Gắng Sức - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣaŋ˧˥ sɨk˧˥ | ɣa̰ŋ˩˧ ʂɨ̰k˩˧ | ɣaŋ˧˥ ʂɨk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣaŋ˩˩ ʂɨk˩˩ | ɣa̰ŋ˩˧ ʂɨ̰k˩˧ | ||
Động từ
gắng sức
- Đem sức hơn bình thường để hoàn thành nhiệm vụ. Còn phải gắng sức nhiều mới xong việc.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gắng sức”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Gắng Hay Gắn
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau:
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau: - Hoc24
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau:
-
Gắng: Nặng: Gắn: Khăng: Tìm Từ Trái Nghĩa Với đóng
-
'gắng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gắn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Con điền Gắn Hay Gắng Vào Những Chỗ Trống Sau
-
Chính Tả Nghe - Viết: Cô Giáo Tí Hon Và Phân Biệt S/x, ăn/ăng - Hoc247
-
Chính Tả – Tuần 2 Trang 8 Vở Bài Tập (SBT) Tiếng Việt 3 Tập 1: Tìm Và ...
-
[CHUẨN NHẤT] Các Từ Ghép được Với Từ "gắng" - TopLoigiai
-
Nghĩa Của Từ Gắng Sức - Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cố Gắng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Môn Ngữ Văn Lớp 3 Tìm 3 Từ đứng Sau Hay đứng Trước Mỗi Tiếng ...