b + 1 = 0. Để từ A kẻ được đúng một tiếp tuyến tới đồ thị hàm số o ( 1 ) có nghiệm kép khác 1 - b hoặc hai nghiệm phán biệt trong đó có một nghiệm bằng 1 - b , XI) <=> A' f = 0 f(l-b )*0 A' r > 0 f(l-b) = 0 <=> (b + 3 ) 2 -b 2 +2b - 1 = 0 (b- 1) 2 ^0 <=> b = 1 b = -l (b + 3 ) 2 -b 2 +2b-l >0 Lcb-l ) 2 =0 VẠy, tồn tại hai diêm A|(0, 1) và A 2 (0, -1) thoả mãn điều kiện đầu bài. Đáp án B. Bài tập 35. Cho hàm số: y = ——. X +1 a. Bạn đọc tự giải. b. Các điểm thuộc đường thẳng y = 1 có dạng A(a, 1). Phương trình đường thảng đi qua A(a, 1) có dạng: (d): y = k(x - a) + 1 . Đường thảng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm 2 x~l+— : — = k(x-a)+l | 2 x-l+- 1 x +1 <=> < 9 —. i. - k (x + ir x + l = k(x + l)-k~ka + l 2 - 1 (x + 1 )- = k 215 <=> 2x -1-4- x + 1 2 - 1 (x + 1 )" (x + l)-(a + l)k + l » 2 — 1 = k 1 __ 4 -(a 4- l)k x + t 2 - 4 - (a + l)k = k (*) L (x + ir I V * ) Phương trình (*) được biến đổi về dạng : f(k) = (a + 1 ) 2 k 2 - 4(2a + 1 )k + 8 = 0. (1) Ta xét hai trường hợp : Trường'hợp ỉ : Nếu a + 1 = 0 <=> a = - 1 thì phương trình (1) có dạpg: k = - 2 thoả mãn. Ta được điểm Aị( - 1, 1). Trường hợp 2 : Nếu a + 1 0 <=> a - 1. Để từ A kẻ được đúng một tiếp tuyến tới đồ thị hàm số 4 <=> ( 1 ) có nghiệm kép khác —— hoặc hai nghiệm phân biệt trong đó có một a + 1 nghiệm bằng a 4-1 <=> A'f =0 f( T7T ) * 0 a +1 A’f >0 4 f(—-) = 0 a +1 o a = ± a = 1 Vây, tồn tại bốn điểm A|( - 1,1), A 2 (l, 1), A 3 (—1), A 4 (-pr , 1) thoả mãn . v 2 V 2 điều kiên đầu bài. Đáp án c. Bài tập 36. a. Bạn đọc tự giải. b. Gọi A(a, b) là điểm trên mặt phảng toạ độ sao cho từ đó ta có thể kẻ được aaá tiếp tuyến tới đổ thị và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. Đường thảng qua A có dạng (d): y - b = k(x - a) <=> (d): y = k(x - a) + b. Đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm : X + 1 + x -1 = k(x - a) + b o 1 - (x-1) 2 = k X + 1 + X — 1 = k(x - 1 ) + k - ka + b (X - l) 2 = k o x + 1 + — 2 - = (x - 1 )--!— + (! - a)k + b X- 1 X — 1 1 - = k <=> ị (x-1 Y 1 (1 - a)k + b - 2 X -1 \ 2 . (1 - a)k + b - 2 1 - = k (*) 216 Phương trình (*) được biến đổi về dạng : f(k) = (a - 1 ) 2 k 2 - 2(ab - 2a - b)k + b 2 - 4b = 0. (1) ĐỂ từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đồ thị (*) có hai nghiệm phân biệt kị, k 2 khác b - 2 a - 1 thoả mãn k|k 2 = -1 <=> a - 1 * 0 b ? ~4b y = -1 <=> \ (a- 1 ) b- 2 x f(—4) * 0 a - 1 a * 1 (a - 1 ) 2 + (b - 2 ) 2 = 4 <=> <1 (a + l-b ) 2 *0 a & 1 b * a + 1 (a-l ) 2 +(b-2 ) 2 =4 Vậy A thuộc đường tròn (S) tâm 1(1, 2), bán kính R = 2, bỏ đi bốn giao điểm