Từ Điển - Từ Gàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gàn
gàn | đt. Cản, ngăn, không cho làm: Mới ra làm ăn bị gàn. |
gàn | tt. Ương-dở, tính hay cố-chấp, so-đo, không thiết-thực: Ông đồ gàn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
gàn | - 1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn.- trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).- 2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gàn | đgt. Khuyên hoặc can ngăn không nên làm việc đã định: Cô ấy thích đi thi anh đừng gàn. |
gàn | tt. (Người) có tính ương dở, trái lẽ thường: người gàn o tính gàn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gàn | tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn. trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói gàn (HCM). |
gàn | đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
gàn | tt. Ương dở: Hé miệng nói ra gàn bát-sách (Ng.Khuyến) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
gàn | .- đg. Khuyên không nên làm: Anh cứ để tôi đi, đừng gàn tôi nữa. |
gàn | .- t. Nói người dớ dẩn, cư xử, hành động ương dở và lố lăng: Thầy đồ gàn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
gàn | Ương dở: Người này có tính gàn. Văn-liệu: Mở miệng nói ra gàn bát sách (thơ cổ). |
gàn | Gạt đi, ngăn đi, không cho làm: Chưa làm đã có người gàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
gàn dở
gàn gàn
gàn quải
gán
gán ép
* Tham khảo ngữ cảnh
Ăn mặc xuềnh xoàng thế nào xong thôi ; vì những áo cũ của con còn dùng được vài năm... Bà Hai ngắt lời : Cái cô này gàn lắm. |
Chương bực tức toan lên gác , thì Tuyết cố nín cười , bảo chàng : Anh đừng giận chứ , anh gàn lắm... Gàn à ? Vâng , gàn ! Gàn thật ! Yêu thì cứ yêu , bao giờ chán thì thôi. |
Lan lại nói : “Moa” cũng chịu “toa” gan thật , ở mãi được với lão giáo gàn ấy... Hắn nợ như chúa chổm , phải không ? “Moa” thấy Hanh bảo thế. |
Nàng thấy người đóng vai thi sĩ hơi gàn , chẳng đáng được Thuý Lan yêu. |
Nàng hơ tay bên ngọn lửa xanh bốc phùn phụt và bảo Hồng : Lửa cháy kêu vui nhỉ ? Mà ấm quá ! Như không để ý đến lời nói của bạn , Hồng cười hỏi : Chị trông hàm răng tôi có chướng không chị ? Nga cũng cười : Sao lại chướng ! Đẹp hẳn đấy chứ lị ! Chị không thấy Lương nó nhìn chị bằng con mắt khen ngợi và cảm ơn đấy ư ? Hồng rầu rầu nét mặt : Chị cứ nói bậy ! Nga vẫn cười : Lại bậy nữa ! Cái anh chàng khả ố quá ! Sao mà tôi ghét hắn thế ! Nga cười to đến nỗi Căn phải thức giấc ở buồng bên hỏi vọng sang : Hai cô có điều gì thú thế ? Nga đáp vội vàng " Không ạ " rồi hạ giọng nói tiếp bảo Hồng : Hắn ta gàn thực , chị ạ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gàn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Gàn Nghĩa Là Gì
-
Gàn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gàn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "gàn" - Là Gì?
-
Gàn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gàn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
GÀN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'gàn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - GauDay
-
Từ đồng Nghĩa, Từ Gần Nghĩa - Nét đặc Sắc Của Tiếng Việt
-
Gã Gàn - Báo Long An Online
-
Sự Gàn Dở Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Ông “gàn Dở” — Tiếng Việt - Radio Free Asia
-
Gàn đến Thế Là Cùng! - Người Đô Thị