Từ điển Tiếng Việt "gầm Gừ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gầm gừ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gầm gừ
- đg. 1. Nói chó kêu khẽ trong cổ khi sắp cắn nhau. 2. Hục hặc nhau, muốn cãi nhau (thtục): Hai thằng bé gầm gừ nhau suốt ngày.
nđg. 1. Phát ra tiếng kêu giận dữ trong cổ họng. Hai con chó gầm gừ nhau. 2. Như Gầm ghè.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gầm gừ
gầm gừ- Snort (of dogs about to fight).
- (thông tục) have one's hackles up
- Hai thằng bé gầm gừ nhau suốt ngày: The two little boys faced each other with their hackles up the whole day
Từ khóa » Gầm Gừ Nghĩa Là Gì
-
Gầm Gừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gầm Gừ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Gầm Gừ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Gầm Gừ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gầm Gừ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gầm Gừ Nghĩa Là Gì?
-
Chó Gầm Gừ: Là Một Cách Giao Tiếp Bạn đã Hiểu Hết ý Nghĩa Của ...
-
Gầm Gừ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khi Chú Mèo Trải Qua Cú Sốc Tâm Lý - BBC News Tiếng Việt
-
Bật Mí ý Nghĩa Các âm Thanh Của Bé
-
Mèo Con Gầm Gừ Khi Đang Ăn
-
Nó Có Nghĩa Gì Khi Một Con Mèo Gầm Gừ Và Rít Lên?
-
4 Nguyên Nhân Khiến Chó Gầm Gừ - Cách Khắc Chế Hiệu Quả
-
Gầm Gừ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky