Từ điển Việt Anh"gân"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
gân
gân blade |
edge |
fin |
sinew |
tendon |
cơ quan gân: tendon organ |
gân bánh chè: inferior tendon |
gân sụn nhẫn - thực quản: crico-esophageal tendon |
ghép gân: tendon transplantation |
phản xạ gân: tendon reflex |
bao gân, lớp bao xơ của gân |
peritendincum |
|
tenontagra |
|
ribbed cooler |
|
ribbed radiator |
|
tenoreceptor |
|
ribbed cooler |
|
ribbed radiator |
|
ribbed radiator |
|
sprain |
|
tenophyte |
|
tenalgia |
|
onkinocele |
|
thecostegnosis |
|
finned |
|
ribbed |
|
sinewy |
|
snappy |
|
webbed |
|
semitendinous muscle |
|
tenostosis |
|
cung gân của cơ nâng hậu môn |
arcus tendineus musculi levatoris ani |
|
arterite rock |
|
grouser shoes |
|
snappiness |
|
fillet |
|
mapping |
|
nervure |
|
side |
|
web |
|
chord |
rib |
gân hỏng (lá thuốc lá): loose rib |
sinew |
tendon |
midrib |
|
máy tách gân chính (của máy thuốc lá) |
stripper |
|
stripping machine |
|
sự loại gân giữa của thuốc lá |
stripping still |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
gân
1. (động vật), mô liên kết không đàn hồi, dai, nối cơ với xương, gồm khối các sợi colagen trắng chạy song song, là phần tiếp tục của bao cơ và màng xương. Khi co cơ, G kéo xương tạo ra sự chuyển động ở khớp. G có thể bị viêm cấp tính hay mạn tính do nhiễm khuẩn, kí sinh trùng hoặc tai nạn cơ giới. Ở người, bong G là do giằng kéo khớp làm G bị kéo giãn, rách hoặc đứt: cần điều trị cẩn thận. Ở côn trùng, G cánh là một trong các ống kitin nâng đỡ làm cho cánh vững chắc và làm đường dẫn máu nuôi cánh.
2. (thực vật), thuật ngữ chỉ một trong các bó mạch của phiến lá.
- dt 1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương: Bong gân; Gân bò 2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da: Cẳng tay nổi gân xanh 3. Sức mạnh của bắp thịt: Lên gân 4. Đường nổi lên trên mặt lá cây: Gân lá lúa; Gân lá trầu không.
- tt, trgt 1. Giỏi (thtục): Làm thế mới chứ 2. Bướng: Cứ cãi gân mãi.
nd. 1. Dây đầu cơ bó chặt khớp xương. Gân cổ. Bong gân. 2. Mạch máu. Chích gân. 3. Bắp thịt. Nắn gân. Lên gân. 4. Đường giống gân trên lá, gỗ v.v... Gân lá.