Ký Hiệu đơn Vị Tiền Tệ Các Nước - IFC Markets

  1. Học tập
  2. Về Forex
  3. Ký hiệu của ngoại tệ
Đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới

Bảng dưới đây cung cấp danh sách đầy đủ các loại tiền tệ và chữ viết tắt trên thế giới, tên của chúng, Mã tiền tệ ISO (Mã chữ cái và chữ số) và Ký hiệu tiền tệ:

  • Tên ngoại tệ — tên ngoại tế chính thức của quốc gia.
  • Ký hiệu ngoại tệ- 3 số mã ngoại tệ. Ký hiệu nhận dạng ngoại tệ quốc gia được dùng theo tiêu chuẩn ISO 4217 : 2 chữ đầu là mã quốc gia, chữ thứ 3 là tên ngoại tệ.
  • Ký hiệu tiền tệ — kỹ hiệu biều đồ. Ký hiệu tiền tệ được dùng để làm ngắn tên gọi của ngoại tệ.
  • Mã số ngoại tệ - 3 số. Mã số ngoại tệ được dùng tại các nước không dùng chữ Latin. Tại nước đấy thông thường dùng mã số.

Ngoài ra còn có các từ viết tắt phổ biến của tiền điện tử, như BTC. ETH, LTC và cá khác. Xem chữ viết tắt của tiền điện tử để tìm hiểu thêm.

Ký hiệu đơn vị tiền tệ các nước

Xin lỗi, kết quả tìm kiếm của bạn đã không được tìm thấy
  • Điền mã chữ (USD, EUR, ...)
Bảng thông tin
  • Ngoại tệ, Giao dịch tại IFC Markets
  • Danh sách các loại tiền tệ đang lưu hành
Tên tiền tệViết tắtDấu hiệu ngoại tệKý hiệu tiền tệCặp ngoại tệ
Đô la Mỹ USD 840 $ AUD/USD, EUR/USD, GBP/USD, NZD/USD,

Đô la Mỹ (USD, "xanh") – ngoại tệ được giao dịch nhiều nhất thế giời, do Cục Dự trữ Liên bang (FED) phát hành.

  • Tiền tệ dự trữ phổ biến nhất thế giới, thông thường các ngân hàng trung ương, các tổ chức tài chính và các nhà đầu tư dự trữ ngoại tệ này
  • Được dùng như đơn vị tiêu chuẩn thanh toán trong các thị trường hàng hóa.
Mở tài khoản
Đô la Úc AUD 036 $, A$, AU$ EUR/AUD, GBP/AUD, AUD/CAD, AUD/CHF,

Đô la Úc (AUD, “Aussie”) – ngoại tệ với khối lượng giao dịch lớn thứ 5 trên thế giới, được phát hành bởi Ngân hàng Dự trữ Úc.

  • Thường xuyên tham gia trong các phiên giao dịch, bới vì ngân hàng Úc thường duy trì mức lãi suất cao nhất.
  • Bị ảnh hưởng liên quan chặt chẽ với thương mại Nhật Bản, Trung Quốc và Hoa Kỳ.
  • Được cho vào nhom ngoại tệ "hàng hóa", bởi vì đô la Úc phụ thuộc vào xuất khẩu hàng hóa (trong đấy có khai thác vàng và kim loại quý).
Mở tài khoản
Đô la Canada CAD 124 $, C$ AUD/CAD, EUR/CAD, GBP/CAD, NZD/CAD,

Đô la Canada (CAD, “Loonie”) – ngoại tệ với khối lượng giao dịch lớn thứ 7, được phát hành bới Ngân hàng Canada.

  • >Bị ảnh hưởng từ nền kinh tế Hoa Kỳ.
  • Được cho vào nhóm ngoại tệ "hàng hóa" bởi vì nền kinh tế phụ thuộc vào xuất khẩu hàng hóa (bao gồm năng lượng, gỗ, dầu thô)
Mở tài khoản
Đồng Frank Thụy Sĩ CHF 756 Fr., SFr, FS AUD/CHF, CAD/CHF, EUR/CHF, GBP/CHF,

Franc Thụy Sĩ(CHF, “Swissie”) – tiện tệ giao dịch với khối lượng lớn thứ Sáu trên thế giới, do Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ phát hành.