của hai đương thẳng X = 1 và y = X + 1 với (S) (là các giao điểm cỉia các đường tiệm cận của (C) VỚI (S))là: B(l,4), C(1,0), D(1 - 72,2- 72 ), E(1 + 77,2+ 77). Bài tập 37. a. Bạn đọc íự giải. b. Các điếm trôn đường thảng y = 7 có dạng A(a, 7). Phương trình tiếp tuyến đi qua A(a, 7) có dạng (d): y = k(x - a) + 7. Đường thang (d) tiếp xúc với đổ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm í_ 2 í 7 = k(x - 1) + k - ka + 7 9 X 4 - 1 + — = k(x - a) + 7 x - 1 2 « < 2 - = k <=> < (x-1) 2 1 4-(a-l)k 2 x + 1 + x - 1 ? _ (x- 1) 2 = k X — 1 2-2 4 - (a - l)k Y = k (*) V + J Phương trình (*) được biến đổi về dạng : f(k) = (a - 1 ) 2 k 2 - 8 (a - 2)k = 0. (1) Đe lừ A kẻ được hai tiếp tuyến lộp với nhau một góc — đến đồ thị (C) 4 . . 4 <=> ( 1 ) có hai nghiệm phân biệt kị, k 2 khác -- thoả mãn a - 1 k -k 2 n a-l *0 16(a - 2Ý >0 1 4 a * 1 và a * 2 1 + k.k 0 1 ỒO ■*—> II f(- 2-)*0 <s> a -1 8 (a- 2)_ +1 » ■ 1 I L(a-l ) 2 L a = 5±7ã a = -3 ± 777 ’ Ja- lr Vậy, có bốn điểm: A|(5 +78,7), A 2 (5 -78,7), Aj(-3 + 777 ,7) và A<(-3 - 777, 7). 217 Bài tập 38. a. Bạn đọc • tự giải . b. Gọi A(x a , y A ) là điểm trên mạt phẳng toạ độ sao cho từ đó ta có thể kẻ đượ<c hai tiếp tuyến tới đồ thị và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. Ta có : Đường thẳng (d) qua A với hệ số góc k, có dạng : y - y A = k(x - X A ) <=> (d) : y = k(x - X A ) + y A . Đường thắng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm : - m - 1 X - 1 + ——- = k(x - X ) + y. x + 1 1 - 1 <=>< (x + 1 ) = k X -1 + ——- = k(x + 1) - k - kx A X + 1 1 - 1 (x + 1) 2 = k <=> < , . m - 1 X - 1 + ——- = (x + 1) — x + 1 x + 1 -(x A + l)k + y. 1 - 1 = k (x + 1) 2 1 _-(x A + l)k + y A +2 X + 1 / 1 - m o < 2 f-(x A +l)k + y A +2\ , _ 1 -^— — — - = k (*) V nt Phương trình (*) được biến đổi về dạng : f(k) = ak 2 + 2bk + c = 0 trong đó : a = (x A + 1 ) 2 ; b = 2m - x A y A - 2x A - y A - 4; c = (y A + 2) 2 - 4m + 4. Từ A có thể kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới (C) yA +2 ( 1 ) <=> ( 1 ) có hai nghiệm phân biệt k|, k 2 khác x A + 1 thoả mãn k|k 2 = -1 X. +1*0 A ■ (y A + 2) ' ~ l m + 1 = -1 => (x A + 1) 2 +(y A +2) : = 4m-4 (X A + iỵ f(^4)*o X A +1 => 4m - 4 > 0 <=> m > 1. Vậy, với m > 1 thoả mãn điều kiện đầu bài. Đáp án B. Bài tập 39. a. Ban đọc tự giải. b. Ta có hai cách thực hiện sau: Cách 1: Ta có y’ = 3x 2 - 6 x và hệ số góc của đường thẳng (A) bằng 3 5 ' Do đó, hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là nghiêm của phương trình : 3 _ 5 " 1 5 ý.ị =-l <=>3x 2 -6x = -^- <=>9x 2 -18x + 5 = 0ox =-7 haỊcX = 7 -. 