Gạch Bê Tông Bọt Nhẹ Giá Rẻ Tại Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần ICIC Việt Nam là công ty chuyên về lĩnh vực xây dựng và vật liệu xin kính gửi tới quý khách hàng sản phẩm Gạch Bê Tông Bọt xây dựng như sau:
STT | Tên hàng | Kích thước (mm) | Mác gạch | Đơn Vị | Giá (VNĐ)/Viên |
1 | Gạch Bê Tông Bọt | 400 x 200 x 100 | M50 - D900 | m3 | 8,050 |
2 | Gạch Bê Tông Bọt | 400 x 200 x 100 | M40 – D800 | m3 | 7,700 |
M30 – D700 | |||||
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%. - Giá trên là giá chưa bao gồm bốc xếp vận chuyển trên phương tiện của bên mua. Trong trường hợp bên mua có nhu cầu về vận chuyển Công ty sẽ gửi báo giá vận chuyển. - Báo giá trên có hiệu lực 15 ngày kể từ ngày báo giá. - 1m3 = 125 viên - Mọi chi tiết xin liên hệ: Mr Căn - Mobile: 0936905882/ 0984964414 - Email: nguyencan.icic@gmail.com |
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ GẠCH BÊ TÔNG NHẸ
Gạch bê tông nhẹ – “Vật liệu xanh” trong ngành xây dựng
Gạch bê tông nhẹ là một trong những loại vật liệu xây dựng mang tính ưu việt cao bởi đặc tính cách nhiệt, cách âm, độ bền cao, trọng lượng nhẹ từ 600 - 900kg/m3, chống cháy tốt hơn gấp 2 lần so với gạch thông thường, thuận tiện và hiệu quả trong thi công xây dựng. Là sản phẩm được hình thành từ những nguyên vật liệu chính như: cát, xi măng, tro bay, ... giúp cho sản phẩm có trọng lượng nhẹ, tính cách âm, cách nhiệt ưu việt so với những loại gạch truyền thống nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực cho kết cấu.
Hiện nay, sản phẩm gạch bê tông nhẹ của chúng tôi đang được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 316:2004 với nhiều kích cỡ khác nhau theo nhu cầu của Quý khách hàng.
2.1. Quy cách kỹ thuật sản phẩm
Theo tiêu chuẩn TCXD VN 316:2004, Bộ Xây dựng quy định tỷ trọng và cường độ nén của gạch block bê tông nhẹ như sau:
Khối lượng/ thể tích | Mác | Cường độ nén 28 ngày tuổi, (daN/cm2), không nhỏ hơn |
D600 | M20 | 20 |
D700 | M25 | 25 |
D800 | M30 | 30 |
D900 | M35 | 35 |
2.2. Các chủng loại sản phẩm:
2.3. Ngoài ra chúng tôi có thể cung cấp các mẫu sản phẩm có kích thước theo yêu cầu của khách hàng
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Tỷ trọng (kg/m3) | Cường độ (daN/cm2) |
400 - 600 | 200 | 100 | 600 - 900 | 30 - 50 |
400 - 600 | 200 | 150 | 600 - 900 | 30 - 50 |
400 - 600 | 200 | 200 | 600 - 900 | 30 - 50 |
(*) Kích thước, tỷ trọng, cường độ nén của sản phẩm có thể được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu đặt hàng của Quý khách và đáp ứng theo TCVN 316:2004.