  • Được coi như tiền tệ "trú ẩn an toàn" vì nền kính tế ổn định và lạm phát thấp
Mở tài khoản
Đồng Yên Nhật JPY 392 ¥ AUD/JPY, CAD/JPY, CHF/JPY, EUR/JPY,

Yên Nhật Bản (JPY) – ngoại tệ giao dịch với khối lượng lớn thứ Ba, do Ngân hàng Nhật Bản phát hành.

  • Được coi như tiền tệ "trú ẩn an toàn" vì lạm phát thấp và sự ổn định nền kinh tế
  • Đặc trưng là tỷ giá thấp so với các loại tiền tệ lớn khác, vì lãi suất tương đối thấp
  • Thường xuyên tham gia trong các phiên giao dịch, nhất là tại châu Á
  • Tỷ giá ngoại tệ thấp được chính phủ hỗ trợ để tạo lợi thế cho xuất khẩu hàng hóa
Mở tài khoản
Đô la New Zealand NZD 554 $, NZ$ AUD/NZD, EUR/NZD, GBP/NZD, NZD/CAD,

Đô la New Zealand (NZD, "Kiwi") – ngoại tệ được giao dịch với khối lượng lớn thứ Mười trên toàn cầu, do Ngân New Zealand phát hành.

  • Thông thường tham gia trong các cuộc giao dich bởi vì ngân hàng New Zealand duy trì một trong những mức lãi suất cao nhất thế giới
  • Bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài và xuất khẩu hàng hóa do liên quan đến thương mại Quốc Tế
Mở tài khoản
Euro EUR 978 EUR/AUD, EUR/CAD, EUR/CHF, EUR/GBP,

Euro(EUR, đống tiền chung) – tiện tệ toàn cầu giao dịch với khối lượng lớn nhất thứ Nhì, do Ngân hàng Trung Ương Châu Âu phát hành.

  • đồng tiền chung chính thức của 17 quốc gia, được gọi là "khu vực Châu Âu"
  • coi là đồng tiền dự trữ toàn cầu thứ hai, mà giữ dự trữ của các ngân hàng trung ương, các tổ chức tài chính và các nhà đầu tư
  • thường là chủ đề đầu cơ về tình trạng của khu vực Châu Âu và các thành viên
Mở tài khoản
Bảng Anh GBP 826 £ EUR/GBP, GBP/AUD, GBP/CAD, GBP/CHF,

Đồng Bảng Anh (GBP, "Sterling", "Cable") – ngoại tệ giao dịch với khối lượng lớn thứ Tư trên thế giới, do Ngân hàng Anh Quốc phát hành.

  • Ngoại tệ thông thường cáo hơn so với ngoại tệ nước khác
  • tương đối ổn định, đặc biệt là trong phiên giao dịch Châu Âu
  • Thường được sử dụng như một đồng tiền dự trữ
Mở tài khoản
Đồng Thụy Điển SEK 752 kr EUR/SEK, GBP/SEK, USD/SEK,

Krona Thụy Điển (SEK) – ngoại tệ được giao dịch nhiều trong phiên bản giao dịch châu Âu. Phát hành do ngân hàng Thụy Điển.

Mở tài khoản
Đồng Đan Mạch DKK 208 kr USD/DKK,

Krone Đan Mạch (DKK) – tiền tệ quốc gia của Đan Mạch, do Ngân hàng Quốc gia Đan Mạch phát hành.

Mở tài khoản
Krone Na Uy NOK 578 kr USD/NOK,

Krone Na Uy (NOK) – ngoại tệ được giao dịch nhiều trong phiên bản giao dịch châu Âu. Phát hành do ngân hàng Na Uy.

