GBP Là Gì? 1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? - Vaytien79
Có thể bạn quan tâm
Bạn là người đang có ý định kinh doanh, hoặc đi du học Anh thì chắc chắn điều bạn quan tâm chính là tỷ giá tiền Anh như thế nào? Để bạn có được những thông tin mới nhất về đồng Bảng Anh và 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì hãy đọc bài viết sau đây của chúng tôi.
Xem thêm: 5 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Mục lục
- 1 Bảng Anh (GBP) Là Gì?
- 2 Các loại đồng Bảng Anh
- 2.1 Tiền xu
- 2.2 Tiền giấy
- 3 1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
- 4 Bảng Tỳ Giá Đổi GBP Sang VND
- 5 Cách Đổi Bảng Anh (GBP) Tại Việt Nam
- 6 Lưu Ý Khi Đổi Bảng Anh (GBP)
- 7 Đổi VNĐ Sang GBP Tại Anh Quốc Như Thế Nào?
- 8 Kết Luận
Bảng Anh (GBP) Là Gì?
Bảng Anh là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Ngoài ra nó cũng là đồng tiền chính thức của các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa trên khắp thế giới của Anh. Tiền Bảng Anh còn có một đơn vị nhỏ hơn được gọi là pence hoặc penny. 1 pence hoặc penny = 1/100 bảng Anh.
Đồng Bảng Anh được xem là đồng tiền lâu đời nhất được sử dụng cho đến ngày nay. Đồng tiền này rất phổ biến chỉ sau đồng USD và EUR, đứng thứ 4 trong khối lượng giao dịch toàn cầu.
Các thông tin cơ bản về đồng Bảng Anh:
- Tiếng Anh: Pound.
- Ký hiệu Bảng Anh: £.
- Mã ISO: GBP.
Xem thêm: 1 Euro bằng bao nhiêu VND?
Các loại đồng Bảng Anh
Đồng Bảng Anh là đồng tiền lâu đời nhất còn được sử dụng sau khi các quốc gia thuộc EU chuyển sang sử dụng đồng Euro (€). Đồng Bảng Anh hiện tại đang được phát hành dưới 2 dạng đó là tiền xu và tiền giấy.
Tiền xu
Trước năm 1971 thì 1 Bảng Anh là 20 shilling và 1 shilling là 12 xu (pence). Như vậy thì 1 Bảng Anh là 240 xu. Nhưng hiện tại thì người ta không sử dụng đơn vị shilling nữa, và 1 bảng Anh bằng 100 xu. Những đồng tiền kim loại kiểu cũ này đã được loại bỏ ra khỏi hệ thống tiền tệ từ năm 1980.
Hiện tại thì tiền xu do Xưởng đúc tiền Hoàng gia (Royal Mint) phát hành gồm các mệnh giá sau đây:
- 1 xu có hình một cổng thành.
- 2 xu có hình biểu tượng của Huân tước xứ Wales.
- 5 xu có hình hoa Thistle, quốc hoa của xứ Scotland.
- 10 xu có hình một con sư tử biểu tượng của xứ England.
- 20 xu có hình Tudor Rose.
- 50 xu có hình nữ thần Britannia, tượng trưng của đế quốc Anh và hình một con sư tử.
- 1 bảng có biểu tượng Chân dung Nữ hoàng Elizabeth II.
- 2 bảng có in câu của nhà khoa học Isaac Newton “Standing on the Shoulders of Giants”
- Đồng 5 bảng có được đúc nhưng ít được sử dụng.
![Đồng tiền xu của Anh](https://vaytien79.com/wp-content/uploads/2020/11/tien-xu-anh.jpg)
Tiền giấy
Tiền giấy Bảng Anh hiện tại đang được lưu hành trên thị trường, được gọi là loại E được phát hành từ tháng 7 năm 2005. Hiện tại thì Ngân hàng Anh, các ngân hàng ở Scotland, Bắc Ireland phát hành loại tiền này. Tiền giấy Anh có các mệnh giá sau đây:
- Tờ 5 bảng có in hình Thủ tướng Anh Winston Churchill
- Tờ 10 bảng có in hình Jane Austen, một nữ văn sĩ người Anh.
- Tờ 20 bảng có hình J.M.W. Turner, là họa sĩ thế kỷ 19.
- Tờ 50 bảng có in hình doanh nhân Matthew Boulton và kỹ sư James Watt.
Ngoài ra có tờ 100 Bảng Anh nhưng không lưu thông trên thị trường. Ở quần đảo Channels và Scotland còn sử dụng tiền giấy giá 1 bảng Anh.
Xem thêm: Đồng Cent là gì?
1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt là điều quan tâm của nhiều người, vì đây là một trong những đồng tiền mạnh trên thế giới. Nếu so sánh tương quan thì một đồng GBP có giá trị lớn hơn so với tiền Việt Nam.
![Tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam](https://vaytien79.com/wp-content/uploads/2020/11/1-bang-anh-bang-bao-nhieu-tien-viet.jpg)
Vậy 1 bảng anh bằng bao nhiêu VNĐ? Theo cập nhật mới nhất giá bảng Anh hôm nay của ngân hàng Nhà nước Việt Nam thì:
1 Bảng Anh (GBP) = 32.166,80 VND
Từ việc có được tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt thì bạn có thể tính ngay được giá trị của mỗi đồng tiền Anh như sau:
- 10 Bảng Anh (GBP) = 321.703,98 VND = 13,96 USD
- 100 Bảng Anh (GBP) = 3.217.039,84 VND = 139,58 USD
- 1000 Bảng Anh (GBP) = 32.170.398,40 VND = 1.395,80 USD
- 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.217.039.840,00 VND = 139.580,00 USD
- 500.000 Bảng Anh (GBP) = 16.082.502.580,00 VND = 697.900,00 USD
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 32.165.005.160,00 VND = 1.395.566,00 USD
Bảng Tỳ Giá Đổi GBP Sang VND
Khi có nhu cầu quy đổi hay mua bán đồng Bảng Anh sang VND để sử dụng hoặc kinh doanh thì chúng tôi khuyên bạn nên đến ngân hàng để giao dịch. Vì đồng Bảng Anh là tiền có giá trị lớn, khi đổi ở ngân hàng sẽ đảm bảo sự an toàn và tính hợp pháp.
Bảng tỷ giá mua bán đồng 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu VNĐ tại một số ngân hàng lớn hôm nay như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 31.515,00 | 31.641,00 | 32.389,00 | 32.490,00 |
ACB | 31.718,00 | 32.316,00 | ||
Agribank | 31.544,00 | 31.734,00 | 32.302,00 | |
Bảo Việt | 31.742,00 | 32.238,00 | ||
BIDV | 31.306,00 | 31.495,00 | 32.575,00 | |
CBBank | 31.769,00 | 32.265,00 | ||
Đông Á | 31.670,00 | 31.790,00 | 32.230,00 | 32.220,00 |
Eximbank | 31.625,00 | 31.720,00 | 32.231,00 | |
GPBank | 31.778,00 | 32.257,00 | ||
HDBank | 31.715,00 | 31.795,00 | 32.208,00 | |
Hong Leong | 31.542,00 | 31.795,00 | 32.220,00 | |
HSBC | 31.215,00 | 31.522,00 | 32.509,00 | 32.509,00 |
Indovina | 31.463,00 | 31.800,00 | 32.294,00 | |
Kiên Long | 31.750,00 | 32.242,00 | ||
Liên Việt | 31.798,00 | 32.223,00 | ||
MSB | 31.843,00 | 32.494,00 | ||
MB | 31.430,00 | 31.588,00 | 32.499,00 | 32.499,00 |
Nam Á | 31.185,00 | 31.510,00 | 32.499,00 | |
NCB | 31.549,00 | 31.669,00 | 32.320,00 | 32.400,00 |
OCB | 31.565,00 | 31.665,00 | 32.375,00 | 32.275,00 |
OceanBank | 31.798,00 | 32.223,00 | ||
PGBank | 31.798,00 | 32.249,00 | ||
PublicBank | 31.202,00 | 31.518,00 | 32.344,00 | 32.344,00 |
PVcomBank | 31.523,00 | 31.208,00 | 32.511,00 | 32.511,00 |
Sacombank | 31.815,00 | 31.915,00 | 32.325,00 | 32.125,00 |
Saigonbank | 31.571,00 | 31.780,00 | 32.248,00 | |
SCB | 31.660,00 | 31.790,00 | 32.240,00 | 32.240,00 |
SeABank | 31.488,00 | 31.738,00 | 32.438,00 | 32.338,00 |
SHB | 31.586,00 | 31.686,00 | 32.286,00 | |
Techcombank | 31.358,00 | 31.609,00 | 32.511,00 | |
TPB | 31.336,00 | 31.524,00 | 32.510,00 | |
UOB | 31.031,00 | 31.431,00 | 32.570,00 | |
VIB | 31.476,00 | 31.762,00 | 32.248,00 | |
VietABank | 31.541,00 | 31.761,00 | 32.240,00 | |
VietBank | 31.660,00 | 31.755,00 | 32.299,00 | |
VietCapitalBank | 31.217,00 | 31.532,00 | 32.510,00 | |
Vietcombank | 31.207,30 | 31.522,52 | 32.510,80 | |
VietinBank | 31.783,00 | 31.833,00 | 32.793,00 | |
VPBank | 31.413,00 | 31.656,00 | 32.340,00 | |
VRB | 31.622,00 | 31.845,00 | 32.274,00 |
Dựa vào bảng trên thì bạn đã biết được 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt. Không những thế thì bạn cũng lựa chọn được ngân hàng có tỷ giá tốt nhất để mua và bán đồng Bảng Anh.
