Gặp Khó Khăn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: gặp khó khăn
Gặp khó khăn.Đọc thêm
Nghĩa: difficulty
Difficulty refers to a state of being hard to accomplish, understand, or deal with. It can be a challenging situation or task that requires effort and skill to overcome. Difficulties can arise in various aspects of life, such as work, relationships, or ... Đọc thêm
Nghe: gặp khó khăn
gặp khó khănNghe: difficulty
difficulty |ˈdɪfɪk(ə)lti|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh difficulty
- ptTiếng Bồ Đào Nha dificuldade
- hiTiếng Hindi कठिनाई
- kmTiếng Khmer ការលំបាក
- loTiếng Lao ຄວາມຫຍຸ້ງຍາກ
- msTiếng Mã Lai kesukaran
- frTiếng Pháp difficulté
- esTiếng Tây Ban Nha dificultad
- itTiếng Ý difficoltà
- thTiếng Thái ความยากลำบาก
Phân tích cụm từ: gặp khó khăn
- gặp – meet
- Và sau đó đã chạy đến gặp nhau! - And then ran to see each other!
- sẽ gặp rắc rối - will have trouble
- khó – loincloths, difficult, warehouse, bunker, granary
- khăn – towel, cover, apron
- khó khăn chung - common difficulties
- bất chấp khó khăn - in spite of of difficulties
Từ đồng nghĩa: gặp khó khăn
Từ đồng nghĩa: difficulty
noun (từ đồng nghĩa):
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt vô lý- 1oilcake
- 2essex
- 3suzi
- 4frigid
- 5unreason
Ví dụ sử dụng: gặp khó khăn | |
---|---|
Mặc dù tỷ lệ đào ngũ của Quân y viện hàng năm chỉ là 2%, so với 10% còn lại của Quân đội, Cục Y tế gặp khó khăn trong việc tuyển dụng và giữ đủ quân số trong Quân đoàn. | Although the desertion rate of the Hospital Corps was only 2% annually, compared to the rest of the Army's 10%, the Medical Department found it difficult to recruit and retain a sufficient number of men in the Corps. |
Theo một nghiên cứu của Universidad Externado de Colombia, tham nhũng là một trong những yếu tố chính khiến hoạt động kinh doanh ở Colombia gặp khó khăn. | According to a study by the Universidad Externado de Colombia, corruption is one of the main factors that render doing business difficult in Colombia. |
Cũng như nhiều tổ chức tình nguyện, ngày càng có nhiều đội VRA gặp khó khăn trong việc tuyển dụng đủ nhân sự để ứng phó hiệu quả với các sự cố. | As with many volunteer organisations, an increasing number of VRA squads face difficulties recruiting sufficient personnel in order to respond effectively to incidents. |
Từ những năm 1870, Hiệp hội gặp khó khăn về tài chính, tiền thuê nhà cao và kho bạc trống buộc RAS phải tìm kiếm một địa điểm mới. | From the 1870s the Society faced financial difficulty and high rent and empty coffers forced the RAS to look for a new venue. |
Các ngân hàng Đức là một trong những ngân hàng gặp khó khăn nhất châu Âu. | German banks are among Europe's most troubled. |
Tôi rất biết ơn các bạn vì đã gặp rất nhiều khó khăn. | I'm very grateful to you for having taken so much trouble. |
Họ không gặp khó khăn. | They don't take the trouble. |
Tom và Mary dường như đang gặp khó khăn trong việc quyết định. | Tom and Mary seem to be having trouble making up their minds. |
Tom không gặp khó khăn gì khi tìm đến nhà Mary. | Tom didn't have any trouble finding Mary's house. |
Tuy nhiên, bạn có thể hỏi khán giả phải xem xét, trong khi bạn đọc các văn bản, những gì hướng dẫn nó cho để đối phó với tình hình. | However, you might ask the audience to consider, while you read the text, what guidance it does give for dealing with the situation. |
Nếu xiềng xích của tôi được an toàn, thưa ngài Cod, vui lòng trở lại với khán giả. | If my shackles are secure, mr.Cod, then kindly return to the audience. |
Nhiệm vụ này đang tỏ ra khó khăn đến mức một số quốc gia, chẳng hạn như Ý và Argentina, đã kết luận rằng họ sẽ không có địa điểm sẵn sàng sớm nhất cho đến năm 2040. | The quest is proving so difficult that some countries, such as Italy and Argentina, have concluded that they won’t have a site ready until the year 2040 at the earliest. |
Họ cho biết họ đã gặp rất nhiều khó khăn với những cuộc gọi đùa. | They said they have been having a very hard time with prank calls. |
