Gay Gắt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaj˧˧ ɣat˧˥ | ɣaj˧˥ ɣa̰k˩˧ | ɣaj˧˧ ɣak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaj˧˥ ɣat˩˩ | ɣaj˧˥˧ ɣa̰t˩˧ |
Tính từ
[sửa]gay gắt
- Ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu. Nắng hè gay gắt. Đấu tranh gay gắt. Nói bằng giọng gay gắt.
- Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nhẹ. Phê bình gay gắt. Đả kích gay gắt . Càng gay gắt điệu, càng tê tái lòng (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: intense
Tham khảo
[sửa]- "gay gắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Gay Gắt Là Sao
-
Từ điển Tiếng Việt "gay Gắt" - Là Gì?
-
Gay Gắt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gay Gắt - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Gay Gắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Gay Gắt Bằng Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Gay Gắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
GAY GẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gắt Là Gì? Trong Cuộc Sống Gắt Có Tốt Không?
-
Hay Cáu Gắt Do đâu? 8 Nguyên Nhân Khiến Bạn Hay Nổi Nóng Cáu Gắt
-
Cớ Sự Của 'thiếu Gay Gắt...'
-
Đà Nẵng: Nắng Nóng Gay Gắt Kéo Dài - PLO
-
Nắng Nóng Gay Gắt, Sử Dụng điện Ra Sao để Hóa đơn Không Tăng - PLO
-
Giải Mã Nguyên Nhân Con Gái Dễ Cáu Gắt Trong Ngày đèn đỏ - Ferrovit