Găm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng M'Nông Đông Hiện/ẩn mục Tiếng M'Nông Đông
    • 2.1 Động từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣam˧˧ɣam˧˥ɣam˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣam˧˥ɣam˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 金: kim, ghim, găm
  • 針: chảm, chăm, kim, trâm, găm, châm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gặm
  • gam
  • gẫm
  • gậm
  • gằm
  • gầm
  • gấm

Danh từ

găm

  1. Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm.

Động từ

găm

  1. Ướp. Thịt dê găm tỏi.
  2. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu. Dùng kim băng găm lại. Găm giấy.
  3. (Mảnh nhọn, sắc...) Bị mắc sâu vào người. Mảnh đạn găm sâu vào đùi . Đầu gai găm vào gan bàn chân.
  4. Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt. Găm hàng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “găm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Động từ

[sửa]

găm

  1. (Rơlơm) nấu.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=găm&oldid=2286172” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng M'Nông Đông
  • Động từ tiếng M'Nông Đông
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục găm 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Gầm Là Loại Từ Gì