Getting Started Unit 8: New Ways To Learn | Tiếng Anh 10 Mới Trang 26
Có thể bạn quan tâm
Unit 1: Family life
Getting started Unit 1: Family lifeLanguage Unit 1: Family lifeSkills Unit 1: Family lifeCommunication and Culture Unit 1: Family lifeProject Unit 1: Family lifeUnit 2: Your body and you
Getting started Unit 2: Your body and youLanguage Unit 2: Your body and youSkills Unit 2: Your body and youCommunication and Culture Unit 2: Your body and youLooking back Unit 2: Your body and youProject Unit 2: Your body and youUnit 3: Music
Getting started Unit 3: MusicLanguage Unit 3: MusicSkills Unit 3: MusicCommunication and Culture Unit 3: MusicLooking back Unit 3: MusicProject Unit 3: MusicLANGUAGE REVIEW 1SKILLS REVIEW 1Unit 4: For a Better Community
Getting started Unit 4: For a Better CommunityLanguage Unit 4: For a Better CommunitySkills Unit 4: For a Better CommunityCommunication and Culture Unit 4: For a Better CommunityLooking back Unit 4: For a Better CommunityProject Unit 4: For a Better CommunityUnit 5: Inventions
Getting started Unit 5: InventionsLanguage Unit 5: InventionsSkills Unit 5: InventionsCommunication and Culture- Unit 5: InventionsLooking back Unit 5: InventionsProject Unit 5: InventionsLANGUAGE REVIEW 2SKILLS REVIEW 2Unit 6: Gender Equality
Getting started Unit 6: Gender EqualityLanguage Unit 6: Gender EqualitySkills Unit 6: Gender EqualityCommunication and Culture Unit 6: Gender EqualityLooking back Unit 6: Gender EqualityProject Unit 6: Gender EqualityUnit 7: Cutural Diversity
Getting started Unit 7: Cultural DiversityLanguage Unit 7: Cultural DiversitySkills Unit 7: Cutural DiversityCommunication and Culture Unit 7: Cutural DiversityLooking back Unit 7: Cutural DiversityProject Unit 7: Cutural DiversityUnit 8: New ways to learn
Getting Started Unit 8: New ways to learnLanguage Unit 8: New ways to learnSkills Unit 8: New ways to learnCommunication and Culture Unit 8: New ways to learnLooking back Unit 8: New ways to learnProject Unit 8: New ways to learnLANGUAGE REVIEW 3 (Tiếng Anh 10 mới)SKILLS REVIEW 3 (Tiếng Anh 10 mới)Unit 9: Preserving the Environment
Getting started Unit 9: Preserving the EnvironmentLanguage Unit 9: Preserving the EnvironmentSkills Unit 9: Preserving the EnvironmentCommunication and Culture Unit 9: Preserving the EnvironmentLooking Back Unit 9: Preserving the EnvironmentProject Unit 9: Preserving the EnvironmentUnit 10: Ecotourism
Getting started Unit 10: EcotourismLanguage Unit 10: EcotourismSkills Unit 10: EcotourismCommunication and Culture Unit 10: EcotourismLooking back Unit 10: EotourismProject Unit 10: EcotourismLANGUAGE REVIEW 4 (Tiếng Anh 10 mới)SKILLS REVIEW 4 (Tiếng Anh 10 mới) Getting Started Unit 8: New ways to learn- Trang chủ
- Lớp 10
- Sgk Tiếng anh 10 mới
Đây là phần khởi động của unit 8 với chủ đề: New ways to learn (Cách học mới). Phần này sẽ giúp bạn học có cái nhìn tổng quan về chủ đề đồng thời cung cấp một số từ vựng liên quan cùng cách phát âm và ngữ pháp. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
1. Listen and readGetting Started - Unit 8: New ways to learn
1. Listen and read.
Dịch:
- Hùng: Mình đang chuẩn bị một bài thảo luận trên lớp về thiết bị điện tử cá nhân Bạn có nghĩ rằng điện thoại thông minh, máy tính xách tay và máy tính bảng hữu ích cho việc học không?
- Phong: Chính xác. Chúng là những thiết bị hiện đại mà đã thay đổi cách chúng ta học.
- Hùng: Oh, tuyệt? Mình nghĩ người ta sử dụng điện thoại thông minh hầu như để trò chuyện.
- Phong: Đúng vậy, nhưng điện thoại thông minh cũng có thể được sử dụng để chụp hình hay ghi âm bài học của học sinh, mà sau đó có thể đem chia sẻ cho lớp.
