Từ Điển - Từ Rợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rợn

rợn trt. Rỡn, ghê ghê, sợ: Ghê rợn, đi đêm hay rợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rợn - t. Sợ cái gì mơ hồ mà mình cho rằng có thể gặp và là mối nguy cho mình: Cảm thấy rợn trong đêm khuya trên đường vắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rợn đgt. Ớn lạnh, rùng mình do quá ghê sợ: nghe tiếng cú kêu rợn cả người o rợn tóc gáy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rợn tt Sợ cái gì như có thể nguy cho mình: Lưu rợn cả người vì ghê tởm (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rợn đt. Nht. Gợn: Buồn theo gió, lan xa từng thoáng rợn (X.Diệu)
rợn bt. Sợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rợn .- t. Sợ cái gì mơ hồ mà mình cho rằng có thể gặp và là mối nguy cho mình: Cảm thấy rợn trong đêm khuya trên đường vắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rợn Sợ: Đi đêm hay rợn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

rợn tóc gáy

rớp

rợp

rợp bóng

rớt

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng thấy ngượng và rờn rợn sợ , nhìn hai con mắt Trương nàng lại xao xuyến cảm thấy một nỗi đau không duyên cớ , như hôm gặp trên xe điện.
Nàng chăm chú nhìn và khi đã hiểu : nàng đứng yên lặng , khắp người rờn rợn như có ai sờ vào da thịt mình.
Chàng mở to hai con mắt , khắp người rờn rợn sợ hãi vì lần đầu nhận thấy rõ căn bản của tâm hồn mình , một căn bản luân khốn nạn , bấy lâu còn ẩn núp che đậy , giờ mới lộ rõ ra.
Chàng nhớ lại khi đọc đến đoạn ấy hồi đó Trương còn đi học chàng rất đỗi ghê sợ cho lòng quỷ quyệt của đời người và thấy rùng rợn ngượng giùm cho sự giả dối của anh chàng.
Chàng thấy rờn rợn , sợ hãi trước cảnh non cao rừng cả , nhưng vẫn quất ngựa cho phóng nước đại , tiến lên.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rợn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Ghê Rợn Là Từ Gì