Gắn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣan˧˥ | ɣa̰ŋ˩˧ | ɣaŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣan˩˩ | ɣa̰n˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 堅: kiêng, kiên, ghiền, gắn, keng
- 𡄩: gắn, khấn
- 拫: ngăn, cứng, gắn, nấn, ngân
- 𠴍: nhẫn, nhẩn, gắn, nhín, nhắn, nhịn
- 𠦯: gắn
- 艮: ngẩn, ngăn, cân, cản, cấn, ngổn, gắn, ngần, ngấn, ngắn
- 哏: hẹn, cắn, cân, cấn, gắng, nghiến, gắn, ngận
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gạn
- gàn
- gân
- gán
- gan
- gần
Động từ
gắn
- Làm cho những khối, những mảnh chất rắn dính chặt vào với nhau bằng một chất dính khi khô thì cứng lại. Gắn phím đàn. Gắn bát vỡ. Bưu kiện có gắn xi.
- Làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật khác, liền thành một khối với vật đó. Xuồng gắn máy. Cỗ máy gắn trên bệ.
- Cài, đính. Làm lễ gắn huân chương. Mũ có gắn ngôi sao.
- Có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau. Văn nghệ gắn với đời sống. Gắn hai vấn đề lại với nhau.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gắn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Gắng Hay Gắn
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau:
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau: - Hoc24
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau:
-
Gắng: Nặng: Gắn: Khăng: Tìm Từ Trái Nghĩa Với đóng
-
'gắng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gắng Sức - Wiktionary Tiếng Việt
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau
-
Chính Tả Nghe - Viết: Cô Giáo Tí Hon Và Phân Biệt S/x, ăn/ăng - Hoc247
-
Chính Tả – Tuần 2 Trang 8 Vở Bài Tập (SBT) Tiếng Việt 3 Tập 1: Tìm Và ...
-
[CHUẨN NHẤT] Các Từ Ghép được Với Từ "gắng" - TopLoigiai
-
Nghĩa Của Từ Gắng Sức - Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cố Gắng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Môn Ngữ Văn Lớp 3 Tìm 3 Từ đứng Sau Hay đứng Trước Mỗi Tiếng ...