Getting Started Unit 2: Your Body And You | Tiếng Anh 10 Mới Trang 16

Getting Started -Unit 2: Your body and you

1. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Dịch:

  • Nam: Này Scott, cậu đã bao giờ nghe câu "Một quả táo mỗi ngày thì chẳng cần gặp bác sĩ" chưa?
  • Scott: Rồi, mà sao?
  • Nam: Cậu có biết rằng câu đấy rất đúng không?
  • Scott: Ý cậu là gì? Nếu tớ ăn 1 quả táo 1 ngày thì tớ sẽ không bao giờ bị ốm hả?
  • Nam: Không hẳn, nhưng táo có thể giúp cậu giảm cân, xây dựng hệ thống thống xương chắc khỏe, và cũng tránh những căn bệnh như ung thư.
  • Scott: Ồ! Thật tuyệt. Tớ uống nước táo mỗi ngày.
  • Nam: Tốt đấy, nó sẽ giúp cậu khỏi bị căn bệnh Alzheimer khi cậu già đi.
  • Scott: Đó có phải căn bệnh mà ảnh hưởng đến trí nhớ không?
  • Nam: Đúng rồi. Vì uống nước táo ép giúp tối ưu hóa chức năng ghi nhớ của não, nó giúp cậu ghi nhớ mọi thứ trong một thời gian rất dài.
  • Scott: Nhưng Nam này!
  • Nam: Hả?
  • Scott: Có một vài thứ tớ thực sự rất muốn quên.
  • Nam: Như là thua trận bóng đá hôm qua hả?
  • Scott: Chính xác!

2. Work in pairs. Read the conversation again and answer the following questions.(Làm việc theo cặp. Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời những câu hỏi sau.)

Giải:

  1. What does ‘An apple a day keeps the doctor away’ mean? (Câu "Một quả táo mỗi ngày thì không cần đi gặp bác sĩ" có nghĩa là gì?)=> It means when you eat an apple a day, you will get better health/good body condition/stronger resistance to illnesses. (Nghĩa là khi hạn ăn một quả táo mỗi ngày, bạn sẽ có sức khỏe tốt hơn / cơ thể khỏe mạnh / sức đề kháng mạnh.)
  2. Name three health benefits of eating apples or drinking apple juice. (Hãy kể tên 3 lợi ích sức khỏe của việc ăn táo và uống nước ép táo.)=> Lose weight, build healthy bones and prevent diseases like cancer. (Giảm cân, tạo hệ cơ xương vững chắc và ngăn ngừa, hênh ung thư.)
  3. Which part of the body does Alzheimer's disease affect? (Phần nào của cơ thể mà căn bệnh Alzheimer ảnh hưởng đến?)=> Memory or (the) brain. (Trí nhớ hoặc não bộ.)
  4. How does Scott feel about drinking apple juice? (Scott nghĩ về việc uống nước táo ép như thế nào?)=> He feels uncertain about the benefits of apple juice. (Anh ấy không chắc lầm về lợi ích của nước ép táo.)

3. Listen and repeat the words. Then answer the questions below.(Lắng nghe và lặp lại các từ. Rồi trả lời những câu hỏi dưới đây.)

a. Which words did you hear in the conversation? Circle them. (Từ nào bạn đã nghe được trong đoạn hội thoại? Khoanh tròn chúng.)

Giải:

prevent

nervous

disease

bones

balance

weight

skeleton

brain

boost

system

lungs

healthy

=> Các từ in đậm là từ nghe đượcb. Put the words into categories as in the table. (Phân loại những từ đó vào bảng)

Giải:

Noun (Danh từ)

Adjective (Tính từ)

Verb (Động từ)

disease, balance, skeleton, system, bones, weight, brain, lungs

nervous, healthy

prevent, balance, boost, weight

4. WISE WORDS: 'Laughter is the best medicine'. Read the common saying above. Do you agree? Can you think of a time when laughter was the best medicine for you? (CÂU NÓI KHÔN NGOAN: "Tiếng cười là liều thuốc tốt nhất." Đọc câu nói nổi tiếng trên. Bạn đồng ý không? Bạn có thể nghĩ đến khoảng thời gian mà tiếng cười là liều thuốc tốt nhất với bạn không?)

Giải:

I agree with the idea. Laughter means that people are happy and worry nothing. Laughter also shows a positive life style and heals the hurt dramatically. When I was 12, I had a car accident and my left leg was broken. I am active person but I couldn’t play or go anywhere that time. I was really bored, but my friends came and told jokes to me. I laughed a lot and forgot the hurt of my leg.

(Tôi đồng ý với ý kiến này. Nụ cười có nghĩa là mọi người đang vui vẻ và không lo lắng gì. Nụ cười cũng cho thấy một lối sống tích cực và hàn gắn nỗi đau rất nhiều. Khi tôi 12 tuổi, tôi gặp phải một tai nạn ô tô. Chân trái tôi bị gãy. Tôi là người năng nổ nhưng tôi đã không thể chơi hay đi bất cứ đâu. Tôi thực sự chán nản, nhưng các bạn tôi đến và kể chuyện cười cho tôi. Tôi cười rất nhiều và quên đi nỗi đau ở bên chân trái.)

Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh 10 Unit 2