Gàn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ːn˨˩ | ɣaːŋ˧˧ | ɣaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːn˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 近: cận, cân, gàn, cặn, gần, ký
- 𢢈: hằn, gàn
- 𢠥: gàn
- 強: cượng, cướng, gắng, cường, gàn, ngượng, cưỡng, gương, gượng, gàng, càng
- 乾: càn, cạn, kiền, khan, can, gàn, kìn, càng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gạn
- gan
- gân
- gán
- gắn
- gần
Tính từ
[sửa]gàn
- Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường. Ông đồ gàn.
- Trgt Chướng, không hợp lẽ thường. Không được nói. (Hồ Chí Minh)
Động từ
[sửa]gàn
- Khuyên người ta không nên làm điều gì. Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Động từ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Gàn Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Gàn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "gàn" - Là Gì?
-
Gàn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gàn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Gàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
GÀN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'gàn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - GauDay
-
Từ đồng Nghĩa, Từ Gần Nghĩa - Nét đặc Sắc Của Tiếng Việt
-
Gã Gàn - Báo Long An Online
-
Sự Gàn Dở Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Ông “gàn Dở” — Tiếng Việt - Radio Free Asia
-
Gàn đến Thế Là Cùng! - Người Đô Thị