Get In Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Cụm động từ Get in có 13 nghĩa:
Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Sắp xếp cho ai đó làm việc trong nhà bạn
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- The air conditioning has broken down; we'll have to GET a technician IN to fix it. Điều hòa bị hỏng, chúng tôi đã sắp xếp cho một thợ máy đến để sửa.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Đến
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- Her plane GETS IN at 2am. Máy bay của cô ấy đến lúc hai giờ sáng.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Về nhà
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- She didn't GET IN till well after twelve o'clock because she'd been out for a few drinks with her mates. Cô ấy không về nhà sau 12 giờ vì cố ấy đã uống thêm vài chén nữa với bạn.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Lên xe ô tô hoặc taxi
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- The taxi pulled up and we GOT IN. Xe taxi tấp vào lề và chúng tôi lên xe.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Mua đồ tiếp tế
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- We need to GET some coffee IN; we're completely out. Chúng ta cần mua thêm cà phê, chúng ta đã dùng hết mất rồi.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Đến trường, cơ quan, nhà
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- I GOT IN late today because the train broke down. Tôi đến trường muộn hôm nay vì tàu điện bị hỏng.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Vào một tòa nhà
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- I borrowed her pass to GET IN. Tôi mượn mật khẩu của cô ấy để vào tòa nhà.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Được bầu cử
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- The government GOT IN with a very small majority. Chính phủ được bầu cử với một lượng rất nhỏ.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Thành công nói hoặc làm gì đó
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- I couldn't GET a word IN throughout the meeting. Tôi không thể nói được một từ nào trong suốt buổi họp.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Được nhận vào 1 trường, câu lạc bộ,...
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- He did badly in the entrance exam and didn't GET IN. Anh ấy làm bài thi đầu vào rất kém nên không được nhận vào làm.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Đem gì vào bên trong một khu vực
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- It's raining; I'd better GET the washing IN. Trời đang mưa, tôi nên mang quần áo giặt vào trong.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Đề trình, nộp đơn
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- We have to GET the forms IN by the end of this week. Chúng tôi phải nộp đơn này trước cuối tuần.Nghĩa từ Get in
Ý nghĩa của Get in là:
Trả tiền đồ uống
Ví dụ cụm động từ Get in
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- He GOT the drinks IN. Ấy trả tiền đồ uống của mình.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Get in trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Get about
Cụm động từ Get above
Cụm động từ Get across
Cụm động từ Get across to
Cụm động từ Get after
Cụm động từ Get ahead
Cụm động từ Get ahead of
Cụm động từ Get along
Cụm động từ Get along in
Cụm động từ Get along with
Cụm động từ Get around
Cụm động từ Get around to
Cụm động từ Get at
Cụm động từ Get away
Cụm động từ Get away from
Cụm động từ Get away with
Cụm động từ Get back
Cụm động từ Get back at
Cụm động từ Get back into
Cụm động từ Get back to
Cụm động từ Get back together
Cụm động từ Get behind
Cụm động từ Get behind with
Cụm động từ Get by
Cụm động từ Get by-on
Cụm động từ Get by with
Cụm động từ Get down
Cụm động từ Get down on
Cụm động từ Get down to
Cụm động từ Get in
Cụm động từ Get in on
Cụm động từ Get in with
Cụm động từ Get into
Cụm động từ Get it
Cụm động từ Get it off
Cụm động từ Get it off with
Cụm động từ Get it on
Cụm động từ Get it on with
Cụm động từ Get it together
Cụm động từ Get it up
Cụm động từ Get off
Cụm động từ Get off it
Cụm động từ Get off on
Cụm động từ Get off with
Cụm động từ Get on
Cụm động từ Get on at
Cụm động từ Get on for
Cụm động từ Get on to
Cụm động từ Get on with
Cụm động từ Get onto
Cụm động từ Get out
Cụm động từ Get out of
Cụm động từ Get over
Cụm động từ Get over with
Cụm động từ Get round
Cụm động từ Get through
Cụm động từ Get through to
Cụm động từ Get to
Cụm động từ Get together
Cụm động từ Get up
Cụm động từ Get up to
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Get In Là Gì
-
Get In, Get Out, Get By, Get On Là Gì? Cụm động Từ Với GET
-
Ý Nghĩa Của Get In Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Get In Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get In Trong Câu Tiếng Anh
-
Get In Là Gì? Cách Sử Dụng | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Get In Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get In Đúng Nhất - Enetviet
-
Get In Là Gì Trong Tiếng Anh? Một Số Cụm Từ Với Get Thông Dụng
-
Get In, Get Out, Get By, Get On Là Gì? Cụm động Từ Với GET - IIE Việt ...
-
Nghĩa Của Từ Get - Từ điển Anh - Việt
-
Các Cụm động Từ Với "Get" - Học Tiếng Anh - VietNamNet
-
Nghĩa Của Từ Get, Từ Get Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
10 Cụm động Từ Phổ Biến Với 'get' - VnExpress
-
Thành Thạo Cấu Trúc Get Trong Tiếng Anh Nhanh Chóng Nhất
-
Get On Là Gì ? Giải Nghĩa Và Các Sử Dụng Chính Xác Cụm động Từ Này
-
Get Into Nghĩa Là Gì - Dịch Thuật Hanu