Ga đường Sắt Đài Trung – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 24°08′13″B 120°41′12″Đ / 24,137°B 120,6868°Đ / 24.1370; 120.6868 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bài này viết về ga TRA. Đối với ga THSR có cùng tên, xem Ga đường sắt cao tốc Đài Trung.
Đài Trung臺中Cục quản lý Đường sắt Đài Loan
Ga đường sắt TRA
Tên tiếng Trung
Phồn thể臺中
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáizhōng
Chú âm phù hiệuㄊㄞˊ ㄓㄨㄥ
Tiếng Khách Gia
Latinh hóaTǒi-zóng (Sixian dialect)Toi-zhùng (Hailu dialect)
Tiếng Mân Nam
Tâi-lôTâi-tiong
Thông tin chung
Địa chỉQuận Trung, Đài Trung[1]Đài Loan
Tọa độ24°08′13″B 120°41′12″Đ / 24,137°B 120,6868°Đ / 24.1370; 120.6868[1]
TuyếnTuyến Đài Trung
Khoảng cách193.3 km từ Cơ Long[2]
Kết nối
  • Buýt nội thành
  • Buýt liên tỉnh
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcTrên cao
Thông tin khác
Mã ga
  • 146 (ba chữ số)[1]
  • 1319 (bốn chữ sốt)[1]
  • T12 (thống kê)[4]
Xếp hạngSpecial class (tiếng Trung: 特等)[3]
Trang chủwww.railway.gov.tw/Taichung/index.aspx (tiếng Trung)
Lịch sử
Đã mở1905-05-15[5]
Tái xây dựng2016-10-16
Điện khí hóa1978-10-20[6]
Giao thông
Hành khách (2017)19.431 triệu mỗi năm[4]Giảm 2.47%
Xếp hạng trong hệ thống5 trên 228
Dịch vụ
Ga trước Cục Đường sắt Đài Loan Đường sắt Đài Loan Ga sau
Tinh Vũhướng đi Trúc Nam Tuyến Đài Trung Ngũ Quyềnhướng đi Chương Hóa hoặc Truy Phần
Vị trí
Đài Trung trên bản đồ Đài LoanĐài TrungĐài TrungVị trí tại Đài Loan
Map

Ga Đài Trung (tiếng Trung: 臺中車站; bính âm: Táizhōng Chēzhàn) là một nhà ga ở Đài Trung, Đài Loan phục vụ bởi Cục Đường sắt Đài Loan.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d “車站基本資料集”. Taiwan Railways Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ 各站營業里程-1.西部幹線. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ 車站數-按等級別分 (PDF). Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ a b 臺鐵統計資訊. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
  5. ^ 車站簡介. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ 臺灣鐵路電訊. Taiwan Railways Administration (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Cục quản lý Đường sắt Đài Loan — Tuyến Đài Trung
  • Trúc Nam
    • → Tuyến Bờ Tây
  • Tạo Kiều
  • Phong Phú
  • Miêu Lật
  • Nam Thế
  • Đồng La
  • Tam Nghĩa
  • Thái An
  • Hậu Lý
  • Phong Nguyên
  • Lật Lâm
  • Đàm Tử
  • Đầu Gia Thái
  • Tùng Trúc
  • Thái Nguyên
  • Tinh Vũ
  • Đài Trung
  • Ngũ Quyền
  • Đại Khánh
  • Ô Nhật
  • Tân Ô Nhật
  • Thành Công
    • → Tuyến Bờ Tây
  • Chương Hóa
    • → Tuyến Bờ Tây
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ga_đường_sắt_Đài_Trung&oldid=65441062” Thể loại:
  • Ga đường sắt thuộc cục đường sắt Đài Loan
  • Ga đường sắt ở Đài Trung
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi kịch bản
  • Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Bài viết có chữ Hán phồn thể
  • Hộp thông tin khung bản đồ không có ID quan hệ OSM trên Wikidata
  • Trang có bản đồ

Từ khóa » Các Ga ở đài Trung