Get Over Là Gì

Get over là gì Trang trước Trang sau

Cụm động từ Get over có 6 nghĩa:

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Bình phục

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

- It took me ages to GET OVER the bout of flu. Tôi mất 1 khoảng thời gian dài để bình phcuj sau cơn cúm nặng.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Giải quyết

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

- It took us a long time to GET OVER the problems with the computer system. Chúng tôi phải mất một khoảng thời gian để gỉai quyết vấn đề hệ thông máy tính.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Giao tiếp, làm cho mọi người hiểu

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

- He makes jokes to help GET his message OVER. Anh ấy nói đùa để mọi người có thể hiểu được thông điêp.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Bị choáng, ngạc nhiên vì thứ gì đó là thật

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

- I couldn't GET OVER how much weight he had put on. Tôi hoàn toàn bị choáng với lượng cân nặng anh ấy vừa tăng lên.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Đến bên kia bờ

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

- We couldn't GET OVER the river because of the floods. Chúng tôi không thể đến bên kai bờ sông vì cơn lũ.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Đến nơi nào đó

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

- He said he needed help and ask me to GET OVER as soon as I could. Anh ấy nói anh ấy cần được giúp đỡ và đã yêu cầu tôi đến nơi đó khi có thể.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get over trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Get about

  • Cụm động từ Get above

  • Cụm động từ Get across

  • Cụm động từ Get across to

  • Cụm động từ Get after

  • Cụm động từ Get ahead

  • Cụm động từ Get ahead of

  • Cụm động từ Get along

  • Cụm động từ Get along in

  • Cụm động từ Get along with

  • Cụm động từ Get around

  • Cụm động từ Get around to

  • Cụm động từ Get at

  • Cụm động từ Get away

  • Cụm động từ Get away from

  • Cụm động từ Get away with

  • Cụm động từ Get back

  • Cụm động từ Get back at

  • Cụm động từ Get back into

  • Cụm động từ Get back to

  • Cụm động từ Get back together

  • Cụm động từ Get behind

  • Cụm động từ Get behind with

  • Cụm động từ Get by

  • Cụm động từ Get by-on

  • Cụm động từ Get by with

  • Cụm động từ Get down

  • Cụm động từ Get down on

  • Cụm động từ Get down to

  • Cụm động từ Get in

  • Cụm động từ Get in on

  • Cụm động từ Get in with

  • Cụm động từ Get into

  • Cụm động từ Get it

  • Cụm động từ Get it off

  • Cụm động từ Get it off with

  • Cụm động từ Get it on

  • Cụm động từ Get it on with

  • Cụm động từ Get it together

  • Cụm động từ Get it up

  • Cụm động từ Get off

  • Cụm động từ Get off it

  • Cụm động từ Get off on

  • Cụm động từ Get off with

  • Cụm động từ Get on

  • Cụm động từ Get on at

  • Cụm động từ Get on for

  • Cụm động từ Get on to

  • Cụm động từ Get on with

  • Cụm động từ Get onto

  • Cụm động từ Get out

  • Cụm động từ Get out of

  • Cụm động từ Get over

  • Cụm động từ Get over with

  • Cụm động từ Get round

  • Cụm động từ Get through

  • Cụm động từ Get through to

  • Cụm động từ Get to

  • Cụm động từ Get together

  • Cụm động từ Get up

  • Cụm động từ Get up to

Trang trước Trang sau g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Get Over Có Nghĩa Là Gì