Get Over Là Gì? Cụm động Từ Với Get Over Thông Dụng Nhất

close Đăng nhập tài khoản: Nhà Tuyển Dụng Ứng viên popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

cách Khóa học cách Trung tâm cách Thi thử Toeic cách Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ mũi tên Blog mũi tên Cẩm nang học tiếng Anh mũi tên Get over là gì? Các cụm động từ với Get over thông dụng nhất Get over là gì? Các cụm động từ với Get over thông dụng nhất image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Get over trong tiếng Anh có nghĩa là vượt qua, trải qua những điều khó khăn vất vả để có được thành công. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của Get over trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn.

MỤC LỤC

  • 1. Get over là gì?
  • 2. Một số ví dụ về cấu trúc get over
  • 3. Cụm động từ với get thông dụng

1. Get over là gì?

Get over có nghĩa là vượt qua, trở nên khỏe hơn, hồi phục sau khi bệnh hoặc cảm thấy tốt hơn sau một khoảng thời gian khó khăn, sau khi trải qua vất vả giành được thành công, thành tựu, kinh nghiệm.

Get over trong tiếng Anh còn có những ý nghĩa sau đây:

1. Get over: Bình phục, hồi phục

Ví dụ: Luckily, I got over the flu after three months. (Thật may mắn, tôi đã hồi phục khỏi cơn cúm sau ba tháng)

2. Get over: giải quyết, khắc phục, vượt qua

Ví dụ: We should get over the problems as soon as possible. (Chúng ta nên giải quyết vấn đề này ngay khi có thể)

3. Get over: giao tiếp, làm cho mọi người hiểu thông điệp

Ví dụ: He tries to explain to get his message over. (Anh ấy cố gắng giải thích để truyền đạt thông điệp đến mọi người)

4. Get over: sang đến bên kia

Ví dụ: Thanks to the boat, we can get over the river easily. (Nhờ vào con tàu, chúng tôi có thể vượt qua dòng sông một cách dễ dàng)

5. Get over: hồi phục

“Get over” trong tiếng Anh còn được dịch là “to get better after an illness, or feel better after something or someone has made you unhappy”

Ví dụ: He is still getting over the shock of being unemployment. (Anh ấy đang phục hồi sau cơn sốc sau của việc bị thất nghiệp).

Một số từ đồng nghĩa với “get over” trong tiếng Anh như: recover (hồi phục), get well (trở nên tốt hơn), pass over (vượt qua), subdue (khuất phục), track (theo dõi), traverse (đi ngang), overcome (vượt qua).

Get over là gì

2. Một số ví dụ về cấu trúc get over

Dưới đây là một số ví dụ cách viết câu tiếng Anh có sử dụng Get over:

1. You will be strong enough to get over if you have real love with someone.

(Bạn sẽ đủ mạnh mẽ để vượt qua khó khăn nếu như bạn yêu ai đó thực lòng)

2. There are some things that you think You won’t ever get over them, but trust me, you can.

(Có một vài thứ mà bạn nghĩ rằng bạn sẽ không bao giờ vượt qua nó, nhưng tin tôi đi, bạn có thể.)

3. You can never get over the person you loved although sometimes they make you angry.

(Bạn sẽ không thể nào vượt qua người bạn yêu mến mặc dù đôi khi họ khiến bạn nổi giận)

4. Life is just a phase and you will get over it. (Cuộc sống chỉ là một giai đoạn và bạn sẽ phải vượt qua nó).

5. Get over yourself: vượt qua chính mình

6. Get over someone: thôi buồn, nhớ về một ai đó

7. Get over something: vui vẻ trở lại sau một sự việc buồn đau xảy ra

8. Get over it: quên nó đi

9. Get over there: tới đó đi

3. Cụm động từ với get thông dụng

Bên cạnh “get over”, một số cụm động từ thông dụng thường đi với get như:

