Gánh Hàng Rong – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Gánh hàng rong hay còn gọi là lái buôn, con buôn, người đi chào hàng là một người bán hàng gánh lưu động và không cố định một chỗ. Ở Anh, từ "peddler" dùng để chỉ những người lang thang đi bán rong từ nông thôn cho đến các thị trấn, làng quê nhỏ bé. Tại Luân Đôn, người ta dùng những từ chỉ cụ thể hơn là "costermonger" để chỉ người bán hàng rau quả. Ở Mỹ họ được gọi là "drummer".
Từ nguyên và định nghĩa trong tiếng Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Gánh hàng rong, theo luật pháp của nước Anh, được định nghĩa là: "bất kỳ một người bán hàng rong, gánh hàng rong, tiểu thương, thợ hàn nồi, thợ đúc kim loại, thợ sửa ghế hay một người nào đó mà không có ngựa hay súc vật khác đi cùng hoặc kéo chở, đi bộ từ nơi này qua nơi khác để giao dịch buôn bán và đi từ thị trấn này tới thị trấn kia hoặc tới nhà người khác, mang theo để rao hàng hay bày bán bất kỳ đồ vật, sản phẩm hàng hóa nào một cách trực tiếp để được giao hàng và chở tới nơi, hoặc rao bán hay mời bán tay nghề thủ công."[1][2]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Người bán hàng rong
- Lái buôn
- Gánh hát
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Pedlars Act, 1871, Section 3
- ^ Một hoặc nhiều câu trước bao gồm văn bản từ một ấn phẩm hiện thời trong phạm vi công cộng: Chisholm, Hugh biên tập (1911). “Hawkers and Pedlars”. Encyclopædia Britannica. 13 (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. tr. 97.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Tra gánh hàng rong trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary- J.R. Dolan (năm 1964), Yankee Peddlers of Early America.
- M. Spufford (năm 1981), Small Books and Pleasant Histories: Popular Fiction and its Readership in seventeenth Century England.
- M. Spufford (năm 1984), The Great Reclothing of Rural England: Petty Chapmen and their Wares in the Seventeenth Century.
- R.L. Wright (năm 1927), Hawkers and Walkers in Early America.
- Station Chief tại trang Etymonline.com
- Tra từ "Gánh hàng rong" (Peddler) tại trang Etymonline.com
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]D. Brown, The Autobiography of a Pedlar: John Lomas of Hollinsclough, Staffordshire (1747-1823), Midland History, năm 1996
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Gánh_hàng_rong&oldid=71217280” Thể loại:- Nghề bán hàng
- Văn hóa đường phố
- Thương mại bán lẻ
- Nghề nghiệp lỗi thời
- Lịch sử kinh tế Nga
- Bài viết trên Wikipedia kết hợp trích dẫn từ Encyclopædia Britannica năm 1911
Từ khóa » Gánh Bán Hàng Rong
-
PBN 90 | Minh Tuyết - Gánh Hàng Rong - YouTube
-
Gánh Hàng Rong - Nhật Tinh Anh [Official] - YouTube
-
Gánh Hàng Rong Vẫn Là Một Nét đặc Trưng Của Văn Hóa Hà Nội - Dân Trí
-
Nổi Chìm đời Hàng Rong - Kỳ 6: Gánh Hàng Rong Giữa Phố Thị Hiện đại
-
Độc đáo Những Gánh Hàng Rong Hà Nội Chuyên Chở Cả Một Bầu Trời ...
-
Gánh Hàng Rong Mưu Sinh Của Cụ Bà U80: Kiếm Tiền để đưa Con Về ...
-
Gánh Hàng Rong, Miền Ký ức đẹp Của Người Trẻ
-
Phận đời Qua Những Gánh Hàng Rong - VnExpress
-
Một Gánh Hàng Rong - Nhịp Sống Hà Nội
-
Một Gánh Hàng Rong - Một Miền Ký ức
-
Những Gánh Hàng Rong - Khay Inox
-
Vất Vả Những Phận đời Sau Gánh Hàng Rong
-
Bán Hàng Rong Có Phải đăng Ký Kinh Doanh Không ? - Luat 3s