Từ điển Tiếng Việt "gầm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gầm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gầm
- 1 dt. Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất: gầm giường Chó chui gầm chạn (tng.) gầm tủ gầm cầu thang gầm cầu.
- 2 đgt. 1. Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú lớn): Cọp gầm Voi gầm hổ thét. 2. Phát ra tiếng to, vang rền: Đại bác gầm vang cả trận địa từng đợt sóng gầm.
- 3 đgt. Gằm: cúi gầm mặt.
nđg. 1. Nói về ác thú kêu, thét lớn. Voi rống cọp gầm. 2. Phát ra tiếng kêu rền. Trời gầm. 3. Như Gằm. Gầm mặt.nd. Khoảng trống ở dưới. Gầm cầu.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh gầm
gầm- verb
- to roar
- tiếng gầm của sư tử: the roar of a lion
- to roar
- noun
- space under
Từ khóa » Gầm Là Loại Từ Gì
-
Nghĩa Của Từ Gầm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Gầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gầm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'gầm' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Cho Các Từ: Gầm, Vồ, Tha, Rượt, Cắn, Chộp, Quắp, đuổi, Ngoạm, Rống A ...
-
Từ Gầm Ghì Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Găm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gầm Gừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Tiêu Chuẩn Các Loại Xe Phổ Biến
-
Phủ Gầm ô Tô Là Gì? Các Loại Sơn Phủ Gầm ô Tô - SHITEK DETAILING
-
Cấu Tạo ô Tô: động Cơ, Khung Gầm, Cabin, Hệ Thống điện - VinFast
-
Khoảng Sáng Gầm Xe ôtô Và Những điều Cần Biết Rõ - Báo Lao động
-
So Sánh Các Dòng Xe Hạng A Nào đáng Mua Nhất Năm 2022
-
Các Loại Xe Sedan - VnExpress