Gắn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣan˧˥ɣa̰ŋ˩˧ɣaŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣan˩˩ɣa̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 堅: kiêng, kiên, ghiền, gắn, keng
  • 𡄩: gắn, khấn
  • 拫: ngăn, cứng, gắn, nấn, ngân
  • 𠴍: nhẫn, nhẩn, gắn, nhín, nhắn, nhịn
  • 𠦯: gắn
  • 艮: ngẩn, ngăn, cân, cản, cấn, ngổn, gắn, ngần, ngấn, ngắn
  • 哏: hẹn, cắn, cân, cấn, gắng, nghiến, gắn, ngận

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gạn
  • gàn
  • gân
  • gán
  • gan
  • gần

Động từ

gắn

  1. Làm cho những khối, những mảnh chất rắn dính chặt vào với nhau bằng một chất dính khi khô thì cứng lại. Gắn phím đàn. Gắn bát vỡ. Bưu kiện có gắn xi.
  2. Làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật khác, liền thành một khối với vật đó. Xuồng gắn máy. Cỗ máy gắn trên bệ.
  3. Cài, đính. Làm lễ gắn huân chương. Mũ có gắn ngôi sao.
  4. Có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau. Văn nghệ gắn với đời sống. Gắn hai vấn đề lại với nhau.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gắn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gắn&oldid=2274310” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục gắn 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Gắn Ghép Với Từ Nào