1. Get on: đi lên (tàu, xe, máy bay), tiếp tục làm gì hoặc chỉ sự tăng lên về số lượng, thời gian

2. Get about: đi đây đó, đi lại sau khi khỏi bệnh, lan truyền (tin tức).

3. Get across: truyền đạt, kết nối

4. Get ahead: thăng chức.

Get over là gì

5. Get along: trở nên già đi, có mối quan hệ tốt với người khác.

6. Get at: với lấy cái gì, hoặc đề xuất điều gì, chỉ trích ai đó.

7. Get away: trốn, dời đi, tránh xa ai hay cái gì.

8. Get by: vượt qua khó khăn.

9. Get in: đến 1 nơi nào đó.

10. Get in on: được tham gia vào.

11. Get off: xuống (tàu, xe, máy bay) hoặc giảm nhẹ hình phạt.

12. Get in with: trở nên thân thiết với ai để đạt được lợi ích gì.

13. Get into: hứng thú với điều gì.

14. Get down: thất vọng, buồn bã, tập trung vào việc gì, bắt đầu làm gì.

15. Get around: đi xung quanh, lan truyền, lảng tránh, lăng nhăng.

16. Get through: vượt qua, kết thúc hoặc gọi điện thoại.

17. Get back: trở lại nơi nào đó hoặc trở lại trạng thái ban đầu hoặc liên hệ với ai đó sau .

18. Get to: đến nói nào đó, làm phiền hoặc làm người khác buồn lòng.

19. Get out: dời đi, để lộ ra ngoài, đọc, nói ra hoặc xuất bản.

20. Get into = be interested in something: hứng thú với một điều gì đó

Trên đây là giải nghĩa của Vieclam123.vn về ý nghĩa của Get over trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích để bạn có thể học tốt tiếng Anh hơn.

>> Tham khảo thêm:

  • Phrasal Verb là gì? Những Phrasal Verb thông dụng nhất
  • Make sense là gì, lý thuyết và cấu trúc liên quan

MỤC LỤC

  • 1. Get over là gì?
  • 2. Một số ví dụ về cấu trúc get over
  • 3. Cụm động từ với get thông dụng
image lượt chia sẻ

Chia sẻ

Thích

Bình luận

Chia sẻ

Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhất
Những người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh
Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+

Tất cả bạn bè

Chia sẻ lên trang cá nhân
+

Hà Thị Ngọc Linh

Hà Thị Ngọc Linh 2

cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 41 người khác

Bạn bè

Thêm vào bài viết

Hủy Đăng
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả

191

129

121

10

9

Xem thêm

5

4

+
Tạo bài viết
+

Công khai

Thêm ảnh/video/tệp

Đóng Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọn

Thêm vào bài viết

Đăng
Chế độ

Ai có thể xem bài viết của bạn?

Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.

Công khai

Bạn bè

Bạn bè ngoại trừ...

Bạn bè; Ngoại trừ:

Chỉ mình tôi

Bạn bè cụ thể

Hiển thị với một số bạn bè

Hủy Lưu
Bạn bè ngoại trừ

Bạn bè

Những bạn không nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Bạn bè cụ thể

Bạn bè

Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Gắn thẻ người khác
+ Xong

Bạn bè

Tìm kiếm vị trí

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt động

Đáng yêu

Tức giận

Được yêu

Nóng

Hạnh phúc

Lạnh

Hài lòng

Chỉ có một mình

Giận dỗi

Buồn

Thất vọng

Sung sướng

Mệt mỏi

Điên

Tồi tệ

Hào hứng

No bụng

Bực mình

Ốm yếu

Biết ơn

Tuyệt vời

Thật phong cách

Thú vị

Thư giãn

Đói bụng

Cô đơn

Tích cực

Ổn

Tò mò

Khờ khạo

Điên

Buồn ngủ

Chúc mừng tình bạn

Chúc mừng tốt nghiệp

Chúc mừng sinh nhật

Chúc mừng giáng sinh

Chúc mừng sinh nhật tôi

Chúc mừng đính hôn

Chúc mừng năm mới

Hòa bình

Chúc mừng ngày đặc biệt

ngày của người yêu

Chúc mừng thành công

ngày của mẹ

Chúc mừng chiến thắng

Chúc mừng chủ nhật

Quốc tế phụ nữ

Halloween

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ngành tiếng anh thương mại học trường nào Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi part 1 TOEIC Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe... load arrow-ontop

Từ khóa » Get Over Có Nghĩa Là Gì