GDP Bình Quân đầu Người Của Việt Nam Năm 2020 - Số Liệu Kinh Tế

GDP bình quân đầu người của Việt Nam vào năm 2022 là 4,163.51 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Việt Nam tăng 407.02 USD/người so với con số 3,756.49 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Việt Nam năm 2023 là 4,614.63 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1985 là 235.65 USD/người, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 4,163.51 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4,163.51 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 1985 - 2022

Phóng To

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 1985 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 4,163.51 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 96.13 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Việt Nam qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn (1985 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20224,164
20213,756
20203,586
20193,491
20183,267
20172,992
20162,761
20152,595
20142,559
20132,368
20122,190
20111,954
20101,684
20091,226
20081,158
2007913
2006791
2005693
2004552
2003485
2002435
2001410
2000395
1999367
1998353
1997353
1996329
1995281
1994225
1993185
1992141
1991141
199097
198996
1988397
1987585
1986430
1985236

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

Loại dữ liệuMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtĐơn vịGiai đoạn
GDP bình quân đầu người4,1643,7564,16496USD/người1985-2022
GDP408,802,378,905366,137,569,122408,802,378,9056,293,304,975USD1985-2022
GNP388,887,858,765347,388,393,120388,887,858,7656,059,727,465USD1989-2022

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Aruba33,30129,12833,3016,2831986-2022
Guam35,90534,78137,75320,8782002-2021
San Marino54,98245,32177,96237,4741999-2021
Bờ Tây và dải Gaza3,7893,6793,7891,1561994-2022
Tonga4,4264,6064,8793161975-2021
Afghanistan356512653611960-2021
Hàn Quốc32,42335,14235,142941960-2022
Turkmenistan8,7937,8858,7935441987-2022
Tây Ban Nha29,67530,48935,5113961960-2022
Somalia592577592631960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

Từ khóa » Cho Bảng Số Liệu Gdp Bình Quân đầu Người Của Một Số Nước Trên Thế Giới Năm 2013