Gánh Chịu - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
Jump to content
Contents
move to sidebar hide- Beginning
- Entry
- Discussion
- Read
- Edit
- View history
- Read
- Edit
- View history
- What links here
- Related changes
- Upload file
- Permanent link
- Page information
- Cite this page
- Get shortened URL
- Download QR code
- Create a book
- Download as PDF
- Printable version
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]gánh (“to shoulder”) + chịu (“to suffer”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ɣajŋ̟˧˦ t͡ɕiw˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ɣɛɲ˦˧˥ t͡ɕiw˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ɣan˦˥ ciw˨˩˨]
Verb
[edit]gánh chịu • (挭𠹾)
- to suffer; to painfully endure
- Vietnamese compound terms
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Pages with entries
- Pages with 1 entry
Từ khóa » Gánh Chịu
-
Nghĩa Của Từ Gánh Chịu - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
GÁNH CHỊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gánh Chịu Nghĩa Là Gì?
-
Gánh Chịu - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận - Báo Thanh Niên
-
• Gánh Chịu, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Incur | Glosbe
-
Tag "Gánh Chịu" - Tin Nhanh Chứng Khoán
-
'gánh Chịu': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Nghĩa Vụ Mà Các Cá Nhân Hoặc Tổ Chức Phải Gánh Chịu Hậu Quả Bất ...
-
Những Cái CHẾ.T Đau Thương Nhất Mà Kpop Từng Gánh Chịu
-
Làm Phim Về Trịnh Công Sơn, đạo Diễn Sẵn Sàng Gánh Chịu 'gạch đá'
-
Định Nghĩa & Các Nguyên Tắc Trong Bảo Hiểm
-
Gánh Chịu - BAOMOI.COM
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'gánh Chịu' Trong Từ điển Lạc Việt