- Hùng: Thật vậy. Còn máy tính xách tay thì sao?
- Phong: Ô, chúng cũng là một công cụ học tập xuất sắc. Bạn có thể lưu trữ thông tin, ghi chú, viết tiểu luận và tính toán.
- Lâm: Bạn có thể truy cập Internet, tải những chương trình và thông tin mà có thê giúp bạn hiểu bài và mở rộng kiến thức của bạn.
- Phong: Đúng vậy. Máy tính xách tay của mình, là món quà từ ba mẹ mình, rất hữu ích. Mình sử dụng nó để làm bài và dự án bài học và để học tiếng Anh.
- Hùng: Mình hiểu rồi. Còn về máy tính bảng?
- Phong: À, một tablet hay một máy tính bảng là một loại máy tính di động và...
- Lâm: Nó có thể được dùng để ghi chú với bút số trên màn hình cảm ứng. Một máy tính bảng cũng hoàn hảo cho người mà công việc của họ là viết và vẽ.
- Phong: Đúng vậy. Một máy tính bảng với Wifi truy cập Internet và là một công cụ hay để tra cứu thông tin.
- Hùng: Thật tuyệt! Không còn nghi ngờ gì khi nhiều người đang sử dụng những thiết bị này.
2. Read the conversation again and check if the following statements are true (T), false (F) or not given (NG). (Đọc bài đàm thoại lần nữa và kiếm tra thử những câu sau đúng (T), sai (F) hoặc không được cho (NG))
Giải:
T | F | NG |
1. Smartphones, laptops and tablets are the modern devices that have changed the way we think. (Điện thoại thông minh, máy tính xách tay và máy tính bảng là những thiết bị hiện đại mà đã thay đổi cách chúng ta nghĩ.) | V | |
2. According to Phong, Students use smartphones to record their phone calls, which hey later share with the class. (Theo Phong, học sinh sử dụng điện thoại thông minh để ghi âm cuộc điện thoại của chúng, mà chúng chia sẻ với lớp sau đó.) | V | |
3. Phong says that people also use desktops the way they use laptops. (Phong nói rằng người ta cũng sử dụng máy tính để bàn như cách mà họ dùng máy tính xách tay.) | V | |
4. Programmes and materials downloaded from the internet can help people widen their knowledge. (Những chương trình và bài học được tải từ Internet có thể giúp người ta mở rộng kiến thức.) | V | |
5. According to Lam, a tablet is a kind of mobile computer that can be used to take notes with a normal pen on a touch screen. (Theo Lâm, máy tính bảng là một loại máy tính di động mà có thể được dùng để ghi chú với một cây bút thông thường trên màn hình cảm ứng.) | V | |
6. Phong thinks a tablet with Wifi is a great tool for looking up information. (Phong nghĩ rằng một máy tính bảng với Wifi là một công cụ hay để tra cứu thông tin.) | V |
3. Find the adjectives which describe the devices used as learning tools and write them down. Discuss each word's meaning with your partner. (Tìm những tính từ mà miêu tả những thiết bị nhưcông cụ học tập và viết chúng ra. Thảo luận ý nghĩa mỗi từ với bạn học.)
Giải:
- personal: your own (mang tính ca nhân)
- electronic: having many small parts that control and direct a small electric current (điện tử: Có nhiều chi tiết nhỏ kiểm soát và chỉ dẫn các dòng điện nhỏ.)
- modern: of or relating to the present time or recent times (Hiện đại: liên quan đến hiện đại hoặc thời gian gần đây.)
- excellent: exceptionally good (xuất sắc)
- useful: being of practical use (hữu dụng)
- mobile: able to be moved easily (di động: có thể di chuyển dễ dàng)
- digital: showing information by using figures (Kĩ thuật số: đưa ra thông tin bằng cử chỉ)
- perfect: being complete and without weaknesses (hoàn hảo: hoàn thiện và không có điểm yếu)
- great: superior in quality or degree (Tuyệt: vượt trội ở chất lượng hoặc mức độ)
4. Read the conversation again and answer the following questions. (Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.)
Giải:
- What personal electronic devices are the speakers talking about? (Người nói đang nói về những thiết bị diện tử cá nhân nào?)=> They are talking about smartphones, laptops and tablet computers. (Họ đang nói về điện thoại thông minh, máy tính xách tay và máy tính bảng.)