Mở tài khoản
Đồng đô la Singapore SGD 702 $, S$ USD/SGD,

Đô la Singapore(SGD) – tiện tệ toàn cầu giao dịch với khối lượng lớn nhất thứ Mười Hai, do Cơ quan tiền tệ Singapore phát hành.

Mở tài khoản
Cron Séc CZK 203 EUR/CZK, USD/CZK,

Đồng Cuaron Séc (CZK) – đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Séc. Được phát hành bởi Ngân hàng Quốc gia Séc.

Mở tài khoản
Đô la Hồng Công HKD 344 $, HK$ EUR/HKD, USD/HKD,

Dollar Hồng Kông (HKD) – đơn vị tiền tệ của Hồng Kông, được phát hành bởi cơ quan quản lý tiền tệ của đặc khu hành chính Hồng Kông.

Mở tài khoản
Peso Mehico MXN 484 $, Mex$ EUR/MXN, USD/MXN,

Đồng Peso Mehico (MXN) – đơn vị tiền tệ của Mehico, rất phổ biến tại châu Mĩ La Tinh, được phát hành bởi Ngân hàng Mehico.

Mở tài khoản
Zloto Ba Lan PLN 985 EUR/PLN, USD/PLN,

Zloty Ba Lan (PLN) – đơn vị tiền tệ của Ba Lan, phát hành bởi Ngân hàng Quốc gia Ba Lan.

Mở tài khoản
Rúp Nga RUB 643 EUR/RUB, USD/RUB,

Đồng Rúp Nga (RUB) – đơn vị tiền tệ của Liên bang Nga, được phát hành bởi Ngân hàng Nga.

Mở tài khoản
Lir Thổ Nhĩ Kỳ TRY 949 EUR/TRY, USD/TRY,

Đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) – đơn vị tiền tệ của Thổ Nhĩ Kỳ, phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ.

Mở tài khoản
Rand của Nam Phi ZAR 710 R EUR/ZAR, USD/ZAR,

Rand Nam Phi (ZAR) – đơn vị tiền tệ của Nam Phi, được phát hành bởi Ngân hàng dự trữ Nam Phi.

Mở tài khoản
Nhân dân tệ CNH no official ISO code ¥ USD/CNH,

CNH - là phiên bản offshore của nhân dân tệ, được bộ cục quản lý tiên tệ Hong Kong và Ngân hàng Trung Quốc đưa vào để có khả năng thu hút tiền đầu tư vào nhân dân tệ. CNH còn được gọi là nhân dân tệ offshore.

