Từ điển Tiếng Việt "gập Ghềnh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gập ghềnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gập ghềnh

- t. 1 (Đường sá) có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh. 2 Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh. // Láy: gập gà gập ghềnh (ý mức độ nhiều).

nt. Không bằng phẳng, chỗ lồi, chỗ lõm. Đường núi gập ghềnh.

xem thêm: gập ghềnh, lồi lõm, gồ ghề, khấp khểnh, mấp mô

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gập ghềnh

gập ghềnh
  • adj
    • rough ; rocky ; bumpy

Từ khóa » Khái Niệm Gập Ghềnh