- What have these devices changed? (Những thiết bị này đã thay đổi điều gì?)=> They have changed the way we learn. (Chúng đã thay đổi cách chúng ta học.)
- How do students use their smartphones for other things besides calls? (Những học sinh sử dụng điện thoại thông minh để làm gì khác ngoài việc gọi?)=> They use them to take photos or record their work, which can be shared later with class. (Họ sử dụng chúng để chụp hình hay ghi âm bài của mình, mà sau đó có thể đen chia sẻ cho lớp.)
- Why are laptops excellent learning tools? (Tại sao máy tính xách tay là công cụ học tập xuất sắc?)=> Because they can be used to store information, take notes, write essays and or calculations.(Bởi uì chúng có thể được dùng để lưu trữ thông tin, ghi chú, viết tiểu luận và tính toán.)
- What does Phong do on his laptop? (Phong làm gì trên máy tính xách tay của cậu ấy?)=> He does his assignments, projects and studies English. ( Anh ấy làm bài tập, dự án và học tiếng Anh.)
Bình luận
Giải bài tập những môn khácGiải SGK 10 KNTT
5 phút giải toán 10 KNTT5 phút soạn bài văn 10 KNTTVăn mẫu 10 KNTT 5 phút giải vật lí 10 KNTT5 phút giải hoá học 10 KNTT5 phút giải sinh học 10 KNTT 5 phút giải KTPL 10 KNTT5 phút giải lịch sử 10 KNTT5 phút giải địa lí 10 KNTT 5 phút giải CN trồng trọt 10 KNTT5 phút giải CN thiết kế 10 KNTT5 phút giải THUD 10 KNTT5 phút giải KHMT 10 KNTT 5 phút giải HĐTN 10 KNTT kết nối tri thức5 phút giải QPAN 10 KNTT5 phút giải tiếng Anh 10 Global SuccessGiải SGK 10 CTST
5 phút giải toán 10 CTST5 phút soạn bài văn 10 CTSTVăn mẫu 10 CTST 5 phút giải vật lí 10 CTST 5 phút giải hoá học 10 CTST5 phút giải sinh học 10 CTST 5 phút giải KTPL 10 CTST5 phút giải lịch sử 10 CTST5 phút giải địa lí 10 CTST 5 phút giải CN trồng trọt 10 CTST5 phút giải CN thiết kế 10 CTST5 phút giải THUD 10 CTST5 phút giải KHTM 10 CTST 5 phút giải HĐTN 10 CTST5 phút giải tiếng Anh 10 Friends GlobalGiải SGK 10 Cánh diều
5 phút giải toán 10 cánh diều5 phút soạn bài văn 10 cánh diềuVăn mẫu 10 cánh diều 5 phút giải vật lí 10 cánh diều5 phút giải hoá học 10 cánh diều5 phút giải sinh học 10 cánh diều 5 phút giải KTPL 10 cánh diều5 phút giải lịch sử 10 cánh diều5 phút giải địa lí 10 cánh diều 5 phút giải CN trồng trọt 10 cánh diều5 phút giải CN thiết kế 10 cánh diều5 phút giải THUD 10 cánh diều5 phút giải KHMT 10 cánh diều 5 phút giải HĐTN 10 cánh diều5 phút giải QPAN 10 cánh diều5 phút tiếng Anh 10 Explore new worldsGiải SBT lớp 10 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 10 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT toán 10 kết nối tri thứcGiải SBT toán 10 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT toán 10 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT hóa học 10 kết nối tri thứcGiải SBT sinh học 10 kết nối tri thứcGiải SBT vật lí 10 kết nối tri thức Giải SBT lịch sử 10 kết nối tri thứcGiải SBT địa lí 10 kết nối tri thứcGiải SBT tin học 10 kết nối tri thức Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 kết nối tri thứcGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 kết nối tri thứcGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 kết nối tri thứcGiải SBT tiếng Anh 10 Global successGiải SBT lớp 10 chân trời sáng tạo
Giải SBT ngữ văn 10 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT toán 10 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 10 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 10 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT hóa học 10 chân trời sáng tạoGiải SBT sinh học 10 chân trời sáng tạoGiải SBT vật lí 10 chân trời sáng tạoGiải SBT lịch sử 10 chân trời sáng tạoGiải SBT địa lí 10 chân trời sáng tạo Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 chân trời sáng tạoGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 chân trời sáng tạoGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 chân trời sáng tạo bản 1Giải SBT hoạt động trải nghiệm 10 chân trời sáng tạo bản 2Giải SBT tiếng Anh 10 Friends GlobalGiải SBT lớp 10 Cánh diều
