Gầm Gừ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣə̤m˨˩ ɣɨ̤˨˩ɣəm˧˧ ɣɨ˧˧ɣəm˨˩ ɣɨ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣəm˧˧ ɣɨ˧˧

Động từ

gầm gừ

  1. Nói chó kêu khẽ trong cổ khi sắp cắn nhau.
  2. Hục hặc nhau, muốn cãi nhau (thtục). Hai thằng bé gầm gừ nhau suốt ngày.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gầm gừ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gầm_gừ&oldid=1991874” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục gầm gừ 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Gầm Gừ Nghĩa Là Gì