Xem thêm: 1 đô la Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Cách Đổi Bảng Anh (GBP) Tại Việt Nam
Tại Việt Nam thì đồng Bảng Anh cũng là ngoại tệ được sử dụng nhiều trong giao dịch. Vì thế mà bạn không khó có thể đổi Bảng Anh sang đồng Việt Nam và ngược lại. Và nếu bạn muốn đổi Bảng Anh thì có 2 cách cơ bản sau đây:
- Đổi ở ngân hàng, điểm trao đổi ngoại tệ.
- Đổi ở quầy dịch vụ, tiệm vàng.
![Có nhiều cách khác nhau để đổi Bảng Anh](https://vaytien79.com/wp-content/uploads/2020/11/ty-gia-bang-anh.jpg)
Tuy nhiên do pháp luật Việt Nam có quy định không được trao đổi, mua bán ngoại tệ tự do. Chính vì thế mà chúng tôi khuyên bạn nên đến các ngân hàng lớn để đổi tiền vì đây là kênh đổi tiền hợp pháp và an toàn.
Lưu Ý Khi Đổi Bảng Anh (GBP)
Khi đổi GBP sang VND hoặc ngược lại thì khách hàng nên tham khảo các tỷ giá của những ngân hàng khác nhau để lựa chọn được ngân hàng có tỷ giá trao đổi tốt nhất để mang lại lợi ích tốt nhất. Ngoài ra thì bạn cũng nên phân biệt rõ ràng giữa việc mua và bán GBP như sau:
- Nếu bạn mua Bảng Anh có nghĩa là bạn dùng tiền Việt (VNĐ) để mua bảng Anh
- Nếu bán bảng Anh thì chỉ cần lấy số GBP bạn muốn bán nhân với tỷ giá quy đổi 1 GBP sang VNĐ được niêm yết tại Ngân hàng.
Xem thêm: 1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi VNĐ Sang GBP Tại Anh Quốc Như Thế Nào?
Ngoài việc biết được 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt thì việc đổi VND sang GBP tại Anh Quốc như thế nào cũng là một câu hỏi được nhiều người quan tâm. Khi bạn đến nước Anh thì bạn sẽ không cần lo lắng về việc đổi tiền Việt sang Tiền Anh vì các ngân hàng, khách sạn hay sân bay quốc tế ở đây đều có dịch vụ đổi tiền cho bạn.
Tuy nhiên thì bạn sẽ mất chi phí cho việc đổi tiền này. Vì thế lời khuyên cho bạn đó là hãy đổi sẵn tiền Anh ở Việt Nam để mang đi sử dụng.
![Hãy đổi sẵn tiền Anh ở Việt Nam để mang đi sử dụng](https://vaytien79.com/wp-content/uploads/2020/11/dong-10-bang-anh.jpg)
Ngoài ra để thuận tiện thì bạn có thể sử dụng những loại thẻ có chức năng thanh toán quốc tế như Visa, Mastercard, JCB… hay séc du lịch để sử dụng.
Sử dụng những phương thức chi tiêu này có lợi ích là giảm thiểu được lượng tiền mặt bạn mang theo. Nhưng lưu ý rằng ngân hàng sẽ lấy phí chuyển đổi ngoại tệ, khoảng 2% tổng số tiền bạn tiêu dùng khi ở nước Anh.
Kết Luận
Trên đây chúng tôi vừa giới thiệu cho bạn gbp là gì và tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?. Với những thông tin trên đây thì bạn đã có kiến thức về đồng bảng anh cũng như tỷ giá của ngoại tệ này để trao đổi được thuận lợi nhất.
Thông tin được biên tập bởi vaytien79.com
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » đơn Vị Tiền Của Nước Anh
-
Tiền Của Vương Quốc Anh : Bảng Anh - Mataf
-
¥, $, £ Là Tiền Gì? Bảng Anh Kí Hiệu Như Thế Nào
-
Đổi 1 Bảng Anh (GBP) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
-
1 GBP Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? - TheBank
-
Đơn Vị Tiền Tệ Của Anh
-
Quy đổi Nhanh: 1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt - DU AN 600
-
Ký Hiệu đơn Vị Tiền Tệ Các Nước - IFC Markets
-
Các Mệnh Giá Bảng Anh - Đồng Tiền đắt Nhất Thế Giới
-
Đồng Bảng, Niềm Tự Hào Của Vương Quốc Anh - Kenh14
-
1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Vnđ? - Newtran
-
Ký Hiệu Các đồng Tiền Đô La Mỹ, Euro, Bảng Anh, Yên Nhật, Won Là Gì