Georges Seurat – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Georges-Pierre Seurat
Georges Seurat, 1888
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh(1859-12-02)2 tháng 12 năm 1859
Nơi sinhParis, Pháp
Mất
Ngày mất29 tháng 3 năm 1891(1891-03-29) (31 tuổi)
Nguyên nhânbrain congestion
An nghỉNghĩa trang Père-Lachaise
Giới tínhnam
Quốc tịchPháp
Gia đình
Anh chị emÉmile Seurat
Hôn nhânkhông có
Thầy giáoHenri Lehmann
Học sinhCharles Angrand
Lĩnh vựcHội họa
Sự nghiệp nghệ thuật
Đào tạoBeaux-Arts de Paris
Trào lưuTân ấn tượng, Nghệ thuật hiện đại
Thể loạitranh đời thường, tranh phong cảnh, chân dung
Tác phẩmSunday Afternoon on the Island of La Grande Jatte
Có tác phẩm trongMinneapolis Institute of Art, Viện Nghệ thuật Chicago, Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại, Tate, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Nationalmuseum, Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, Royal Museums of Fine Arts of Belgium, National Galleries Scotland, Kröller-Müller Museum, Fin-de-Siècle Museum, Bristol City Museum and Art Gallery, Bảo tàng Orsay, Bảo tàng Nghệ thuật Harvard, Baltimore Museum of Art, Bảo tàng Nghệ thuật Saint Louis, Dallas Museum of Art, Pola Museum of Art, Virginia Museum of Fine Arts, Kelvingrove Art Gallery and Museum, Fogg Museum, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Minnesota Marine Art Museum, Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Praha, Buffalo AKG Art Museum, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Barnes Foundation, Bảo tàng Guggenheim, Bảo tàng Nghệ thuật Indianapolis, Fine Arts Museums of San Francisco, Musée des Beaux-Arts de Tournai, Musée des Beaux-Arts de Bordeaux, musée d'Art moderne de Troyes, Courtauld Gallery, Smith College Museum of Art, Hiroshima Museum of Art, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, National Museum of Modern Art, Annonciade Museum, Norton Simon Museum, Kunsthaus Zürich, Bảo tàng Van Gogh, The Phillips Collection, Bảo tàng Ermitazh, Museum of Fine Arts, Houston, Yale University Art Gallery, Foundation E.G. Bührle Collection, Fitzwilliam Museum, Bảo tàng Nghệ thuật Menard, Dumbarton Oaks, Viện nghệ thuật Detroit, Walker Art Gallery, Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, The Hyde Collection, National Gallery of Australia, Rosengart Collection, Musée d'Art et d'Histoire, Palais des Beaux-Arts de Lille, Wallraf–Richartz Museum, J. Paul Getty Museum, Museum Boijmans Van Beuningen, Tel Aviv Museum of Art, Scottish National Gallery, Kunstmuseum Basel
Chữ ký
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Georges-Pierre Seurat (2 tháng 12 năm 1859 – 29 tháng 3 năm 1891) là một họa sĩ người Pháp được xếp vào trào lưu Tân ấn tượng. Ông cùng với Paul Signac là người phát triển nghệ thuật chấm màu,[1] sử dụng những chấm màu nguyên chất cạnh nhau, tạo hiệu quả khi nhìn từ xa. Tác phẩm Chiều Chủ nhật trên đảo Grande Jatte (1884-1886), bức tranh nổi tiếng nhất của Georges-Pierre Seurat, đã thay đổi thừ Tân ấn tượng sang Nghệ thuật hiện đại. Nó được coi là một trong những biểu tượng của hội họa thế kỷ 19.[2]

Le Chahut, 1889-1890, Kröller-Müller Museum, Otterlo, The Netherlands

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lịch sử mỹ thuật thế giới của Phạm Thị Chỉnh, trang 88 đến 143. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm năm 2008
  2. ^ Art Institute of Chicago

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trích dẫn liên quan tới Georges Seurat tại Wikiquote
  • Tư liệu liên quan tới Georges Seurat tại Wikimedia Commons
  • www.GeorgesSeurat.org - 106 works by Georges-Pierre Seurat Lưu trữ 2020-12-02 tại Wayback Machine
  • "Port-en-Bessin, Entrance to the Harbor in the MoMA Online Collection
Flag of PhápBiography icon Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Bản mẫu:Chủ nghĩa hiện đại

