Gặm Nhấm: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch gặm nhấm VI EN gặm nhấmgnawerTranslate gặm nhấm: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: gặm nhấm

Gặm nhấm là động vật gặm nhấm hoặc nhai đồ vật, thường là để làm mòn răng của chúng. Những động vật này bao gồm các loài gặm nhấm như chuột nhắt, chuột cống và sóc, cũng như một số côn trùng như bọ cánh cứng. Gnawers đóng một vai trò quan trọng trong hệ ...Đọc thêm

Nghĩa: gnawer

A gnawer is an animal that gnaws or chews on objects, typically to wear down their teeth. These animals include rodents such as mice, rats, and squirrels, as well as some insects like beetles. Gnawers play an important role in ecosystems by helping to break ... Đọc thêm

Nghe: gặm nhấm

gặm nhấm: Nghe gặm nhấm

Nghe: gnawer

gnawer: Nghe gnawer |ˈnɔːə|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh gặm nhấm

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • ptTiếng Bồ Đào Nha Roendo
  • deTiếng Đức Nagen
  • hiTiếng Hindi कुतरना
  • kmTiếng Khmer ខាំ
  • loTiếng Lao ກັດ
  • msTiếng Mã Lai Menggigit
  • frTiếng Pháp Rongeur
  • esTiếng Tây Ban Nha royendo
  • itTiếng Ý Rosicchiare
  • thTiếng Thái แทะ

Phân tích cụm từ: gặm nhấm

  • gặm – gnaw
  • nhấm – aim
    • gặm nhấm - gorging on

Từ đồng nghĩa: gặm nhấm

  • Gặm nhấm, nhai, nhà vô địch, Cắn Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: gnawer

  • rodent Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt bắt đầu
    • 1bacalhau
    • 2starts
    • 3crossfit
    • 4twaddled
    • 5taijutsu
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: gặm nhấm

    Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng chuột cống và chuột nhắt có dấu hiệu đau khổ khi chứng kiến ​​một loài gặm nhấm khác nhận những cú đá chân. A number of studies have shown that rats and mice show signs of distress while witnessing another rodent receive footshocks.
    Trong số các loài gặm nhấm, Proechimys vẫn là loài có thể là chi có vấn đề nhất về mặt phân loại trong tất cả các loài động vật có vú. Among the rodents, Proechimys remains what may be the most problematical genus taxonomically in all mammaldom.
    Mặc dù chồn Siberia nhìn chung rất hữu ích để hạn chế quần thể loài gặm nhấm, nhưng chúng vẫn gây hại cho các trang trại chăn nuôi gia cầm và chuột xạ hương. Although Siberian weasels are overall useful for limiting rodent populations, they are nonetheless damaging to poultry and muskrat farms.
    Một số loài lan pleurothallid Nam Mỹ được thụ phấn bằng những con gặm nhấm nhỏ và có những bông hoa nhỏ tương ứng. Some South American pleurothallid orchids are pollinated by tiny gnats and have correspondingly small flowers.
    Manx được đánh giá cao là những thợ săn lành nghề, và do đó thường được những người nông dân có vấn đề về gặm nhấm tìm kiếm và là giống mèo ưa thích của các con tàu. Manx are prized as skilled hunters, and thus have often been sought by farmers with rodent problems, and been a preferred ship's cat breed.
    Chuột, chuột số nhiều, là một loài gặm nhấm nhỏ có đặc điểm là mõm nhọn, tai tròn nhỏ, đuôi có vảy dài ngang thân và tỷ lệ sinh sản cao. A mouse, plural mice, is a small rodent characteristically having a pointed snout, small rounded ears, a body-length scaly tail, and a high breeding rate.
    Để có danh sách đầy đủ hơn về các coumarin được sử dụng làm dược phẩm và thuốc diệt loài gặm nhấm, hãy xem bài viết chính về 4-hydroxycoumarins. For a more complete list of coumarins used as pharmaceuticals and rodenticides, see the main article on 4-hydroxycoumarins.
    Chúng được lai tạo từ thời cổ đại để kiểm soát loài gặm nhấm. They were bred in ancient times for rodent control.
    Mang ý nghĩ đó, bạn có thể cho tôi biết điều gì thú vị về loài gặm nhấm nhỏ bé đáng buồn này không? Bearing that in mind, can you tell me what's interesting about this sad little rodent?
    Mary và Alice thường bị nhầm là chị em. Mary and Alice are often mistaken for sisters.
    Hạn chế chúng nhắm mục tiêu vào dân thường. Restrain them from, say, targeting civilians.
    Cuộc tàn sát đã châm ngòi cho những lời kêu gọi mới nhằm khôi phục lệnh cấm súng trường tấn công như AR-15, được thiết kế như vũ khí chiến tranh. The carnage sparked new calls to reinstate a ban on assault rifles like the AR-15, which were designed as weapons of war.
    Bạn đã nói rằng sự nghiệp của bạn dù sao đi nữa, vì vậy nó giúp bạn không phải nhớ một đống chuyện nhảm nhí mọi lúc. You said your careers over anyway, so it saves you from having to remember a bunch of bullshit lies all the time.
    Vì vậy, chúng tôi đang chạy đua, như điên, cố gắng đến đó kịp thời, rẽ nhầm sai lần lượt, điều này là trong một hoảng loạn đầy đủ. So we are racing, I mean, like mad, trying to get there in time, wrong turn after wrong turn, this one is in a full-on panic.
    Đây là mức độ mà tư vấn người dùng được nhắm mục tiêu và hiệu quả có thể được thực hiện và chi phí toàn bộ chương trình, bao gồm cả chi phí chung, được biên soạn. This is the level at which targeted and effective user consultations can be made and for which full program costs, including attribution of overheads, are compiled.
    Đừng nhầm lẫn, có một giọng nói không đồng tình với những gì đang xảy ra. Make no mistake, there's a voice that doesn't agree with what's happening.
    Hệ thống phanh độ bền có nghĩa là một hệ thống nhằm ổn định tốc độ của xe trên một quãng đường dài mà không cần sử dụng hệ thống phanh dịch vụ, thứ cấp hoặc phanh đỗ. Endurance braking system means a system intended to stabilize vehicle speed on a long descent, without the use of the service, secondary or parking braking systems.
    Vào tháng 11 năm 2016, Altice USA đã công bố kế hoạch 5 năm cho cáp quang đến tận nhà nhằm xây dựng một mạng có khả năng cung cấp tốc độ băng thông rộng 10 Gbit / s. In November 2016, Altice USA announced a five-year plan for fiber-to-the-home to build a network capable of delivering 10 Gbit/s broadband speed.
    Lễ hội Neil Simon là một nhà hát chuyên nghiệp dành cho mùa hè nhằm bảo tồn các tác phẩm của Simon và những người cùng thời với ông. The Neil Simon Festival is a professional summer repertory theatre devoted to preserving the works of Simon and his contemporaries.
    Cô biến mất một thời gian sau đó, chỉ để xuất hiện trở lại khi bước ra từ một chiếc trực thăng nhằm giải cứu Question và đồng bọn của anh, những người đã quyết định chạy trốn khỏi thành phố. She vanishes some time later, only to reappear stepping out of a helicopter meant to rescue the Question and his companions, who have decided to flee the city.
    Đạo luật Người nghèo năm 1388 là một nỗ lực nhằm giải quyết tình trạng thiếu lao động do Cái chết Đen gây ra, một đại dịch tàn khốc đã giết chết khoảng một phần ba dân số nước Anh. The Poor Law Act of 1388 was an attempt to address the labour shortage caused by the Black Death, a devastating pandemic that killed about one-third of England's population.
    Luật pháp nhằm trừng phạt hành vi bắt nạt trên mạng đã được ban hành ở một số bang của Hoa Kỳ bao gồm New York, Missouri, Rhode Island và Maryland. Legislation geared at penalizing cyberbullying has been introduced in a number of U.S. states including New York, Missouri, Rhode Island and Maryland.
    Các nhà phê bình chỉ ra rằng các vụ mua lại toàn cầu của Wirecard nhằm che đậy rắc rối với tăng trưởng tự nhiên bằng cách thêm doanh thu từ các nguồn bên ngoài, một chiến thuật được gọi là tổng hợp. Critics point to Wirecard's global acquisitions to mask trouble with organic growth by adding revenues from external sources, a tactic referred to as a rollup.
    Rice đã lên tiếng chỉ trích nặng nề về kế hoạch của Israel nhằm sáp nhập các phần của Bờ Tây và Thung lũng Jordan. Rice has voiced heavy criticism over Israel's plan to annex parts of the West Bank and Jordan Valley.
    Đã có những cuộc tấn công của đám đông nhằm vào những phụ nữ độc thân ở Hassi Messaoud, Algeria vào năm 2001. There have been mob attacks against single women in Hassi Messaoud, Algeria in 2001.
    'Chắc chắn nó không phải là một thuật ngữ của opprobrium ngay cả khi bị các nhà phê bình loại bỏ, nhưng việc sử dụng nó thường bị nhầm lẫn với' phản động. It is certainly not of itself a term of opprobrium even when bandied by the critics, but its use is too often confused with reactionary.
    Stuxnet, được phát hiện bởi Sergey Ulasen, ban đầu lây lan qua Microsoft Windows và nhắm mục tiêu vào các hệ thống điều khiển công nghiệp của Siemens. Stuxnet, discovered by Sergey Ulasen, initially spread via Microsoft Windows, and targeted Siemens industrial control systems.
    Việc đánh thuế cao đối với luật sư và sinh viên đại học nhằm hạn chế sự phát triển của tầng lớp chuyên nghiệp ở các thuộc địa. The high taxes on lawyers and college students were designed to limit the growth of a professional class in the colonies.
    Venezuela đã có một lịch sử về các hành động bành trướng nhằm tăng thêm lãnh thổ và ảnh hưởng trong khu vực. Venezuela has had a history of expansionist actions to add to its territory and regional influence.
    Lúng túng, nói lắp, nhút nhát và nhầm lẫn chiếm ưu thế ở cấp độ hành vi. Awkwardness, stuttering, shyness, and confusion predominate at the behavioral level.
  • Từ khóa » Gặm Nhấm Trong Tiếng Anh Là Gì