Nghĩa Của Từ Gặm Nhấm - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
gặm để huỷ hoại dần dần từng ít một (thường dùng với nghĩa bóng)
nỗi buồn gặm nhấm tâm hồnDanh từ
tên gọi nhóm động vật có vú không có răng nanh mà có đôi răng cửa dài và sắc để gặm, khoét, như chuột, thỏ, v.v..
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%E1%BA%B7m_nh%E1%BA%A5m »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Gặm Nhấm Là Từ Loại Gì
-
Bộ Gặm Nhấm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gặm Nhấm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gặm Nhấm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'gặm Nhấm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gặm Nhấm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gặm Nhấm" - Là Gì?
-
Loài Gặm Nhấm - Rentokil
-
LOÀI GẶM NHẤM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cách Mạng VN Nuốt Chửng đàn Con Hay Chúng đang Gặm Nhấm Di ...
-
Bệnh đậu Mùa Khỉ Có Khả Năng Dự Phòng Bằng Vaccine ... - Bộ Y Tế
-
Sáu Chủng Virus Corona được Tìm Thấy Trên động Vật Hoang Dã ở VN
-
Tìm Hiểu Về Virus Hanta Và Những Bệnh Lý Liên Quan | Medlatec
-
Cách đơn Giản Giúp Ngăn Chuột Và Các Loài Gây Hại "tấn Công" ô Tô ...
-
Sự Khác Nhau Và Giống Nhau Giữa Bệnh đậu Mùa Khỉ Và đậu Mùa