Ga đường Sắt Cao Tốc Đài Trung – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Bố trí ke ga
  • 3 Bố trí ga
  • 4 Xung quanh ga
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 24°06′42″B 120°36′58″Đ / 24,1117°B 120,6161°Đ / 24.1117; 120.6161 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Ga đường sắt ở Đài TrungBản mẫu:SHORTDESC:Ga đường sắt ở Đài Trung Bài này viết về ga THSR. Đối với kết nối ga TRA, xem ga đường sắt Tân Ô Nhật. Đối với ga TRA có cùng tên, xem ga đường sắt Đài Trung.
Đài Trung台中Đường sắt cao tốc Đài Loan
Nhà ga đường sắt THSR
Tên tiếng Trung
Phồn thể台中
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáizhōng Gāotiě Zhàn
Chú âm phù hiệuㄊㄞˊ ㄓㄨㄥ
Tiếng Khách Gia
Latinh hóa
  • Tǒi-zóng (Phương ngữ Sixian)
  • Toi-zhùng (Phương ngữ Hailu)
Tiếng Mân Nam
Tâi-lôTâi-tiong
Thông tin chung
Địa chỉ8 Zhanqu 2nd RdÔ Nhật, Đài Trung, Đài TrungTaiwan
Tọa độ24°06′42″B 120°36′58″Đ / 24,1117°B 120,6161°Đ / 24.1117; 120.6161
Tuyến THSR
Khoảng cách165.6 km[1]
Kết nối
  • Đường sắt thông thường
  • Xe buýt công cộng
  • Xe khách
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcTrên cao
Thông tin khác
Mã gaTAC/07
Trang chủwww.thsrc.com.tw/en/StationInfo/Prospect/4b80429e-2b1a-429d-93ab-6870d49cab03
Lịch sử
Đã mở2007-01-05[2]
Giao thông
Hành khách (2018)22.115 triệu mỗi năm[3]Tăng 5.45%
Xếp hạng trong hệ thống2 trên 12
Dịch vụ
Ga trước Đường sắt cao tốc Đài Loan Đường sắt cao tốc Đài Loan Ga sau
Miêu Lậthướng đi Nam Cảng THSR Chương Hóahướng đi Tả Doanh
Vị trí
Đài Trung trên bản đồ Đài LoanĐài TrungĐài TrungVị trí tại Đài Loan
Map
Hành lang ga THSR Đài Trung
Ke ga hướng Bắc ga Đài Trung
Ga THSR Đài Trung

Đài Trung HSR (tiếng Trung: 台中高鐵站; bính âm: Táizhōng Gāotiě Zhàn) là nhà ga đường sắt ở Đài Trung, Đài Loan phục vụ bởi Đường sắt cao tốc Đài Loan, kết nối với Ga Tân Ô Nhật cho dịch vụ TRA. Tất cả dịch vụ tàu đều dừng tại nhà ga này.[4]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà ga nằm ở trên cao với hai ke ga. Tổng diện tích nhà ga này là 12 hécta (120.000 m2).[5]

Bố trí ke ga

[sửa | sửa mã nguồn]
12 1A1B Đường sắt cao tốc Đài Loan (Hướng Nam) Hướng đi Gia Nghĩa, Đài Nam, Tả Doanh
34 Đường sắt cao tốc Đài Loan(Đường cho tàu chạy qua)
56 2A2B Đường sắt cao tốc Đài Loan (Hướng Nam) Hướng đi Tân Trúc, Đào Viên, Đài Bắc

Bố trí ga

[sửa | sửa mã nguồn]
3F Sân ga 1A THSR hướng đi Tả Doanh (Chương Hóa)
Ke ga
Sân ga 1B THSR hướng đi Tả Doanh (Chương Hóa)
Đường cho tàu chạy qua Dịch vụ THSR đi qua
Đường cho tàu chạy qua Dịch vụ THSR đi qua
Platform 2A THSR hướng đi Nam Cảng (Miêu Lật)
Ke ga
Sân ga 2B THSR hướng đi Nam Cảng (Miêu Lật)
2F Hành lang Lối vào/lối thoát, quầy thông tin, quầy du lịch, siêu thịKhu vực bán vé, quầy bán vé tự dộng, cổng thu vé, phòng chờNhà vệ sinh, y tế
Hướng đi (với TRA Ga Tân Ô Nhật)
Đường đi Khu vực ngoài Bãi giữ xe, xe buýt, trung chuyển, nơi chờ taxiNơi thả khách

Xung quanh ga

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ga TRA Tân Ô Nhật
  • Sông Đại Đỗ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga đường sắt cao tốc Đài Trung.
  1. ^ “高鐵沿線里程座標相關資料”. data.gov.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “計畫介紹- 高鐵建設- 台灣高鐵”. Railway Bureau, MOTC (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “投資人關係-營運資訊”. Đường sắt cao tốc Đài Loan (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ “高鐵時刻表及票價資訊” (PDF). Đường sắt cao tốc Đài Loan. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
  5. ^ 陳建徵 (ngày 16 tháng 10 năm 2004). “高鐵生活圈透天厝暴漲100萬”. Apple Daily. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Đường sắt cao tốc Đài Loan
  • Nam Cảng
  • Đài Bắc
  • Bản Kiều
  • Đào Viên
  • Tân Trúc
  • Miêu Lật
  • Đài Trung
  • Chương Hóa
  • Vân Lâm
  • Gia Nghĩa
  • Đài Nam
  • Tả Doanh
Hình tượng sơ khai Bài viết ga đường sắt Đài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ga_đường_sắt_cao_tốc_Đài_Trung&oldid=71636503” Thể loại:
  • Sơ khai vận chuyển nhanh Đài Loan
  • Ga đường sắt cao tốc Đài Loan
  • Ga đường sắt ở Đài Trung
  • Nhà ga mở cửa vào 2006
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Bài có mô tả ngắn
  • Mô tả ngắn khác với Wikidata
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
  • Hộp thông tin khung bản đồ không có ID quan hệ OSM trên Wikidata
  • Bài viết có chữ Hán phồn thể
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Trang có bản đồ

Từ khóa » Các Ga ở đài Trung