Không, bạn có một lỗ đen trên tường không có áp lực nước và một chiếc khăn ẩm. | No, you have a dark hole in the wall with no water pressure and one damp towel. |
Các đồng chí và các bạn khán giả. | Comrades and friends in the audience. |
“Đó là Una,” anh nói giọng khàn khàn. | It was Una, he said hoarsely. |
Nó viết, "Xin đừng lãng phí khăn tắm vì các vấn đề sinh thái. | It says, " Please don't waste towels because of ecological issues. |
vì vậy, nói rằng tôi sống ở một ngôi làng với năm hàng đầu tiên của khán giả này và tất cả chúng tôi đều biết nhau và nói rằng tôi muốn vay tiền. | So say I lived in a village with the first five rows of this audience, and we all knew one another, and say I wanted to borrow money. |
Điều đó hẳn là khó khăn với anh ta. | That must have been hard on him. |
Được rồi, vì vậy, việc nhận được sự giúp đỡ của Beth là khó khăn hơn tôi tưởng. | Okay, so being on the receiving end of Beth's help was a little rougher than I expected. |
Tôi không gặp khó khăn gì trong việc tìm kiếm văn phòng của Công ty. | I had no difficulty in finding the Company's offices. |
các Chị thứ hai smacked cô khó khăn như vậy nó gần như gõ người phụ nữ từ đôi chân của mình. | The second Sister smacked her so hard it nearly knocked the woman from her feet. |
Hàm ý: Không ai khác ngoài Vladimir Putin có khả năng lãnh đạo Nga trong thời kỳ khó khăn hiện nay của nhiễu loạn quốc tế. | The implication: No one other than Vladimir Putin is capable of leading Russia in the current hard times of international turbulence. |
Chúng tôi đã ăn trưa một lần tại nơi này, một số chung khăn trải bàn màu đỏ. | We had lunch once at this place, some red tablecloth joint. |
Có vẻ hơi lạnh, thưa bà, vì vậy tôi đã mang cho bà một chiếc khăn choàng. | It seemed a little chilly, m'lady, so I've brought you a shawl. |
Hệ thống ban đầu chỉ coi là khó khăn kỹ thuật của việc di chuyển khó nhất trên một tuyến đường. | The system originally considered only the technical difficulty of the hardest move on a route. |
Bị ảnh hưởng bởi kinh nghiệm thời thơ ấu, Tiến sĩ Farid tập trung vào việc trao quyền cho những thanh niên có hoàn cảnh khó khăn ngay từ khi còn nhỏ. | Influenced by childhood experience, Dr. Farid focused on empowering youths from disadvantaged backgrounds from an early age. |
Cả hai bên đều trải qua những khó khăn vô cùng khi chiến đấu trong rừng rậm và môi trường nhiệt đới của khu vực chiến đấu. | Both sides experienced extreme difficulties in fighting in the thick jungles and tropical environment of the battle area. |
Vào tháng 3 năm 2020, Thermo Fisher đã nhận được sự cho phép sử dụng khẩn cấp từ FDA cho một cuộc thử nghiệm đối với SARS-COV-2 nhằm giúp giảm thiểu đại dịch COVID-19. | In March 2020, Thermo Fisher received emergency use authorization from the FDA for a test for SARS-COV-2 to help mitigate the COVID-19 pandemic. |
Đầu những năm 1990 cũng là một loạt các kinh nghiệm khó khăn và sự xấu hổ của công chúng đối với Jennings. | The early 1990s also served up a series of difficult experiences and public embarrassment for Jennings. |
Từ khóa » Gặp Khó Khăn Tiếng Anh
-
Cách Nói 'gặp Khó Khăn' Trong Tiếng Anh - VnExpress Video
-
→ Gặp Khó Khăn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Gặp Khó Khăn In English - Glosbe Dictionary
-
GẶP KHÓ KHĂN TRONG VIỆC Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'gặp Khó Khăn' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Gặp Khó Khăn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gặp Nhiều Khó Khăn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gặp Khó Khăn Trong Việc Gì Tiếng Anh Là Gì
-
Gặp Khó Khăn Trong Việc Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Gặp Khó Khăn Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'Gặp Khó Khăn' Trong Từ điển Lạc Việt
-
How Do You Say "tôi đang Gặp Khó Khăn Với Tiếng Anh" In English ...
-
KHÓ KHĂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kỹ Năng Nghe Hiểu Trong Tiếng Anh, Những Khó Khăn Và Biện Pháp ...