5 3 3 3 218 Khi đó: I ■ Với X = Ỷ , ta được tiếp tuyến (dị) có dạng: 5 , 1 1 , , x 5 61 (dị): y = (x - -7 ) + y(i~ ) <=> (dị): y = X + 7-7 . 3 3 3 3 27 ■ Với X = ^ , ta được tiếp tuyến (dị) có dạng: 5 5 , 5 . _ 5 31 «y:> = -i(x-j) + y(j)««ụ):y = ~x-^. Vậy, tồn tại hai tiếp tuyến (dị), (d 2 ) của đồ thị thoa mãn điều kiện đầu bài. Cách 2: Gọi (d) là đường thẳng vuông góc với đường thẳng (A), khi đó: 5 (d): y = X + b. 3 Đường thẳng (d) là tiếp tuyến của đổ thị hàm số, khi hệ sau có nghiệm : r r~ (1) 3x 2 + 2 = X + b 3 <=> 3x 2 - 6 x = “ 3 Khi đó: 61 b = -77 27 b = -|i 27 ■ Với b -• - 77 -, ta được tiếp tuyến (d|): y = - — X + ~7 . 27 Y K J 1 J 3 27 ■ Với b = - — , ta dược tiếp tuyến (d-ì): y = - — X —— . 27 3 27 VẠy, tổn tại hai tiếp tuyến (d|), (d 2 ) của đồ thị thoả mãn điều kiện đầu bài. Bài tập 40. a. Bọn đọc tự giải. b. Viết lại hàm số dưới dạng : y = 2x - 3 -— => y’ = 2 + ~ . X - 2 (x-2) 2 Hoànỉì dộ tiếp điểm của tiếp tuyến của đổ thị hàm số song song với đường thẳng y = X + 4 là nghiệm của phương trình : 2 + 1 <z> X 2 - 4x + 5 = 0 vô nghiệm. (x- 2) 2 Vậy, khống tồn tại tiếp tuyến của đổ thị thoả mãn điều kiện đầu bài. Bài tập 41. Ta có y' = 3ax 2 + 2bx + c, suy ra hẹ số góc cuả tiếp tuyến tại X = x 0 là: k = /(Xo) = 3a Xq + 2bx 0 + c = 3a Khi đó: \ 2 X 0+T- 3a + 3ac - b 2 3a Với a > 0 thì k Min = , đạt được khi Xq = - . 3a 3a 219 ■ Với a < 0 thì k Max = ——— đạt được khi x 0 = - . 3a 3a b , Mặt khác : y" = 6ax -4- 2b nên Xo = chính ià hoành độ điêm uốn, từ đó suy ra điêu 3a phải chứng minh. Bài tập 42. Xét hàm số (C), ta lần lượt cổ: ■ Miền xác đinh D = R. ■ Đạo hàm : y' = 3ax 2 + 2bx + c. a. Để tồn tại hai tiếp tuyến của đố thị (C) có cùng hệ hệ số góc k <=> phương trình 3ax 2 + 2bx + c = k có hai nghiệm phân biệt <=> A' > 0 <=> b 2 - 12a(c - k) > 0. (1) b. Khi đó, toạ độ các tiếp điểm A, B thoả mãn hệ : 1 r 3 2 y = ax + bx + cx + d 3ax 2 + 2bx + c = k 2 o . _ w x 1 b 2 b 2 bc y = k(— + —) + —(c - —)x - — -+- d 3 9a 3 3a 9a 3 9a 3 3ax z + 2bx + c = k \ b , , bc , . bk => y = -7 ( 2 c - + k)x - + d + - 7 -. 3 3a 9a 9a Vậy, phương trình đường thảng đi qua hai tiếp điểm A, B có dạng : 1 b 2 . 1 . bc bk y = -7 ( 2 c - + k)x - — + d + — . 