GET UP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GET UP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sget upget upđứng dậythức dậydậyđứng lênlênnhận đượcnhận được lênthức giấccó được

Ví dụ về việc sử dụng Get up trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lời bài hát: Get Up!They sung“Get up!Gotta Get Up And Go.Gotta Get Up and Go.Hình cuôí để mình get up.My cue to get up.Bài hát của The Get Up Kids.Of The Get Up Kids.Get up and go( đứng dậy và đi).To get up and go!(get up and go).Combinations with other parts of speechSử dụng với động từdress upset upup in up and thumbs upclean upup for em upbreak upup system HơnSử dụng với danh từpop upback upme upstand upwake uppick upstep upstart upup my sign upHơnLời bài hát: Get Up& Go!Next post: Get up& GO!Trên kênh truyền hình cho trẻ em,ông là đồng dẫn chương trình của Get Up And Go!On children's television, he was co-presenter of Get Up And Go!Bài hát của The Get Up Kids.Kicker by The Get Up Kids.Giá đặc biệt duy nhất cho tuần này tại NOTINO! Get up… Hơn.Special prices only for this week at NOTINO! Get up… More.Bài hát của The Get Up Kids.A song by The Get Up Kids.Get up, stand up là một bài hát do Bob Marley và Peter Tosh đồng sáng tác.Get Up, Stand Up" is a song written by Bob Marley and Peter Tosh.Lời bài hát: Gotta Get Up And Go.Oh gotta get up and go.Tôi không thể nhớ một ví dụ thực tế nhưng nó đại loại như:« Paul will get up at 7am tomorrow.I can not remember such a fact, but it's like,"get up at 7AM Paul sẽ tomorrow.Lời bài hát: Get Up Get Out.By Get Up Get Out.Sau khi đọc cuốn sách" Get Up!After reading the book, Get Up!Lời bài hát: Get Up Get Down.Gotta get up to get down.Tiến sĩ James Levine, đồng giám đốc của Phòng khám Mayo và Tổ chức tiên phong chữa trị bệnh béo phì thuộc Đại học Arizona,và là tác giả của cuốn sách Get Up!Dr. James Levine, co-director of the Mayo Clinic and the Arizona State University Obesity Initiative,and author of the bookGet Up!Bài hát của The Get Up Kids.Valentine" by The Get Up Kids.Xuất hiện trong 5 tập, từ" Subway Wars" đến" Daisy" Diễn viên: Laura Bell Bundy Becky là đồng nghiệp của Robin, người thay thế choDon Frank trong chương trình đàm thoại buổi sáng Come On, Get Up New York!Appears in 5 episodes from"Subway Wars" to"Daisy" Played by Laura Bell Bundy, Becky is Robin's replacement co-anchor for DonFrank at the morning talk show Come On, Get Up New York!,!Bài hát của The Get Up Kids.More songs from The Get Up Kids.Robin tiếp tục côngviệc của mình ở chương trình" Come on, Get up, New York!" nhưng một đồng nghiệp mới có tính cách thái quá khiến cô phải rời bỏ công việc này.Robin continues to work at her talk show, Come On, Get Up, New York!, but the presence of a new hyperactive co-host forces her to leave.Thông tin chuyên đề Unit 2:I Always Get Up Early.Unit 2: I always get up early.Nó bao gồm 1 đĩa đơnTop 10 bảng xếp hạng Billboard Hot 100-" Get Up", và 3 đĩa đơn Top 10 bảng xếp hạng R& B/ Hip- Hop-" Promise"," Like a Boy", and" Can' t Leave' em Alone".It has spawned theBillboard Hot 100 top ten hit Get Up, and the R&B/Hip-Hop Charts top ten hits Promise, Like a Boy, and Can't Leave'Em Alone.Người hâm mộ lựa chọn:Come on Những người bạn get up now, you' re not alone at all.Come on friends, get up now, you're not alone at all.Nó bao gồm 1 đĩa đơn Top 10 bảngxếp hạng Billboard Hot 100-" Get Up", và 3 đĩa đơn Top 10 bảng xếp hạng R& B/ Hip- Hop-" Promise"," Like a Boy", and" Can' t Leave' em Alone".It consists of a singleTop 10 Billboard Hot 100-"Get Up", and three Top 10 singles chart R& B/ Hip-Hop-"Promise","Like a Boy", and"Can not Leave'em Alone".Xem các chương trình theo yêu cầu như Get Up! hoặc First Take.Watch on-demand shows like Get Up! or First Take.Có tổng cộng sáu bài hát, bao gồmcác bài hát“ Lắc Thing rãnh của bạn” và“ Get Up Offa That Thing”, cũng như một số điệu múa khác nhau bao gồm moonwalk nổi tiếng của Michael Jackson.There are a total of six songsincluding the songs“Shake Your Groove Thing” and“Get Up Offa That Thing” as well as a number of various dances including Michael Jackson's famous moonwalk.Something To Write Home About là studio album thứ hai củaban nhạc rock Mỹ The Get Up Kids, phát hành vào ngày 21 Tháng 9 năm 1999.Something to Write Home About is the secondstudio album by American rock band The Get Up Kids, released on September 21, 1999.Có tổng cộng sáu bài hát, bao gồm các bài hát“Lắc Thing rãnh của bạn” và“ Get Up Offa That Thing”, cũng như một số điệu múa khác nhau bao gồm moonwalk nổi tiếng của Michael Jackson.There are a total of six tracks,including the songs“Shake Your Groove Thing” and“Get Up Offa That Thing”, as well as a number of different dances including the famous moonwalk of Michael Jackson.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0261

Từng chữ dịch

getđộng từgetgettinggotgetsuphạtupupdanh từuploadstart-uppop-upupđộng từget S

Từ đồng nghĩa của Get up

đứng dậy thức dậy dậy lên nhận được nhận được lên thức giấc có được get startedget và post

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh get up English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Get Up Tiếng Anh Là Gì