Mở tài khoản
Tên tiền tệViết tắtDấu hiệu ngoại tệKý hiệu tiền tệ
Aave AAVE
Cardano ADA
UAE Dirham AED 784 د.إ
Dram Armenia AMD 51 Դ
Netherlands Antillean guilder ANG 532 NAƒ
Argentine peso ARS 32 $
Cosmos ATOM
Đô la Úc AUD 36 $, A$, AU$
Avalanche AVAX
Aruban florin AWG 533 ƒ
Manat Azerbaijan AZN 944
Mark qui đổi BAM 977 KM
Basic Attention Token BAT
Đô la Barbados BBD 52 BBD
Bitcoin Cash BCH Ƀ
Bangladesh taka BDT 50 Tk
Lev Hungary BGN 975 лв
Bahraini dinar BHD 48 .د.ب
Burundia franc BIF 108 FBu
Đô la Bermuda BMD 60 BD$
Binance Coin BNB BNB
Đô la Brunei BND 96 B$
Bolivian boliviano BOB 68 Bs
BOV BOV 984
Real Brasil BRL 986 R$
Đô la Bahama BSD 44 B$
BSV BSV Ɓ
Bitcoin BTC ฿, ₿
Ngultrum Bhutan BTN 64 Nu.
Botswana pula BWP 72 P
Rúp Belarus BYN 933 р
Rúp Belarus BYR 974 Br
Đô la Belize BZD 84 BZ$
Đô la Canada CAD 124 $, C$
CDF CDF 976
CHE CHE 947
Đồng Frank Thụy Sĩ CHF 756 Fr., SFr, FS
Unidad de Fomento CLF 990 UF
Peso Chile CLP 152 $
Nhân dân tệ CNH no official ISO code
Nhân dân tệ CNY 156 ¥
Compound COMP
Peso Columbia COP 170 $
COU COU 970
Costa Rica colón CRC 188
CUC CUC 931 CUC$
Peso Cuba CUP 192 $MN
Escudo Cabo Verde CVE 132 Esc
Cron Séc CZK 203
Dai DAI
Dash DASH Đ
Djiboutia franc DJF 262 Fdj
Đồng Đan Mạch DKK 208 kr
Dogecoin DOGE D, Ɖ
Peso Dominica DOP 214 RD$
Polkadot DOT
An dê ry dinar DZD 12 دج
Bảng Ai Cập EGP 818 ج.م
Enjin Coin ENJ
EOS EOS ε
Nakfa ERN 232 ናቕፋ
ETB ETB 230 Br
Ethereum Classic ETC ξ
Ethereum ETH Ξ
Euro EUR 978
Filecoin FIL
FJD FJD 242 FJ$
Falkland Island bảng FKP 238 £
Bảng Anh GBP 826 £
Lari GEL 981
Ghanaian cedi GHS 936 GHS
Gibraltar Bảng GIP 292 £
Gambia dalasi GMD 270 D
Guinea franc GNF 324 FG
Guatemalan quetzal GTQ 320 Q
Guyanese dollar GYD 328 GY$
Đô la Hồng Công HKD 344 $, HK$
Honduran lempira HNL 340 L
Croatia kuna HRK 191 kn
Haitia gourde HTG 332
Forint Hungari HUF 348 Ft
Rupiah IDR 360 Rp
Israel shekel mới ILS 376
Rupee Ấn Độ INR 356 Rs.
IoTeX IOTX
Iraqi Dinar IQD 368 ع.د
Rial Iran IRR 364
Krona Iceland ISK 352 kr
Jamaican Dollar JMD 388 $
Dinar Jordan JOD 400 JOD
Đồng Yên Nhật JPY 392 ¥
Kenya Shilling KES 404 KSh
Kyrgyzstan som KGS 417 KGS
Riel Campuchia KHR 116 KHR
Comoria franc KMF 174 KMF
Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên KPW 408
Won Hàn Quốc KRW 410
Dinar Kuwait KWD 414 د.ك
Đô la Quần đảo Cayman KYD 136 $
Tenge Kazakhstan KZT 398 KZT
Kíp Lào LAK 418
Bảng Lebanon LBP 422 ل.ل