3 3a 9a 9a c. Giả sử M(x 0 , y 0 ) là diểrri cố định của (AB), khi đó : 2 y 0 = ị (2c - 77 — + k)x 0 - — + d + 4“, Vk thoả mãn (1) 3 ^a u Oa Oa 3a 9a 9a bc <=> ( 4 - 4“ )k + 4 (2c - 4“ )xo - -p- + d - y 0 = 0, Vk thoả mãn (1) 3 9a 3 3a 9a <=> ^ + - 4 - = 0 3 9a 1 [ í (2c ;£”“ , '£ + ‘ | - >0=0 - Vậy, đường thẳng (AB) luôn đi qua điểm uốn của (C). Bài tập 43. Viết lại hàm số dưới dạng: y = ax -I- p + /0 = -—= *u <=> -ỉ 3a [y 0 = axỏ + bxo + cx 0 + d = yg dx + e * Ta lán lượt có: ■ Miền xác định D = R\{ - 4 } • d Đạo hàm: y' = a - yd (dx + e ) 2 a. Để tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị có cùng hệ hệ số góc k yd . e <=> Phương trình a — í -- = k có hai nghiệm phân biệt khác - — (dx -re ) 2 ’ d 220 <=> ——— > 0 <=> k e D k . a - k b Khi đó toạ độ các tiếp điểm A, B thoả mãn hệ : y = ax + 3 + dx 4- e „ dx +e yd y = ax 4- p 4- —- ? -- d (dx4-e) a-——- = k (dx 4- e) 2 (dx 4- e) 2 = a - k => y = ax 4 (] 4 (x 4 — )(a - k) <=> y = (2ư - k)x 4- p 4- ^ (a - k). d d Vậy, phương trình đường thảng đi qua hai tiếp điếm A, B có dạng : ỵ = (2a - k)x 4 - p 4 - — (a - k). d c. Giả sử M(x 0 , y 0 ) ỉà điểm cố định của (AB), thì : y 0 = (2a - k)x 0 4 - p 4 - ^ (a - k), Vke D k d c=> (x 0 4 - )k 4 - y 0 - 2ax 0 - p - - 7 - = 0, Vk E D k d d e Xn = -~ = X, y 0 = 2ax 0 4 - p f ^ = ax 0 4- p = y, d Vạy. đường thằng (AB) luồn đi qua tâm đối xứng I của (C). 221 Mực LỤC MỞ ĐẦU.....3 CHƯƠNG I Sự BIẾN THIÊN VÀ ĐỔ THỊ CỦA HÀM số Chủ đề 1: Quan hệ giữa tính đơn điệu và đạo hàm của hàm số..5 Bài toán 1: Xét sự biến thiên của hàm số. 6 Bài toán 2: Sự biến thiên của hàm số trên một miền. 8 Bài toán 3: Sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số chứng minh bất đảng thức.. 9 Bài toán 4: Sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số giải phương trình.10 Bài toán 5: Sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số giải bất phương trình. 11 Bài toán 6: Các ứng dụng của định lí Lagrange. 12 Hướng dẫn - Gỉảỉ - Đáp sỏ..12 Chủ đề 2: Cực trị của hàm số ..42 Bài toán 1: Tim cực trị của hàm số bằng dấu hiệu I. 43 Bài toán 2: Tìm cực trị của hàm số bằng dấu hiệu II . 45 Bài toán 3: Tim cực trị của hàm số chứa tham sớ. 46 Bài toán 4: Tìm điều kiện để hàm số có cực trị. 47 Bài toán 5: Lập phương trình đường đi qua các diểm cực trị. 50 Hướng dẫn - Giải - Đáp sô . 53 Chủ đề 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . 96 Bàỉ toán 1: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng.96 Bàỉ toán 2: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn. 98 Bài toán 3: Chứng minh bất đẳng thức.99 Băi toán 4: Giải phương trình.100 Bài toán 5: Giải bất phương trình. 