2.4. Ưu điểm của sản phẩm
Bảo vệ môi trường: Gạch bê tông nhẹ PTL được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, thay thế việc sản xuất bằng phương pháp thủ công của gạch đất sét nung, góp phần tiết kiệm tài nguyên đất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. | |
| Cách nhiệt, cách điện: Với khả năng cách nhiệt vượt trội so với gạch nung, gạch bê tông nhẹ góp phần tiết kiệm năng lượng. Đồng thời đem lại sự an tâm cho người sử dụng trong điều kiện thời tiết ẩm thấp qua đặc tính cách điện tốt. |
| Cách âm: Gạch bê tông nhẹ PTL với cấu tạo gồm nhiều bọt khí nhỏ được phân bổ đều đặn, do đó nó có khả năng cách âm tốt, cao hơn nhiều so với gạch thường. |
| Chống cháy: Sản phẩm gạch bê tông nhẹ PTL được sản xuất hoàn toàn từ vật liệu vô cơ và không bắt cháy, có khả năng đảm bảo an toàn phòng chống cháy cao so với gạch nung thông thường. |
| Tiết kiệm chi phí: Với trọng lượng nhẹ nên thi công nhanh, giảm vữa xây và trát, giảm chi phí kết cấu công trình. Các công trình kiến trúc sử dụng gạch bê tông nhẹ PTL cho phép giảm tải trọng của tòa nhà, giảm chi phí kết cấu công trình so với gạch nung thông thường. |
| Độ bền sản phẩm: Cấu trúc của sản phẩm có độ bền cao do được trải qua một quy trình sản xuất hiện đại đáp ứng đúng tiêu chuẩn quy định. |
| Độ chính xác cao: Với hệ thống cắt tự động chính xác, hầu hết sản phẩm gạch PTL được sản xuất ra ít có sự sai số về kích thước. Điều này giúp giảm bớt khối lượng và thời gian thi công, giảm đáng kể lượng vữa xây, trát, cũng như vật liệu hoàn thiện bề mặt trong công trình. |
| Tỷ trọng: Tỷ trọng của gạch bê tông nhẹ PTL nằm trong phạm vi từ 600 - 900 kg/m3, tỷ trọng này nhỏ hơn so với gạch bê tông cốt liệu và gạch nung thông thường. |
| Giảm tác động xấu từ môi trường: Với kết cấu bền vững, sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt cũng như không bị hư hại trong điều kiện không khí bình thường. |
| Thi công dễ dàng và nhanh chóng: Trọng lượng nhẹ của sản phẩm giúp cho việc thi công công trình trở nên dễ dàng, đẩy nhanh tiến độ và hoàn thiện công trình. Việc cưa, cắt, đóng đinh, tạo rãnh và gia công bằng những công cụ có sẵn cũng trở nên dễ dàng hơn. |
| Cuộc sống dễ chịu: Gạch bê tông nhẹ PTL với các tính năng nổi trội cam kết sẽ đem lại cho người sử dụng một cuộc sống tốt đẹp nhất. |
3. Bảng so sánh tính ưu việt của gạch bê tông nhẹ so với gạch đất sét nung
TT | Nội dung so sánh | Gạch đất sét nung | Gạch bê tông nhẹ | Ưu điểm của gạch BT nhẹ so với gạch đất sét nung |
1 | Tỷ trọng (kg/m3) | 1.800 (gạch đặc) 1.500 (gạch 2lỗ) | 600 - 900 | Nhẹ hơn, giảm kết cấu nền móng và cột, giảm 10-15% chi phí xây thô. |
2 | Hệ số dẫn nhiệt (W/m0k) | 0,814 | 0,10 - 0,20 | Cách nhiệt tốt hơn, giảm 40% chi phí sử dụng điện. |
3 | Độ cách âm (Db) | 28 | 40 - 47 | Cách âm tốt hơn gấp 2 lần, giảm thiểu tiếng ồn. |
