Get Out Of Là Gì

Get out of là gì Trang trước Trang sau

Cụm động từ Get out of có 7 nghĩa:

Nghĩa từ Get out of

Ý nghĩa của Get out of là:

  • Tránh làm hứ gì đó mà bạn không muốn làm

Ví dụ cụm động từ Get out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:

- I said I wasn't feeling well and GOT OUT OF the extra work. Tôi nói tôi không được khỏe và tôi đã tránh được vụ tăng ca

Nghĩa từ Get out of

Ý nghĩa của Get out of là:

  • Rời xe, xuống xe

Ví dụ cụm động từ Get out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:

- We GOT OUT OF the taxi and paid the driver. Chúng tôi xuống xe taxi và trả tiền cho tài xế.

Nghĩa từ Get out of

Ý nghĩa của Get out of là:

  • Dừng một hoạt động thường ngày hoặc một thói quen

Ví dụ cụm động từ Get out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:

- If you GET OUT OF a routine, it can be hard to start again. Nếu bạn dừng thói quen này thì rất khó để bắt đầu lại.

Nghĩa từ Get out of

Ý nghĩa của Get out of là:

  • Làm cho ai đó nói ra sự thật

Ví dụ cụm động từ Get out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:

- The police couldn't GET any information OUT OF him. Cảnh sát không thể lấy được bất cứ thông tin nào từ anh ấy.

Nghĩa từ Get out of

Ý nghĩa của Get out of là:

  • Khiến ai đó đưa cho bạn thứ gì

Ví dụ cụm động từ Get out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:

- Did you GET a refund OUT OF the travel agency? Bạn đã lấy tiền trả lại từ công ty du lịch chưa?

Nghĩa từ Get out of

Ý nghĩa của Get out of là:

  • Tạo ra niềm vui, lợi ích từ thứ gì đó

Ví dụ cụm động từ Get out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:

- She's GETTING a lot OUT OF her university course. Cô ấy nhận được rất nhiều lượi ích từ khóa học đại học của cô ấy.

Nghĩa từ Get out of

Ý nghĩa của Get out of là:

  • Giúp ai đó tránh né cái gì

Ví dụ cụm động từ Get out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:

- I GOT him OUT OF having to work at the weekend. Tôi giúp anh ấy tránh được việc phải làm vào cuối tuần.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get out of trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Get about

  • Cụm động từ Get above

  • Cụm động từ Get across

  • Cụm động từ Get across to

  • Cụm động từ Get after

  • Cụm động từ Get ahead

  • Cụm động từ Get ahead of

  • Cụm động từ Get along

  • Cụm động từ Get along in

  • Cụm động từ Get along with

  • Cụm động từ Get around

  • Cụm động từ Get around to

  • Cụm động từ Get at

  • Cụm động từ Get away

  • Cụm động từ Get away from

  • Cụm động từ Get away with

  • Cụm động từ Get back

  • Cụm động từ Get back at

  • Cụm động từ Get back into

  • Cụm động từ Get back to

  • Cụm động từ Get back together

  • Cụm động từ Get behind

  • Cụm động từ Get behind with

  • Cụm động từ Get by

  • Cụm động từ Get by-on

  • Cụm động từ Get by with

  • Cụm động từ Get down

  • Cụm động từ Get down on

  • Cụm động từ Get down to

  • Cụm động từ Get in

  • Cụm động từ Get in on

  • Cụm động từ Get in with

  • Cụm động từ Get into

  • Cụm động từ Get it

  • Cụm động từ Get it off

  • Cụm động từ Get it off with

  • Cụm động từ Get it on

  • Cụm động từ Get it on with

  • Cụm động từ Get it together

  • Cụm động từ Get it up

  • Cụm động từ Get off

  • Cụm động từ Get off it

  • Cụm động từ Get off on

  • Cụm động từ Get off with

  • Cụm động từ Get on

  • Cụm động từ Get on at

  • Cụm động từ Get on for

  • Cụm động từ Get on to

  • Cụm động từ Get on with

  • Cụm động từ Get onto

  • Cụm động từ Get out

  • Cụm động từ Get out of

  • Cụm động từ Get over

  • Cụm động từ Get over with

  • Cụm động từ Get round

  • Cụm động từ Get through

  • Cụm động từ Get through to

  • Cụm động từ Get to

  • Cụm động từ Get together

  • Cụm động từ Get up

  • Cụm động từ Get up to

Trang trước Trang sau g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Get Out đi Với Giới Từ Gì