Ghê Rợn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣe˧˧ zə̰ːʔn˨˩ | ɣe˧˥ ʐə̰ːŋ˨˨ | ɣe˧˧ ɹəːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣe˧˥ ɹəːn˨˨ | ɣe˧˥ ɹə̰ːn˨˨ | ɣe˧˥˧ ɹə̰ːn˨˨ |
Tính từ
[sửa]ghê rợn
- Trông gớm quá mà phát rợn cả người.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ghê rợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Ghê Rợn Là Từ Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "ghê Rợn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ghê Rợn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Ghê Rợn
-
Từ Ghê Rợn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ghê Rợn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ghê Rợn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'ghê Rợn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Rợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Mã Bí ẩn Ghê Rợn Sau Hiện Tượng 'bóng đè' - BBC News Tiếng Việt
-
Ghê Rợn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
10 Tập Tục Kỳ Lạ Và Thậm Chí Ghê Rợn Nhất Thế Giới
-
Từ Rùng Rợn Là Từ Láy âm Hay Là Từ Ghép Tổng Hợp - Tiếng Việt Lớp 5
-
Rùng Rợn Kỳ án Nấu Nhầm Xương Người Thành Cao - Phạm Law
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ghê Rợn' Trong Từ điển Lạc Việt