4 | Nguyên liệu sản xuất | Đất sét, tạo hình dẻo | Xi măng, cát, phụ gia,... | Không ô nhiễm môi trường. |
5 | Cường độ chịu nén (Mpa) | 4 – 12,5 | 3 - 7,5 | Đảm bảo đủ điều kiện xây tường chịu lực và tường ngăn. |
6 | Số viên/m3 xây | 570 | 125 viên (400x200x100) | Giảm thao tác khi xây, rút ngắn được thời gian thi công. |
7 | Độ chính xác về kích thước (dài, rộng, cao) (mm) | ±6, ±4 và ±3 | ±1 | Gạch được cắt tự động bằng máy nên rất đều, ít sai số về kích thước, giảm tiêu hao vữa xây và trát |
8 | Độ co ngót (mm/m) | Không tiêu chuẩn | < 0,8 mm/m | Giúp các kỹ sư kết cấu tính toán chính xác hơn khi thiết kế. |
9 | Khả năng linh hoạt về hình dáng, kích thước | Khó khăn do trải qua công đoạn tạo hình dẻo, sấy, nung đốt | Dễ dàng | Đáp ứng mọi kiểu thiết kế tường, giúp người thợ xây dễ thao tác cưa cắt tại công trường |
10 | Các thao tác hoàn thiện như: điện, nước, đóng đinh lên tường | Khó khăn | Dễ dàng | Thao tác nhanh, dễ dàng và chính xác |
11 | Tốc độ xây trong một ca (m2/ca) | 8-12 | 25 | Tốc độ xây nhanh gấp 2-3 lần để hoàn thành tường |
12 | Khả năng chống chấn động | Không cao, dễ tự phá huỷ khi có chấn động. | Khối xây bê tông nhẹ có khả năng hấp thụ xung lực tốt | Chịu chấn động, động đất tốt hơn. |
4. Công cụ thi công cho sản phẩm gạch bê tông nhẹ
Bay phủ lớp vữa xây
Dụng cụ mài nhẵn bề mặt
Búa
Cưa tay
Bản lề cưa
Dụng cụ khoét rãnh trên tường
Thùng trộn vữa xây
Bàn chải quét bụi làm sạch bề mặt gạch
Bàn xoa
Dụng cụ miết mạch vữa
Từ khóa gợi ý: Gạch Bê Tông Nhẹ Bọt Bọt Bê Tông Nhẹ Gạch Bê Tông Bọt Siêu Nhẹ Gạch Bê Tông Bọt Gạch Bê Tông Nhẹ Gạch Bê Tông Nhẹ Gạch Bê-Tông Nhẹ Máy Bọt Bê Tông Nhẹ Tạo Bọt Bê Tông Nhẹ Bọt Cho Bê Tông Nhẹ Gạch Bê Tông Siêu Nhẹ Gạch Bê Tông Nhẹ 001 Gạch Bê Tông Nhẹ 002 Gạch Bê Tông Nhẹ 003 Gạch Bê Tông Nhẹ 004 Gạch Bê Tông Nhẹ 005 Gạch Bê Tông Nhẹ Aac Gạch Xây Bê Tông Nhẹ Máy Tạo Bọt Bê Tông Nhẹ Chất Tạo Bọt Bê Tông Nhẹ
Từ khóa » Giá Gạch Bê Tông Bọt Siêu Nhẹ
-
Báo Giá Gạch Siêu Nhẹ AAC, EPS, Gạch Bọt Khí - Bảo Hộ Lao Động Tốt
-
Gạch Bê Tông Bọt Khí Cách Nhiệt độ Bền Cao Và Thi Công Nhanh
-
Gạch Siêu Nhẹ, Gạch Bê Tông Nhẹ Bọt Khí CLC, Gạch Bê Tông Xốp EPS
-
Gạch Bê Tông Bọt Là Gì? Cách Phân Biệt | Giá Bao Nhiêu?
-
Gạch Bê Tông Nhẹ AAC | Gạch Siêu Nhẹ Bê Tông Khí | Báo Giá Mới 2022
-
Báo Giá Gạch Siêu Nhẹ AAC Chiết Khấu Cao Cho Khách Thân Thiết
-
Báo Giá Gạch Siêu Nhẹ được Phân Phối Trên Thị Trường Hiện Nay
-
Gạch Bê Tông Nhẹ RENEWAL GREEN 400x200x100mm - Shopee
-
Gạch Bê Tông Bọt Là Gì? Phân Biệt Bê Tông Bọt Và Gạch Nhẹ AAC
-
#Gạch Bê Tông Bọt Là Gì? Báo Giá Gạch Bê Tông Bọt Giá Tốt
-
GIÁ GẠCH BÊ TÔNG NHẸ AAC RẺ HƠN GẠCH XÂY KHÁC KHÔNG?
-
Gạch AAC Là Gì? Ưu, Nhược điểm, Báo Giá Chi Tiết
-
Báo Giá Gạch Bê Tông Nhẹ AAC Năm 2020 Tại TP.HCM, Miền Tây ...