Gập Ghềnh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̰ʔp˨˩ ɣə̤jŋ˨˩ | ɣə̰p˨˨ ɣen˧˧ | ɣəp˨˩˨ ɣəːn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəp˨˨ ɣeŋ˧˧ | ɣə̰p˨˨ ɣeŋ˧˧ |
Tính từ
[sửa]gập ghềnh
- (Đường sá) Có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh.
- Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh.
- Láy. Gập gà gập ghềnh. (ý mức độ nhiềuNếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gập ghềnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Giao thông
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Khái Niệm Gập Ghềnh
-
Gập Ghềnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gập Ghềnh" - Là Gì?
-
Gập Ghềnh Là Gì - Ghềnh Nghĩa Là Gì
-
Gập Ghềnh Nghĩa Là Gì?
-
'gập Ghềnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Khái Niệm "một Chuyến đi Gập Ghềnh." Sự Thật Cả Về Lịch ...
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Gập Ghềnh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ngược đường Gập Ghềnh Xa - Văn Nghệ Quân đội
-
Khởi đầu Một Chặng đường Gập Ghềnh - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Nghĩa Của Từ Gập Ghềnh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
[DOC] KHÓA BỒI DƯỠNG Ở TT BẢO TRỢ KHIẾM THỊ NHẬT HỒNG, 08/2011