Giải SBT ngữ văn 10 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 cánh diều Giải SBT toán 10 cánh diềuGiải SBT toán 10 tập 1 cánh diềuGiải SBT toán 10 tập 2 cánh diều Giải SBT hóa học 10 cánh diềuGiải SBT sinh học 10 cánh diềuGiải SBT vật lí 10 cánh diều Giải SBT lịch sử 10 cánh diềuGiải SBT địa lí 10 cánh diềuGiải SBT tin học 10 cánh diều Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 cánh diềuGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 cánh diềuGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diềuGiải SBT tiếng Anh 10 Explore new worldGiải chuyên đề học tập 10 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề ngữ văn 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề vật lí 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề hóa học 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề sinh học 10 kết nối tri thức Giải chuyên đề lịch sử 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề địa lí 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thức Giải chuyên đề tin học 10 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thứcGiải chuyên đề tin học 10 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thứcGiải chuyên đề mĩ thuật 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề học tập 10 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề toán 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề ngữ văn 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề vật lí 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề hóa học 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề sinh học 10 chân trời sáng tạo Giải chuyên đề địa lí 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề lịch sử 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề âm nhạc 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề học tập 10 Cánh diều
Giải chuyên đề toán 10 cánh diềuGiải chuyên đề ngữ văn 10 cánh diềuGiải chuyên đề vật lí 10 cánh diềuGiải chuyên đề hóa học 10 cánh diềuGiải chuyên đề sinh học 10 cánh diều Giải chuyên đề địa lí 10 cánh diềuGiải chuyên đề lịch sử 10 cánh diềuGiải chuyên đề công nghệ trồng trọt 10 cánh diềuGiải chuyên đề thiết kế công nghệ 10 cánh diềuGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 cánh diều Giải chuyên đề tin học 10 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diềuGiải chuyên đề tin học 10 theo định hướng khoa học máy tính cánh diềuGiải chuyên đề âm nhạc 10 cánh diềuTrắc nghiệm 10 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hóa học 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức Trắc nghiệm lịch sử 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt kết nốiTrắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế kết nối Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm 10 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm ngữ văn 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm vật lí 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hóa học 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm lịch sử 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tin học 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm 10 Cánh diều
Trắc nghiệm toán 10 cánh diềuTrắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diềuTrắc nghiệm vật lí 10 cánh diềuTrắc nghiệm hóa học 10 cánh diềuTrắc nghiệm sinh học 10 cánh diều Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diềuTrắc nghiệm địa lí 10 cánh diềuTrắc nghiệm tin học 10 cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế cánh diều Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 cánh diềuTrắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 cánh diềuTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 cánh diềuGiáo án lớp 10
Giáo án đại số 10Giáo án hình học 10Giáo án ngữ văn 10Giáo án vật lý 10Giáo án môn sinh 10Giáo án môn hóa 10Giáo án lịch sử 10Giáo án địa lý 10Giáo án công dân 10Giáo án tiếng Anh 10Giáo án công nghệ 10Giáo án tin học 10Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Mới Unit 8
-
Unit 8 Lớp 10: New Ways To Learn | Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
-
Unit 8: New Ways To Learn
-
Unit 8 - Tiếng Anh Lớp 10: New Ways To Learn - Tienganh123
-
Unit 8 Lớp 10: New Ways To Learn | Tiếng Anh 10 Sách Mới
-
Grammar - Unit 8 SGK Tiếng Anh 10 Mới
-
Soạn Anh 10 Mới: Unit 8. New Ways To Learn - TopLoigiai
-
Unit 8. Looking Back | Giải Anh 10 Mới - TopLoigiai
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 10 Mới Unit 8 New Ways To Learn
-
Grammar - Unit 8 SGK Tiếng Anh 10 Mới - Học Tốt
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 10 Mới - Unit 8: New Ways To Learn - Listening
-
Unit 8 - New Ways To Learn - Sách Mới - Tiếng Anh 10 - Kèm File Nghe
-
Soạn Tiếng Anh 10 Mới - Project Unit 8: New Ways To Learn
-
Skills - Unit 8 Tiếng Anh 10 Mới
-
Looking Back - Unit 8 Trang 34 SGK Tiếng Anh 10 Mới