Chainlink LINK
Rupee Sri Lanka LKR 144 ரூ
Dollar Libia LRD 430 L$
Lisk LSK
Lesotho Loti LSL 426 L
Litecoin LTC Ł
Terra LUNA
Libya Dinar LYD 434 LD
Morocca dirham MAD 504 د.م.
Polygon MATIC
Moldova leu MDL 498 MDL
Malagasy Ariary MGA 969 Ar
IOTA MIOTA ɨ
Macedonia Denar MKD 807 MKD
Maker MKR Μ
Kyat Burmes MMK 104 K
Tugrik Mông Cổ MNT 496
Pataca Macane MOP 446 $
MRO MRO 478 UM
Mauritia rupee MUR 480
Maldivia Rufiyaa MVR 462 Rf
Malawia Kwacha MWK 454 MK
Peso Mehico MXN 484 $, Mex$
Mexican Unidad de Inversion (UDI) MXV 979
Ringgit Mã Lai MYR 458 RM
Mozambique Metical MZN 943 MT
Namibia dollar NAD 516 N$
Navcoin NAV
Neo NEO
Nigeria Naira NGN 566
Nicaragua Cordoba NIO 558 C$
Namecoin NMC
Krone Na Uy NOK 578 kr
Rupee Nepal NPR 524
Đô la New Zealand NZD 554 $, NZ$
OMG OMG
Rial Omani OMR 512 ر.ع.
PAB PAB 590 B
Nuevo Sol Peru PEN 604 S/.
Papua New Guinean Kina PGK 598 K
Peso Philippin PHP 608
Rupee Pakistan PKR 586 Rs.
Zloto Ba Lan PLN 985
Peercoin PPC
Paraguaya guaraní PYG 600
Riyal Qatar QAR 634 ر.ق
Reddcoin RDD Ɍ
Leu Ru Mư Ni RON 946 L
Serbia Dinar RSD 941 din
Rúp Nga RUB 643
RVN RVN
Rwanda franc RWF 646 RF
Saudi riyal SAR 682 ر.س
Dollar đảo Solomon SBD 90 SI$
Seychell rupee SCR 690 SR
Bảng Sudan SDG 938 SDG
Đồng Thụy Điển SEK 752 kr
Đồng đô la Singapore SGD 702 $, S$
Bảng Saint Helena SHP 654 £
SLL SLL 694 Le
Solana SOL
Somali shilling SOS 706 So.
Surinam dollar SRD 968 $
SSP SSP 728 SSP
STD STD 678 Db
Steem STEEM ȿ
SVC SVC 222
SYP SYP 760 SYP
Swazi Lilangeni SZL 748 SZL
Baht Thái THB 764 ฿
THETA THETA ϑ
TJS TJS 972 с.
Turkmenistan Manat TMT 934 T
Tunisia dinar TND 788 د.ت
Tongan paʻanga TOP 776 T$
TRON TRX
Lir Thổ Nhĩ Kỳ TRY 949
Trinidad and Tobago dollar TTD 780 TTD
Dollar Đài Loan mới TWD 901 NT$
Tanzania Shilling TZS 834 x
Hryvnia Ucraina UAH 980
Uganda Shilling UGX 800 USh
Uniswap UNI
Đô la Mỹ USD 840 $
USD Coin USDC
Tether USDT
USN USN 997
UYI UYI 940
Uruguaya Peso UYU 858 UYU
Uzbekistan Som UZS 860 UZS
VEF VEF 937 VEF
Đồng VND 704
Vanuatu Vatu VUV 548 Vt
Samoa Tala WST 882 WS$
CFA Franc Trung Phi XAF 950 BEAC
Đô la Đông Caribe XCD 951 EC$
Quyền rút vốn đặc biệt XDR 960 SDR
Stellar XLM
Stellar XLM
Monero XMR ɱ
Nano XNO Ӿ
CFA franc Tây Phi XOF 952 BCEAO
Central Pacific Franc XPF 953 F
Primecoin XPM Ψ
Ripple XRP
XSU XSU 994
Tezos XTZ
XUA XUA 965
Yemen Rial YER 886 YER
Rand của Nam Phi ZAR 710 R
Zcash ZEC
ZMW ZMW 967 ZK
Đô la Zimbabwe ZWL 932 $

