Găm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣam˧˧ | ɣam˧˥ | ɣam˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣam˧˥ | ɣam˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 金: kim, ghim, găm
- 針: chảm, chăm, kim, trâm, găm, châm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gặm
- gam
- gẫm
- gậm
- gằm
- gầm
- gấm
Danh từ
găm
- Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm.
Động từ
găm
- Ướp. Thịt dê găm tỏi.
- Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu. Dùng kim băng găm lại. Găm giấy.
- (Mảnh nhọn, sắc...) Bị mắc sâu vào người. Mảnh đạn găm sâu vào đùi . Đầu gai găm vào gan bàn chân.
- Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt. Găm hàng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “găm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng M'Nông Đông
[sửa]Động từ
[sửa]găm
- (Rơlơm) nấu.
Tham khảo
[sửa]- Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng M'Nông Đông
- Động từ tiếng M'Nông Đông
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Gầm Là Loại Từ Gì
-
Nghĩa Của Từ Gầm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Gầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gầm" - Là Gì?
-
'gầm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'gầm' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Cho Các Từ: Gầm, Vồ, Tha, Rượt, Cắn, Chộp, Quắp, đuổi, Ngoạm, Rống A ...
-
Từ Gầm Ghì Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Gầm Gừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Tiêu Chuẩn Các Loại Xe Phổ Biến
-
Phủ Gầm ô Tô Là Gì? Các Loại Sơn Phủ Gầm ô Tô - SHITEK DETAILING
-
Cấu Tạo ô Tô: động Cơ, Khung Gầm, Cabin, Hệ Thống điện - VinFast
-
Khoảng Sáng Gầm Xe ôtô Và Những điều Cần Biết Rõ - Báo Lao động
-
So Sánh Các Dòng Xe Hạng A Nào đáng Mua Nhất Năm 2022
-
Các Loại Xe Sedan - VnExpress