  • x
  • t
  • s
Hậu ấn tượng
Trào lưu thế kỷ 19
  • Tân ấn tượng
  • Divisionism
  • Xen kẽ
  • Cloisonnism
  • Nabis
  • Synthetism
  • Thơ tượng trưng
  • Art Nouveau
Nghệ sĩ
  • Cuno Amiet
  • Charles Angrand
  • Émile Bernard
  • Edvard Munch
  • Pierre Bonnard
  • Marius Borgeaud
  • Paul Cézanne
  • Henri-Edmond Cross
  • Maurice Denis
  • Georges Dufrénoy
  • Paul Gauguin
  • Hippolyte Petitjean
  • Paul Ranson
  • Odilon Redon
  • Henri Rousseau
  • René Schützenberger
  • Paul Sérusier
  • Georges Seurat
  • Paul Signac
  • Henri de Toulouse-Lautrec
  • Charles Laval
  • Georges Lemmen
  • Maximilien Luce
  • Vincent van Gogh
  • Théo van Rysselberghe
  • Félix Vallotton
  • Édouard Vuillard
Trào lưu thế kỷ 20
  • Dã thú
  • Die Brücke
  • Der Blaue Reiter
  • Biểu hiện
  • Lập thể
Nghệ sõ
  • Georges Braque
  • Charles Camoin
  • André Derain
  • Raoul Dufy
  • Henri Matisse
  • Albert Gleizes
  • Ernst Ludwig Kirchner
  • Karl Schmidt-Rottluff
  • Wassily Kandinsky
  • Sonia Lewitska
  • Franz Marc
  • Jean Metzinger
  • Henry Ottmann
  • Francis Picabia
  • Pablo Picasso
  • Robert Antoine Pinchon
  • Henriette Tirman
  • Jean Marchand
  • Othon Friesz
Exhibitions
  • Artistes Indépendants
  • Les XX
  • Volpini Exhibition
  • Le Barc de Boutteville
  • La Libre Esthétique
  • Ambroise Vollard
  • Salon d'Automne
  • Salon des Indépendants
  • Salon des Cent
  • Salon des Tuileries
Critics
  • Félix Fénéon
  • Albert Aurier
Related
  • Impressionism
  • Modernism
  • Modern art
  • Secessionism
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90124383
  • BNE: XX902668
  • BNF: cb119245567 (data)
  • CANTIC: a10992443
  • CiNii: DA02258383
  • GND: 118613502
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 0855 9616
  • KulturNav: 12cf0fc6-caca-44d9-aad5-13edae9a4ef9
  • LCCN: n79129009
  • LNB: 000249814
  • MBA: a927693c-23eb-4fd1-a9c8-dd83ed048a27
  • NDL: 00456158
  • NKC: jn20000701590
  • NLA: 35766760
  • NLG: 133829
  • NLI: 000250183
  • NLK: KAC199624912
  • NLP: a0000001805117
  • NSK: 000083282
  • NTA: 06988952X
  • PLWABN: 9810591074605606
  • RERO: 02-A000148612
  • RKD: 72100
  • SELIBR: 304545
  • SUDOC: 02734293X
  • Trove: 1077915
  • ULAN: 500008873
  • VcBA: 495/332949
  • VIAF: 24608076
  • WorldCat Identities (via VIAF): 24608076
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Georges_Seurat&oldid=71637198” Thể loại:
  • Sơ khai nhân vật Pháp
  • Sinh năm 1859
  • Mất năm 1891
  • Người Paris
  • Họa sĩ Pháp
  • Họa sĩ hậu ấn tượng
  • George Seurat
  • Pha màu theo phép xen kẽ
  • Nghệ sĩ từ Paris
  • Chôn cất tại nghĩa trang Père-Lachaise
Thể loại ẩn:
  • Bài có hộp thông tin có tham số title
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bài viết chứa nhận dạng BIBSYS
  • Bài viết chứa nhận dạng BNE
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng CANTIC
  • Bài viết chứa nhận dạng CINII
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng ICCU
  • Bài viết chứa nhận dạng ISNI
  • Bài viết chứa nhận dạng KULTURNAV
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng LNB
  • Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Bài viết chứa nhận dạng NLA
  • Bài viết chứa nhận dạng NLG
  • Bài viết chứa nhận dạng NLI
  • Bài viết chứa nhận dạng NLK
  • Bài viết chứa nhận dạng NLP
  • Bài viết chứa nhận dạng NSK
  • Bài viết chứa nhận dạng NTA
  • Bài viết chứa nhận dạng PLWABN
  • Bài viết chứa nhận dạng RERO
  • Bài viết chứa nhận dạng RKDartists
  • Bài viết chứa nhận dạng SELIBR
  • Bài viết chứa nhận dạng SUDOC
  • Bài viết chứa nhận dạng Trove
  • Bài viết chứa nhận dạng ULAN
  • Bài viết chứa nhận dạng VcBA
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers
  • Kiểm soát tính nhất quán với 30 yếu tố

Từ khóa » Họa Sĩ Xơ