Ngoại tệ, Giao dịch tại IFC Markets

Bắt đầu kiếm lời từ thị trường khủng lồ Giao dịch là kỹ năng chuyên nghiệp. Thử miễn phí world map

Danh sách cặp ngọa tệ, ký hiệu và viết tắt

Bắt đầu kiếm lời từ thị trường khủng lồ Giao dịch là kỹ năng chuyên nghiệp. Thử miễn phí world map

Ngoại tệ giao dịch theo cặp và được đánh giá so với ngoại tệ khác. Ngoại tệ đứng đầu của cặp được gọi là ngoại tệ gốc (1 đơn vị), ngoại tệ thứ 2 là ngoại tệ trích giá. Giá trị này được gọi là tỷ giá.

EUR/USD 1.1104

Tính toán có nghĩa là 1 Euro có thể đối lấy 1.1104 đô la Mỹ. Trong cặp ngoại tệ Euro (EUR) là ngoại tệ gốc và ngoại tệ US dollar (USD) là ngoại tệ tính giá.

IFC Markets cung cấp trên 50 cặp ngoại tệ Forex để giao dịch. Bạn có thể bắt đầu giao dịch mà không sợ bị rủi ro với tài khoản demo. Để mở tài khoản Thât thì bạn chỉ cần chon Real trong mục loại tài khoản.

FAQs

Cách hoạt động của Forex?

Forex (Ngoại hối) là một mạng lưới giao dịch tiền tệ khổng lồ, những người bán và mua tiền tệ theo giá xác định, và loại hình chuyển nhượng này yêu cầu chuyển đổi tiền tệ của quốc gia này sang quốc gia khác. Giao dịch ngoại hối được thực hiện điện tử không cần kê đơn (OTC), có nghĩa là thị trường ngoại hối được phân cấp và tất cả các giao dịch được thực hiện thông qua mạng máy tính.

Thị trường Forex là gì?

Thị trường Forex là thị trường lớn nhất và được giao dịch nhiều nhất trên thế giới. Doanh thu trung bình hàng ngày của nó lên tới 6,6 nghìn tỷ đô la vào năm 2019 (1,9 nghìn tỷ đô la vào năm 2004). Forex dựa trên chuyển đổi tiền tệ tự do, có nghĩa là không có sự can thiệp của chính phủ vào hoạt động trao đổi.

Giao dịch Forex là gì?

Giao dịch ngoại hối là quá trình mua và bán tiền tệ theo giá thỏa thuận. Hầu hết các hoạt động chuyển đổi tiền tệ được thực hiện vì lợi nhuận.

Sàn giao dịch Forex tốt nhất là gì?

IFC Markets cung cấp 3 nền tảng giao dịch: MetaTrader4, MetaTrader5, NetTradeX. Nền tảng giao dịch ngoại hối MT 4 là một trong những nền tảng được tải xuống nhiều nhất hiện có trên PC, iOS, Mac OS và Android. Nó có các chỉ báo khác nhau cần thiết để thực hiện phân tích kỹ thuật chính xác. NetTradeX là một nền tảng giao dịch khác do IFC Markets cung cấp và được thiết kế cho giao dịch CFD và Forex. NTTX được biết đến với giao diện thân thiện với người dùng, độ tin cậy, các công cụ có giá trị để phân tích kỹ thuật, chức năng khác biệt và cơ hội tạo ra các Công cụ Tổng hợp Cá nhân (PCI) có sẵn đặc biệt trên NetTradeX.

IFCM Học viện Trading

khóa học dành cho tất cả các chình độ Forex, CFD và Crypto Bắt đầu học IFCM Trading Academy

Bitcoin là vàng mới!

Bây giờ bạn có thể giao dịch CFD Bitcoin và Ethereum cùng với IFC Markets Giao dịch ngay

Học giao dịch cùng IFC Markets

IFCM Education Center IFCM Education Center 4 bước đơn giản để học giao dịch Forex Trading Books Sách giao dịch Forex Forex & CFD Thư viện Forex & CFD Video Tutorials Forex & CFD Video hướng dẫn Video hướng dẫn cho người mới tham gia và học cách làm việc với phần mềm (MT4, MT5, NTTX) Traders Glossary Từ điền Trader Thuận ngữ Trading: Từ điển và thuật ngữ Forex và CFD

Giao dịch ngay

Tên Họ E-mail (tên đăng nhập) Tạo mật mã Quốc gia Số điện thoại Tôi đồng ý nhận phân tích và thông tin Đăng ký nhận tổng quan Autochartist và tín hiệu giao dịch Tài Khoản Demo Miễn Phí Đăng ký qua Mở tài khoản IFCMARKETS. CORP (BVI FSC) REGULATION_LABUAN Close support Call to Skype Call to WhatsApp Call to telegram Call Back Call to messenger

Từ khóa » đơn Vị Tiền Của Nước Anh