101 Bài toán 6: Giải hệ.102 Hướng dản - Giải - Đáp số. 103 Chủ đề 4: Tiệm cậm.133 Bài toán 1: Tiệm cận của hàm số hữu tỉ.134 Bài toán 2: Tiệm cận của hàm số vồ tỉ .136 Hướng dản - Giải - Đáp sô.. 138 Chủ đề 5: Điểm uốn của đồ thị. Phép tịnh tiến hệ tọa độ.157 Bàí toán 1: Tìm điểm uốn của đồ thị hàm số.157 Bài toán 2: Điều kiện để đồ thị hàm số có điểm uốn. 159 Bài toán 3: Phép tịnh tiến hệ tọa độ. 160 Hướng dẫn - Giải - Đáp sô ....161 222 CHƯƠNG II ÚNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM Chú đé o: Khảo sát hàm số.172 Hài toán 1: Khảo sát hàm số đa thức bậc ba.173 Bài toán 2: Khảo sát hàm số đa thức bậc bốn dạng trùng phương.175 Bài toán 3: Khảo sát hàm số phân thức bậc nhất trên bộc nhất.176 Bài toán 4: Khảo sát hàm số phân thức bậc hai trên bậc nhất.178 Hướng dẩn - Giải - Đáp số.181 Chú đề 7: Một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số.191 Bài toán 1: Tương giao cua hai đồ thị .191 Bài toán 2: Sự tiếp xúc của hai đồ thị.193 Bài toán 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp điểm.».194 Bài toán 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị đi qua một điểm.196 Bài toán 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết hệ số góc.198 Hướng dẫn - Giải - Đáp số.199 223 NHA XUĂT BAN ĐẠI HỌC QUÕC GIA HÀ NỘI 16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện thoại: (04) 9724852; (04) 9724770. Fax: (04) 9714899 * * * Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc: PHÙNG Quốc BẢO Tổng biên tập: NGUYỀN BÁ THÀNH Biên tập: Chê' bản: Trình bày bìa: MINH KHAI - TRẦN HƯNG Nhà sách HồNG ÂN ĐÌNH TÔ r Đơn vị/ Người liên kết xuất bản: Nhà sách HỒNG ÂN _ SÁCH LĨẺN kết BÀI TẬP Tự LUẬN VÀ TRAC nghiệm giải tích 12 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ Dỗ THỊ CỦA HÀM số Mã SỐ: 1L - 135 ĐH2008 In 2.000 cuốn, khổ 16 X 24cm tại Công ti TNHH In Bao Bì Phong Tân - TP. Hổ Chí Minh. Số xuất bản: 349 - 2008/CXB/05 - 66/ĐHQGHN, ngày 22/4/2008. Quyết định xuất bản số: 135 LK/XB. In xong và nộp lưu chiểu quý II năm 2008.Từ khóa » Hàm Số Fx)=x2lnx đạt Cực Trị Tại điểm
-
Hàm Số Y=x^2lnx đạt Cực Trị Tại điểm A.x= Căn E
-
[LỜI GIẢI] Hàm Số Y = X^2ln X đạt Cực Trị Tại điểm. - Tự Học 365
-
Hàm Số Y=x2lnx đạt Cực Trị Tại điểm | Cungthi.online
-
Hàm Số \(y = {x^2}\ln X\) đạt Cực Trị Tại điểm
-
Hàm Số Sau \(f(x) = {x^2}\ln X\) đạt Cực Trị Tại điểm: - Dang Thi - Hoc247
-
Hàm Số \ln X\) đạt Cực Trị Tại điểm. - Trắc Nghiệm Online
-
Hàm Số Y = X^2lnx đạt Cực Trị Tại điểm ? X = Căn E
-
Hàm Số Y = X 2 L N X đạt Cực Trị Tại điểm A. X=0 B. X= E C. X= 1/... - Hoc24
-
Giáo án Lớp 12 Môn Toán - Chuyên đề Về ứng Dụng Của đạo Hàm
-
[PDF] Khảo Sát Hàm Y=f(x)
-
Cho Hàm Số $y = X\ln X$. Chọn Khẳng định đúng Trong Các ...
-
[PDF] TOÁN HỌC CAO CÃP - DOKUMEN.PUB
-
Bài Tập Giải Tích - Tài Liệu Text - 123doc
-
Cacphuongphapgiaidethidaihoc...