Get By On Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get By On - Enetviet

Nếu bạn đã từng thắc mắc Get by on là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

Table of Contents

  • Get by on nghĩa là gì?
    • 1/ Quản lý 1 số lượng tiền nhất định
    • 2/ Để có thể sống hoặc đối phó với một tình huống khó khăn, thường bằng cách có đủ thứ bạn cần, chẳng hạn như tiền
    • 3/ Để quản lý hoặc tiếp tục tồn tại trong tình trạng hoặc tình huống thiếu thứ gì đó
  • Các cụm động từ khác đi với GET

Get by on nghĩa là gì?

1/ Quản lý 1 số lượng tiền nhất định

Ex: It’s hard to GET BY ON my salary.

Thật khó để mà quản lí được tiền lương của mình.

2/ Để có thể sống hoặc đối phó với một tình huống khó khăn, thường bằng cách có đủ thứ bạn cần, chẳng hạn như tiền

Ex: How can he get by on so little money?

Làm thế nào anh ta có thể kiếm được ít tiền như vậy?

Ex: We can get by with four computers at the moment, but we’ll need a couple more when the new staff arrive.

Chúng tôi có thể sử dụng bốn máy tính vào lúc này, nhưng chúng tôi sẽ cần thêm một vài chiếc nữa khi nhân viên mới đến.

Ex: It was many years before she was in a financial position to do anything beyond getting by.

Đã nhiều năm trước khi cô ấy ở trong tình trạng tài chính để làm bất cứ điều gì vượt quá khả năng của mình.

Ex: Get by in/on/with sth She got by on what she made working at the deli.

Nhận bằng vào / vào / với sth Cô ấy đã làm được bằng những gì cô ấy đã làm khi làm việc tại cửa hàng ăn uống.

Cụm từ liên quan:

  • balancing act
  • be left holding the baby idiom
  • bear up
  • bite
  • bite off more than you can chew idiom
  • cut
  • hand
  • head
  • hold
  • keep body and soul together idiom
  • keep the wolf from the door idiom
  • keep your head above water idiom
  • keep/hold your end up idiom
  • live (from) hand to mouth idiom
  • manage
  • stride
  • subsist
  • subsistence
  • take sth in your stride idiom
  • wolf

3/ Để quản lý hoặc tiếp tục tồn tại trong tình trạng hoặc tình huống thiếu thứ gì đó

Ex: When we were students we got by on very little money.

Khi còn là sinh viên, chúng tôi kiếm được rất ít tiền.

Ex: There is tremendous pressure on families trying to get by without health insurance.

Có một áp lực to lớn đối với các gia đình đang cố gắng kiếm sống mà không có bảo hiểm y tế.

Các cụm động từ khác đi với GET

  • get across
  • get ahead
  • get along
  • get along with
  • get at
  • get away
  • get away with
  • get by on
  • get down
  • get on
  • get out
  • get out of
  • get round to
  • get to
  • get together

Từ khóa » Get By Nghĩa Là Gì