GẶP ÁC MỘNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

GẶP ÁC MỘNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từgặp ác mộnghave a nightmaregặp ác mộngnightmarescơn ác mộngác mộnghad a nightmaregặp ác mộnghad a bad dreamhaving a nightmaregặp ác mộngnightmarecơn ác mộngác mộnghas a nightmaregặp ác mộng

Ví dụ về việc sử dụng Gặp ác mộng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con gặp ác mộng.I had a nightmare.Cháu đang gặp ác mộng.You're having a nightmare.Con gặp ác mộng à?”.You have a nightmare?”.Tôi đang gặp ác mộng.I'm having a nightmare.Em gặp ác mộng”, tôi nói.I had a nightmare," I said.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từgặp nhau gặp khó khăn gặp rắc rối gặp vấn đề gặp bác sĩ gặp em cơ hội gặp gỡ gặp tai nạn gặp người gặp nạn HơnSử dụng với trạng từchưa gặpgặp rất nhiều cũng gặpgặp may vừa gặpgặp đều gặp ít HơnSử dụng với động từbị bắt gặpđồng ý gặpmuốn gặp gỡ tiếp tục gặpquyết định gặphy vọng gặpbắt đầu gặp gỡ đề nghị gặpcố gắng gặptiếp tục gặp gỡ HơnTa đang gặp ác mộng!I am having a nightmare!Em gặp ác mộng”, tôi nói.You had a bad dream,” I say.Hỏi đáp về Gặp ác mộng.Ask him about the nightmare.Tôi gặp ác mộng.I had a nightmare.Ta không bao giờ gặp ác mộng.I never had a nightmare.Harry gặp ác mộng.Harry has a nightmare.Ta không bao giờ gặp ác mộng.I never have a nightmare.Cậu gặp ác mộng phải không?You had a nightmare, right?Lần đầu tiên, cô gặp ác mộng.Once, you had a nightmare.Nhỡ tối ta gặp ác mộng thì sao.”.What if I have a nightmare?”.Tôi gặp ác mộng. 5 phút nữa thôi.I had a nightmare. Just five more minutes.Thế nếu cháu gặp ác mộng?”.What if I have a nightmare?”.Nếu cậu gặp ác mộng, bị ngã xuống vực chẳng hạn.So if you have a nightmare, for instance, like falling.Sao cô biết tôi gặp ác mộng?".How do you know I had a bad dream?”.Không lâu sau sự việc này, tôi bắt đầu gặp ác mộng.Not long after that, my nightmare began.Sao cô biết tôi gặp ác mộng?".How did you know I had a nightmare?".Con không thể ngủ vào ban đêm hoặc thường xuyên gặp ác mộng.At night, she can not sleep, or often have a nightmare.Em đang mơ hay anh đang gặp ác mộng?Are you awake or are you having a nightmare?Ngươi như thế nào biết ta gặp ác mộng?”.How do you know I had a nightmare?".Martin Luther King không nói" Tôi gặp ác mộng".Martin Luther King didn't say,"I have a nightmare.".Ngươi như thế nào biết ta gặp ác mộng?”.How would you know I had a nightmare?”.Tôi nên làm gì khi con tôi gặp ác mộng?What should I do when my child has a nightmare?Nghe nè, Vienna,em vừa nói là em gặp ác mộng.Look, Vienna. You just said you had a bad dream.Tại sao tôi ko cởi quần áo và gặp ác mộng nhỉ?Why don't I just take off my clothes and have a nightmare?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0375

Xem thêm

bạn gặp ác mộngyou nightmaresđã gặp ác mộnghave hadnightmarestôi gặp ác mộngi had a nightmare

Từng chữ dịch

gặpđộng từmeetseehavegặpdanh từexperienceencounteráctính từbadwickedmaliciousácdanh từcrimesácwas evilmộngdanh từdreamtenonmortisedreamsmộngđộng từdreaming gặpgặp ai đó

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh gặp ác mộng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dịch Từ ác Mộng