Gà - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tính từ
      • 1.6.1 Đồng nghĩa
      • 1.6.2 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣa̤ː˨˩ɣaː˧˧ɣaː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣaː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𤠄: gà
  • 𪂮: cò, gà
  • 𪃴: gà
  • 猗: ả, gà, y
  • 鵸: gà
  • 𪃿: kha, gà

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gả
  • gạ
  • ga

Danh từ

  1. (Động vật học) Loài chim nuôi (gia cầm) để lấy thịt và trứng, bay kém, mỏ cứng, con trống có cựa và biết gáy. Bán gà ngày gió, bán chó ngày mưa. (tục ngữ) Gà người gáy, gà nhà ta sáng. (tục ngữ)

Dịch

  • Tiếng Anh: chicken
  • Tiếng Trung Quốc: 鸡
  • Tiếng Thái: ไก่
  • Tiếng Khmer: មាន់
  • Tiếng Nhật: 鶏(にわとり)
  • Tiếng Tây Ban Nha: pollo

Động từ

  1. Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền góp chính. Gà lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
  2. Làm hộ bài. Để em nó tự làm toán, anh đừng gà cho nó
  3. Mách nước. Cờ đương bí, ông ấy chỉ gà cho một nước mà thành thắng.

Dịch

  • Tiếng Anh: gamble

Tính từ

  1. Chỉ một người làm việc còn chưa thành thạo (thường để chỉ giai đoạn đầu).
  2. Xem cùi bắp Mày chơi gà lắm. Thằng gà!

Đồng nghĩa

  • nghiệp dư

Dịch

  • Tiếng Anh: noob

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gà&oldid=2273382” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Gà/Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 25 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » G à