Gặm Nhấm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣa̰ʔm˨˩ ɲəm˧˥ | ɣa̰m˨˨ ɲə̰m˩˧ | ɣam˨˩˨ ɲəm˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣam˨˨ ɲəm˩˩ | ɣa̰m˨˨ ɲəm˩˩ | ɣa̰m˨˨ ɲə̰m˩˧ | |
Tính từ
gặm nhấm
- Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những vật cứng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gặm nhấm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Gặm Nhấm Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Gặm Nhấm - Từ điển Việt
-
Bộ Gặm Nhấm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gặm Nhấm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gặm Nhấm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'gặm Nhấm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gặm Nhấm" - Là Gì?
-
Loài Gặm Nhấm - Rentokil
-
LOÀI GẶM NHẤM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cách Mạng VN Nuốt Chửng đàn Con Hay Chúng đang Gặm Nhấm Di ...
-
Bệnh đậu Mùa Khỉ Có Khả Năng Dự Phòng Bằng Vaccine ... - Bộ Y Tế
-
Sáu Chủng Virus Corona được Tìm Thấy Trên động Vật Hoang Dã ở VN
-
Tìm Hiểu Về Virus Hanta Và Những Bệnh Lý Liên Quan | Medlatec
-
Cách đơn Giản Giúp Ngăn Chuột Và Các Loài Gây Hại "tấn Công" ô Tô ...
-
Sự Khác Nhau Và Giống Nhau Giữa Bệnh đậu Mùa Khỉ Và đậu Mùa